Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

trac nghiem chia so co nam chu so voi so co mot chu so co dap an toan lop 3 7sxhv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.16 KB, 6 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỐN LỚP 3
CHIA SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Lời giải:
11004 ngày bằng số tuần lễ là:
11004 : 7 = 1572 (tuần)
Đáp số: 1572 tuần.
Số cần điền vào chỗ trống là: 1572.
Câu 2: Một sợi dây dài 31230 cm. Người ta cắt đi
còn lại số xăng-ti-mét là:
A.5205 cm
B. 525 cm
C. 26025 cm
D. 30705 cm
Lời giải:
Người ta đã cắt đi số xăng-ti-mét là:
31230 : 6 = 5205 (cm)
Sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:
31230 – 5205 = 26025 (cm)
Đáp số: 26025cm
Câu 3: Giá trị của biểu thức 48325 - 96232:4 là:
A. 24268
B. 24267
C. 24269
D. 24270

sợi dây đó. Vậy sợi dây


Lời giải:


48325 – 96232 : 4
= 48325 − 24058
= 24267
Câu 4: Biết: x x 8 = 32132 + 54324 . Giá trị của x là:
A. 10806
B. 10807
C. 10808
D. 10809
Lời giải:
x × 8 = 32132 + 54324
x × 8 = 86456
x = 86456 : 8
x = 10807
Đáp án cần chọn là B.

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Lời giải:
Ta có: 65700 : 5 = 13140
Số cần điền vào chỗ trống trong bảng là: 13140.
Câu 6: Kết quả của phép chia 26541:3 là:
A. 8846


B. 8847
C. 8848
D. 8849
Lời giải:

Kết quả của phép chia 26541 : 3 là 8847.

Câu 7: Giá trị của phép toán 15105 : 5 = 321. Đúng hay sai?

Lời giải:

Giá trị của phép toán 15105 : 5 = 3021.
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:

Lời giải:
Ta có: 39120 : 4 = 9780
Số cần điền vào ơ trống là: 9780


Câu 9: Nhẩm nhanh kết quả của phép tính 60000 : 2.

Lời giải:
Ta có: 60000 : 2 = 30000
Số cần điền vào chỗ trống là: 30000
Câu 10: Dùng dấu >,< hoặc = thích hợp rồi đặt vào ơ trống:

Lời giải:
Ta có:

Câu 11: Cho phép chia sau:

Lời giải:

Các số cần điền vào chỗ trống để được phép tính là: 85266 : 6 = 14211
Vậy b = 6



Câu 12: Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 2416 viên bi. Nếu họ chia đều
số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:
A. 320 viên bi
B. 604 viên bi
C. 3020 viên bi
D. 2000 viên bi
Lời giải:
Số bi có tất cả trong 5 hộp bi là:
2416×5=12080 (viên bi)
Số bi của mỗi túi là:
12080 : 4 = 3020 (viên bi)
Đáp số: 3020 viên bi.
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Lời giải:
Đổi: 40080cm = 4008dm
Cạnh của hình vng bằng số đề-xi-mét là:
4008 : 4 = 1002(dm)
Đáp số: 1002dm
Số cần điền vào chỗ trống là 1002.
Câu 14: Nếu lấy số chẵn lớn nhất có năm chữ số giảm đi 2 lần rồi thêm vào
1056 đơn vị thì em thu được kết quả bằng bao nhiêu?

Lời giải:
Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: 99998


Ta có:
99998 : 2 + 1056
= 49999 + 1056

= 51055
Số cần điền vào chỗ trống là: 51055.
Câu 15: Cho biểu thức: 41087 : x = 3 (dư 2).

Lời giải:
41087 : x = 3 (dư 2)
x = ( 41087 – 2 ) : 3
x = 41085 : 3
x = 13695
Số cần điền vào chỗ trống là 13695.
Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Một số được gấp lên 5 lần rồi
giảm đi 6 lần thì được số bé nhất có 5 chữ số.

Lời giải:
Số bé nhất có năm chữ số là: 10000.
Gọi số cần tìm là x. Ta có:
x × 5 : 6 = 10000
x × 5 = 10000 × 6
x × 5 = 60000
x = 60000 : 5
x = 12000
Số cần điền vào chỗ trống là 12000.



×