Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

bo 10 de thi giua ki 1 khoa hoc tu nhien 7 chan troi sang tao co dap an nam 2022 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 52 trang )

VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 - CTST
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ

Tên bài
Nhận biết

Bài 1. Phương pháp và

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tự

Trắc

Tự

Trắc

Tự

Trắc

Tự



Trắc

Tự

Trắc

luận

nghiệm

luận

nghiệm

luận

nghiệm

luận

nghiệm

luận

nghiệm

2

1


(0,5 đ)

(0,25 đ)

2

1

1

(0,5 đ)

(0,25 đ)

(0,25 đ)

Bài 8. Tốc độ chuyển

1

1

2

1

động

(0,25đ)


(0,25đ)

(0,5đ)

(0,25đ)

Bài 9. Đồ thị quãng

1

1

đường – thời gian

(0,25đ)

(0,25đ)

kĩ năng học tập môn
khoa học tự nhiên
Bài 2. Nguyên tử

1

1

1

(0,25đ)


(0,25đ)

(0,25đ)

Bài 11. Tốc độ và an

2

1

1

tồn giao thơng

(0,5đ)

(0,25đ)

(0,25đ)

Bài 10. Đo tốc độ

Tổng số ý/ câu

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack

Tổng

%
điểm

3

7,5 %

4

10 %

5

12,5 %

2

5%

3

4

7,5 %
10 %


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack


Bài 22. Vai trò của trao

3

2

(0,75)

(0,5)

Bài 23. Quang hợp ở

2

2

1

1

thực vật.

(0,5)

(0,5)

(0,25)

(0,25)


đổi chất và chuyển hóa
năng lượng ở sinh vật.

Bài 24. Thực hành
chứng minh quang hợp
ở cây xanh.

1
(0,25)

5

12,5 %

6

15 %

1

2,5 %

7

17,5 %

3

2


1

1

(0,75)

(0,5)

(0,25)

(0,25)

Tổng số ý/câu

18

11

8

3

40

Số điểm

4,5 đ

2,75 đ




0,75 đ

10 đ

Bài 25. Hô hấp tế bào.

Tổng điểm

4,5 đ

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

2,75 đ



Youtube: Học Cùng VietJack

0,75 đ

10 đ

100 %


VietJack.com


Facebook: Học Cùng VietJack

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THCS ……

NĂM HỌC 2022-2023

(Theo chương trình dạy song song)

MƠN: Khoa học tự nhiên 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm
Đề bài

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Sau khi đã thu thập mẫu vật, dữ liệu để nghiên cứu, các nhà khoa học lựa chọn
các mẫu vật, dữ liệu có cùng đặc điểm chung giống nhau để sắp xếp thành các nhóm. Đây
là kĩ năng nào trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên?
A. Kĩ năng liên kết.
B. Kĩ năng dự báo.
C. Kĩ năng quan sát.
D. Kĩ năng phân loại.
Câu 2: Dựa trên những quan sát và phân tích, có thể đưa ra dự đốn về câu trả lời cho
câu hỏi nghiên cứu. Hoạt động này thuộc bước nào trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên?
A. Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu.
B. Hình thành giả thuyết.
C. Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết.

D. Thực hiện kế hoạch.
Câu 3: Để đo thời gian một viên bi sắt chuyển động trên máng nghiêng người ta dùng
dụng cụ đo nào sau đây?
A. Thước dây.
B. Dao động kí.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số dùng cổng quang điện.
D. Đồng hồ treo tường.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 4: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích âm là
A. hạt nhân.
B. hạt neutron.
C. hạt electron.
D. hạt proton.
Câu 5: Cho sơ đồ nguyên tử nitrogen như sau:

Số hạt mang điện trong nguyên tử nitrogen là
A. 7.
B. 14.
C. 21.
D. không xác định được.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong mỗi nguyên tử, số hạt proton và electron ln bằng nhau.

(2) Điện tích hạt nhân bằng tổng điện tích của các hạt proton trong nguyên tử.
(3) Khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng nguyên tử.
(4) Proton và electron có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 7: Cho nguyên tử magnesium có 12 proton trong hạt nhân. Phát biểu nào sau đây
khơng đúng?
A. Magnesium có 12 electron ở lớp vỏ nguyên tử.
B. Nguyên tử magnesium có 3 lớp electron.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

C. Magnesium có số đơn vị điện tích hạt nhân là 12.
D. Trong ngun tử magnesium có 12 hạt mang điện tích.
Câu 8: Bạn A đi bộ đến thư viện lấy sách với tốc độ không đổi là 1 m/s. Biết quãng đường
từ nhà đến thư viện là 0,7 km. Hỏi bạn A đi mất bao nhiêu lâu?
A. 10 phút.

B. 11,67 phút.
C. 30 phút.
D. 40 phút.
Câu 9: Dựa vào bảng bên, hãy cho biết người chạy nhanh nhất là:
Họ và tên

Quãng đường

Thời gian

Trần Dự

100 m

10

Nguyễn Đào

100 m

11

Ngô Khiêm

100 m

9

Lê Mỹ


100 m

12

A. Trần Dự.
B. Nguyễn Đào.
C. Ngô Khiêm.
D. Lê Mỹ.
Câu 10: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị tốc độ?
A. km.h.
B. m.s.
C. km/h.
D. s/m.
Câu 11: Tốc độ của vật là
A. quãng đường vật đi được trong 1 s.
B. thời gian vật đi hết quãng đường 1 m.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

C. quãng đường vật đi được.
D. thời gian vật đi hết quãng đường.
Câu 12: Bạn B đi từ nhà đến trường hết 20 phút và với tốc độ 5 m/s. Hỏi quãng đường từ
nhà đến trường của bạn B là bao nhiêu?
A. 6000 m.

B. 750 m.
C. 125 m.
D. 1250 m.
Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống “…” trong câu để được câu hoàn chỉnh:
Đồ thị …. mô tả liên hệ giữa quãng đường đi được của vật và thời gian đi hết quãng đường
đó.
A. vận tốc – thời gian.
B. quãng đường – thời gian.
C. gia tốc – thời gian.
D. Cả A, B, C.
Câu 14: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị quãng đường – thời gian như hình vẽ.

Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vật chuyển động từ vị trí O.
B. Vật chuyển động cách vị trí O 20 m.
C. Vật chuyển động từ vị trí A.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

D. Vật chuyển động từ vị trí cách mốc O là 5 m.
Câu 15: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật?
A. Nhiệt kế.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang.
C. Cân.

D. Lực kế.
Câu 16: Khi đo tốc độ của bạn Minh trong cuộc thi chạy 200 m, em sẽ đo khoảng thời
gian
A. từ lúc bạn Minh lấy đà đến lúc về đích.
B. từ lúc có lệnh xuất phát tới lúc bạn Minh về đích.
C. bạn Minh chạy 100 m rồi nhân đôi.
D. bạn Minh chạy 400 m rồi chia đôi.
Câu 17: Bảng dưới đây ghi lại kết quả đo thời gian chạy 100 m của một học sinh trong
các lần chạy khác nhau:

Sau khi tính tốn người ta thu được tốc độ trung bình của bạn học sinh trong các lần chạy
là 7,27 m/s. Thời gian chạy lần thứ hai của bạn học sinh đó là
A. 13,75 s.
B. 13,85 s.
C. 13,66 s.
D. 13,70 s.
Câu 18: Quan sát biển báo sau đây và cho biết ý nghĩa của nó?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

A. Cấm các loại xe cơ giới chạy vượt quá tốc độ 40 km/h, trừ các phương tiện ưu tiên.
B. Cho phép các loại xe cơ giới chạy vượt quá tốc độ 40 km/h.
C. Các loại xe cơ giới chạy với tốc độ tối thiểu 40 km/h.

D. Cho các phương tiện ưu tiên được chạy với tốc độ 40 km/h.
Câu 19: Hành vi nào sau đây không đảm bảo an tồn khi tham gia giao thơng?
A. Tn thủ đúng tốc độ tối đa cho phép trên làn đường.
B. Tuân thủ đúng tốc độ tối thiểu cho phép trên làn đường.
C. Đáp ứng khoảng cách an toàn giữa hai xe khi tham gia giao thông.
D. Đi quá tốc độ và ép sát với xe phía trước.
Câu 20: Camera của thiết bị bắn tốc độ ghi và tính được thời gian ô tô chạy từ vạch mốc
1 sang vạch mốc 2 cách nhau 5 m là 0,25 s. Tốc độ của ô tô là
A. 20 m/s.
B. 0,05 m/s.
C. 20 km/h.
D. 0,05 km/h.
Câu 21: Để đảm bảo an toàn giao thông, người lái xe cần:
A. đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện, xe máy,…
B. tuân thủ tốc độ cho phép trên từng làn đường.
C. chủ động điều chỉnh tốc độ của xe cho phù hợp với tình hình giao thông thực tế.
D. Cả A, B, C.
Câu 22: Thành phần nào sau đây là chất mà cơ thể người thải ra?
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

A. Oxygen.
B. Carbon dioxide.
C. Chất dinh dưỡng.

D. Chất béo.
Câu 23: Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác gọi là
A. hô hấp tế bào.
B. trao đổi chất.
C. sinh trưởng.
D. chuyển hóa năng lượng.
Câu 24: Nhận định nào dưới đây khơng phải là vai trị của trao đổi chất và chuyển hóa
năng lượng trong cơ thể?
A. Là điều kiện cơ bản giúp duy trì sự sống, sinh trưởng và phát triển.
B. Cung cấp nguyên liệu cấu tạo, thực hiện chức năng của tế bào và cơ thể.
C. Kìm hãm quá trình sinh sản ở các loài sinh vật.
D. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể.
Câu 25: Trong thí nghiệm phát hiện sự tạo thành khí trong q trình quang hợp, đưa que
đóm cịn tàn đỏ vào miệng ống nhằm mục đích là
A. xác định xem có khí oxygen thốt ra hay khơng.
B. cung cấp khí carbon dioxide.
C. hong khơ ống nghiệm.
D. loại bỏ vi khuẩn xung quanh ống nghiệm.
Câu 26: Trong quá trình quang hợp, năng lượng ánh sáng mặt trời được chuyển thành
dạng năng lượng nào sau đây?
A. Hóa năng.
B. Quang năng.
C. Cơ năng.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com


Facebook: Học Cùng VietJack

D. Thế năng.
Câu 27: Bào quan lục lạp trong tế bào thịt lá có vai trị gì với chức năng quang hợp?
A. Dẫn nước cho quá trình quang hợp.
B. Chứa chất diệp lục có khả năng hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng.
C. Giúp cho khí carbon dioxide đi vào trong lá.
D. Giúp cho hơi nước đi vào trong lá.
Câu 28: Q trình hơ hấp tế bào sử dụng nguyên liệu là chất nào sau đây?
A. Nước
B. Carbon dioxide.
C. Glucose.
D. ATP.
Câu 29: Hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây?
A. Lục lạp.
B. Ribosome.
C. Lysosome
D. Ti thể.
Câu 30: Quá trình biến đổi các chất hữu cơ thành những chất đơn giản và giải phóng năng
lượng gọi là
A. sinh trưởng.
B. quang hợp.
C. tổng hợp.
D. phân giải.
Câu 31: Nếu quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng bị ngừng lại thì
A. sinh vật sẽ thiếu protein cấu tạo nên tế bào.
B. sinh vật vẫn tồn tại nhưng sức sống yếu.
C. các chức năng sống của sinh vật khơng được duy trì và sinh vật sẽ chết.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com


Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

D. sinh vật vẫn sinh trưởng và phát triển bình thường.
Câu 32: Quá trình sao sau đây không thuộc trao đổi chất ở sinh vật?
A. Vận chuyển thức ăn từ miệng xuống dạ dày.
B. Phân giải protein trong tế bào.
C. Bài tiết mồ hôi.
D. Thực vật lấy carbon dioxide và thải oxygen.
Câu 33: Cây bị ngập úng lâu ngày sẽ chết vì
A. cây hút được quá nhiều nước, làm dư thừa nước.
B. cây hút được quá nhiều chất dinh dưỡng, gây độc cho cây.
C. rễ cây không được cung cấp oxygen để thực hiện hô hấp tế bào, dẫn tới tế bào rễ khơng
có năng lượng để thực hiện chức năng sống.
D. rễ cây không được cung cấp carbon dioxide để thực hiện hô hấp tế bào, dẫn tới tế bào
rễ khơng có năng lượng để thực hiện chức năng sống.
Câu 34: Vì sao thân non có màu xanh lục có khả năng quang hợp?
A. Vì thân cây non có chứa chất diệp lục.
B. Vì thân cây non có nhiều chất dinh dưỡng.
C. Vì thân cây non được cung cấp đầy đủ nước.
D. Vì thân non có thể dẫn truyền các chất.
Câu 35: Trường hợp nào sau đây có cường độ hơ hấp tế bào mạnh nhất?
A. Người đang đi bộ.
B. Người đang ngủ.
C. Người đang ngồi.
D. Người đang chơi thể thao.

Câu 36: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các yếu tố ảnh hưởng tới hô hấp tế bào?
A. Nhiệt độ thuận lợi cho q trình hơ hấp ở sinh vật là 30 – 35oC.
B. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước trong tế bào.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

C. Nồng độ oxygen giảm thấp (dưới 5%) thì q trình hơ hấp càng tăng.
D. Nồng độ carbon dioxide trong khơng khí thuận lợi cho hơ hấp tế bào là 0,03%.
Câu 37: Vì sao các loại hạt được đem phơi khô trước khi đưa vào kho bảo quản?
A. Vì để giảm hàm lượng nước trong hạt, tăng cường độ hơ hấp của tế bào.
B. Vì để giảm hàm lượng nước trong hạt, giảm cường độ hô hấp của tế bào.
C. Vì để tăng hàm lượng nước trong hạt, tăng cường độ hơ hấp của tế bào.
D. Vì để tăng hàm lượng nước trong hạt, giảm cường độ hô hấp của tế bào.
Câu 38: Người ta thường cho các loại cây thủy sinh vào bể kính ni cá cảnh vì
A. để cá sử dụng cây thủy sinh làm thức ăn.
B. để cung cấp thêm chất dinh dưỡng cho cá.
C. để cung cấp thêm carbon dioxide từ quá trình quang hợp của cây giúp cá hô hấp.
D. để cung cấp thêm oxygen từ quá trình quang hợp của cây giúp cá hơ hấp.
Câu 39: Vì sao khơng nên để nhiều hoa và cây xanh trong phịng ngủ kín?
A. Vì hoa và cây xanh tỏa ra mùi hương khó chịu, ảnh hưởng tới sức khỏe.
B. Vì ban đêm cây ngừng quang hợp nhưng vẫn diễn ra hô hấp, cây lấy oxygen và thải ra
carbon dioxide dẫn đến ảnh hưởng tới q trình hơ hấp của con người.
C. Vì ban ngày cây quang hợp, lấy carbon dioxide và thải ra oxygen, thừa oxygen quá
nhiều dẫn đến ảnh hưởng tới quá trình hơ hấp của con người.

D. Vì ban đêm cây ngừng quang hợp nhưng vẫn diễn ra hô hấp, cây lấy carbon dioxide và
thải ra oxygen dẫn đến ảnh hưởng tới q trình hơ hấp của con người.
Câu 40: Đa số các lồi thực vật có mặt trên của lá có màu xanh đậm hơn mặt dưới vì
A. mặt trên của lá tập trung nhiều lục lạp.
B. mặt dưới của lá tập trung nhiều lục lạp.
C. mặt trên chứa ít tế bào thịt lá.
D. mặt dưới có nhiều hệ gân lá.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Hướng dẫn giải
Câu 1:
Đáp án đúng là: D
Sau khi thu thập mẫu vật, dữ liệu để nghiên cứu, các nhà khoa học lựa chọn các mẫu vật,

dữ liệu có cùng đặc điểm chung giống nhau để sắp xếp thành các nhóm. Đây chính là kĩ
năng phân loại.
Câu 2:
Đáp án đúng là: B
Hình thành giả thuyết là dựa trên những quan sát và phân tích, có thể đưa ra dự đoán về
câu trả lời cho câu hỏi nghiên cứu. Câu trả lời giả định này được gọi là giả thuyết.
Câu 3:
Đáp án đúng là: C
Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số dùng cổng quang điện, vì:
- Có thể tự động đo thời gian khi vật đi qua thiết bị cảm biến.
- Thích hợp đo thời gian của vật khi chuyển động nhanh giúp cho sai số nhỏ.
Câu 4:
Đáp án đúng là: C
Trong nguyên tử:
+ Electron mang điện tích âm;
+ Proton mang điện tích dương;
+ Neutron khơng mang điện.
Câu 5:
Đáp án đúng là: B
Quan sát mơ hình nguyên tử nitrogen ta thấy:
+ Lớp vỏ nguyên tử có 7 electron.
+ Điện tích hạt nhân nguyên tử là +7 suy ra nguyên tử có 7 proton.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack


Số hạt mang điện trong nguyên tử nitrogen là tổng số proton và số electron và là 14 (hạt).

Câu 6:
Đáp án đúng là: C
Phát biểu đúng: (1), (2), (3)
Phát biểu sai: (4)
Sửa phát biểu sai: Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ bằng nhau (gần bằng 1 amu).
Electron có khối lượng rất bé (chỉ bằng khoảng 0,00055 amu), nhỏ hơn rất nhiều lần so
với khối lượng của proton và neutron.
Câu 7:
Đáp án đúng là: D
Phát biểu D khơng đúng vì số hạt mang điện trong magnesium bằng tổng số proton và số
electron và bằng 24.
Câu 8:
Đáp án đúng là: B
Tóm tắt
v = 0,3 m/s
s = 0,7 km = 700 m
t=?
Lời giải
Thời gian bạn A đến thư viện là:

t

s 700

 700(s)  11,67 phút
v
1


Câu 9:
Đáp án đúng là: C

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Từ bảng số liệu ta thấy, thời gian chạy cùng một quãng đường của bạn Ngô Khiêm là
nhỏ nhất nên bạn Khiêm chạy nhanh nhất.
Câu 10:
Đáp án đúng là: C
Đơn vị của tốc độ là km/h.
Câu 11:
Đáp án đúng là: A
Tốc độ của vật là quãng đường vật đi được trong 1 s.
Câu 12:
Đáp án đúng là: A
Tóm tắt
v = 5 m/s
t = 20 phút = 20 . 60 = 1200 s
s=?
Lời giải
Quãng đường từ nhà đến trường của bạn B là
s = v. t = 5 . 1200 = 6000 (m)

Câu 13:
Đáp án đúng là: B
Đồ thị quãng đường – thời gian mô tả liên hệ giữa quãng đường đi được của vật và thời
gian đi hết quãng đường đó.
Câu 14:
Đáp án đúng là: D
Dựa vào đồ thị ta thấy, khi vật xuất phát (t = 0) thì vật ở vị trí cách gốc toạ độ O là 5m.
Câu 15:
Đáp án đúng là: B
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang để đo tốc độ của vật.
Câu 16:
Đáp án đúng là: B
Khi đo tốc độ của bạn Minh trong cuộc thi chạy 200 m, em sẽ đo khoảng thời gian từ lúc
có lệnh xuất phát tới lúc bạn Minh về đích. Sau đó lấy 200 m chia cho khoảng thời gian
sẽ thu được tốc độ của bạn Minh.
Câu 17:
Đáp án đúng là: B
Thời gian chạy trung bình của bạn học sinh trong ba lần đo là:

t


s 100

 13,75(s)
v 7,27

Thời gian chạy của bạn học sinh trong lần đo 2 là:

t

t1  t 2  t 3
 t 2  3t  t1  t 3  3.13,75  13,65  13,75  13,85(s)
3

Câu 18:
Đáp án đúng là: A
Biển báo trên có ý nghĩa cấm các loại xe cơ giới chạy vượt quá tốc độ 40 km/h, trừ các
phương tiện ưu tiên.
Câu 19:
Đáp án đúng là: D
A, B, C đều đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông.
Câu 20:
Đáp án đúng là: A

s
5
 20(m / s)
Tốc độ của ô tô là: v  
t 0,25
Câu 21:
Đáp án đúng là: D

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Để đảm bảo an tồn giao thơng, người lái xe cần:
- đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện, xe máy,…
- tuân thủ tốc độ cho phép trên từng làn đường.
- chủ động điều chỉnh tốc độ của xe cho phù hợp với tình hình giao thông thực tế.
Câu 22:
Đáp án đúng là: B
Cơ thể người lấy một số chất từ môi trường như oxygen, chất dinh dưỡng, nước và thải ra
các chất như carbon dioxide, chất thải.
Câu 23:
Đáp án đúng là: D
Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
Câu 24:
Đáp án đúng là: C
C – Sai. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng là điều kiện cơ bản giúp duy
trì sự sống, sinh trưởng và sinh sản của các loài sinh vật.
Câu 25:
Đáp án đúng là: A
Việc đưa que đóm có tàn đỏ vào miệng ống nghiệm nhằm mục đích xác định xem có khí
oxygen thốt ra hay khơng. Nếu có khí oxygen thốt ra tàn đóm sẽ bùng cháy lại.
Câu 26:
Đáp án đúng là: A

Trong quá trình quang hợp, năng lượng ánh sáng mặt trời (quang năng) được chuyển thành
hóa năng.
Câu 27:
Đáp án đúng là: B

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Trong tế bào thịt lá có bào quan lục lạp có chứa chất diệp lục có khả năng hấp thụ và
chuyển hóa năng lượng ánh sáng.
Câu 28:
Đáp án đúng là: C
Hô hấp tế bào sử dụng nguyên liệu là glucose và oxygen.
Câu 29:
Đáp án đúng là: D
Hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan là ti thể.
Câu 30:
Đáp án đúng là: D
Phân giải là quá trình biến đổi các chất hữu cơ thành những chất đơn giản và giải phóng
năng lượng.
Câu 31:
Đáp án đúng là: C
Nếu q trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng bị ngừng lại thì sự sống, sinh trưởng
và phát triển của sinh vật khơng được duy trì, dẫn tới sinh vật sẽ chết.

Câu 32:
Đáp án đúng là: A
Vận chuyển thức ăn từ miệng xuống dạ dày là quá trình vận chuyển các chất trong cơ thể
chứ không phải là quá trình trao đổi chất giữa cơ thể sinh vật với mơi trường hay q trình
chuyển hóa các chất trong tế bào.
Câu 33:
Đáp án đúng là: C
Cây bị ngập úng lâu ngày sẽ chết vì rễ cây khơng được cung cấp oxygen để thực hiện hô
hấp tế bào, dẫn tới tế bào rễ khơng có năng lượng để thực hiện chức năng sống.
Câu 34:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Đáp án đúng là: A
Thân non có màu xanh lục có khả năng quang hợp vì nó có chứa chất diệp lục, có khả
năng hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp.
Câu 35:
Đáp án đúng là: D
Người đang chơi thể thao có cường độ hoạt động mạnh nhất, các tế bào cơ bắp cần nhiều
năng lượng ATP do đó q trình hơ hấp tế bào phải được tăng cường.
Câu 36:
Đáp án đúng là: C
C – Sai. Nồng độ oxygen giảm càng thấp (dưới 5%) thì cường độ hơ hấp giảm.
Câu 37:

Đáp án đúng là: B
Các loại hạt được đem phơi khơ trước khi đưa vào kho bảo quản vì để giảm hàm lượng
nước trong hạt, giảm cường độ hô hấp của tế bào xuống mức tối thiểu.
Câu 38:
Đáp án đúng là: D
Người ta thường cho các loại cây thủy sinh vào bể kính ni cá cảnh vì cây thủy sinh sẽ
thực hiện quá trình quang hợp, cung cấp thêm oxygen giúp cá hô hấp tốt hơn.
Câu 39:
Đáp án đúng là: B
Không nên để nhiều hoa và cây xanh trong phịng ngủ kín vì ban đêm cây ngừng quang
hợp nhưng hô hấp vẫn diễn ra, cây lấy oxygen và thải ra carbon dioxide dẫn đến ảnh
hưởng tới q trình hơ hấp của con người.
Câu 40:
Đáp án đúng là: A

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Đa số các lồi thực vật có mặt trên của lá có màu xanh đậm hơn mặt dưới vì mặt trên của
lá tập trung nhiều lục lạp.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack



VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 - CTST
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ

Tên bài
Nhận biết

Bài 1. Phương pháp và
kĩ năng học tập môn
khoa học tự nhiên
Bài 2. Nguyên tử

Thông hiểu

Tổng số ý/

Vận dụng

Tự

Trắc

Tự

Trắc


Tự

Trắc

Tự

luận

nghiệm

luận

nghiệm

luận

nghiệm

luận

1

1

(0,25 đ)

(2 đ)

1


1

(0,25 đ)

(0,25 đ)
1

1

động

(0,25 đ)

(1 đ)

Bài 9. Đồ thị quãng

1

đường – thời gian

(0,25 đ)
1

1

(0,25 đ)

(1 đ)


Bài 11. Tốc độ và an

1

1

tồn giao thơng

(0,25 đ)

(0,25 đ)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Trắc

Tự

Youtube: Học Cùng VietJack

Tổng %

Trắc

điểm

nghiệm luận nghiệm

1


Bài 8. Tốc độ chuyển

Bài 10. Đo tốc độ

câu

Vận dụng cao

1

1

1

22,5 %

2

5%

1

12,5 %

1

2,5 %

1


12,5 %

2

5%


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Bài 22. Vai trò của

1

1

(0,25 đ)

(0,25 đ)

Bài 23. Quang hợp ở

3

1

1


thực vật.

(0,75 đ)

(0,25 đ)

(0,25 đ)

trao đổi chất và chuyển
hóa năng lượng.

Bài 25. Hơ hấp tế bào.

1

1

(2 đ)

(0,25 đ)

2

5%

5

12,5 %

1


1

22,5 %

Tổng số ý/câu

6

1

5

1

4

2

1

4

16

Số điểm

1,5 đ




1,25 đ







0,25 đ





Tổng điểm

1,5 đ

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

3,25 đ



Youtube: Học Cùng VietJack

2,25 đ

10 đ


100 %


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THCS ……

NĂM HỌC 2022-2023

(Theo chương trình dạy song song)

MƠN: Khoa học tự nhiên 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm trắc nghiệm + tự luận

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Kĩ năng đo thường được sử dụng ở bước nào trong phương pháp tìm hiểu
tự nhiên?
A. Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu.
B. Hình thành giả thuyết.
C. Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết.
D. Thực hiện kế hoạch.

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được tạo thành từ các hạt
A. proton và neutron.
B. electron và neutron.
C. electron, proton và neutron.
D. proton và electron.
Câu 3: Theo mơ hình ngun tử Rutherford - Bohr, lớp đầu tiên gần sát hạt nhân
chứa tối đa bao nhiêu electron?
A. 4.

B. 2.

C. 6.

D. 8.

Câu 4: Một vận động viên xe đạp đi với tốc độ là 45km/h. Quãng đường người
đó đi được trong vòng 2 giờ là:
A. 45 km.
B. 89 km.
C. 90 km.
D. 100 km.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack


Câu 5: Đồ thị quãng đường – thời gian dưới đây mô tả chuyển động của hai xe
xanh và đỏ:

Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Xe xanh chuyển động nhanh hơn xe đỏ.
B. Xe đỏ chuyển động nhanh hơn xe xanh.
C. Hai xe chuyển động nhanh như nhau.
D. Không so sánh được tốc độ chuyển động của hai xe.
Câu 6: Nếu đơn vị đo quãng đường là mét (kí hiệu: km), đơn vị đo thời gian là
giờ (kí hiệu: h) thì đơn vị đo tốc độ là:
A. km.h.
B. h/km.
C. kmh.
D. km/h.
Câu 7: Quan sát biển báo sau đây và cho biết ý nghĩa của nó?

A. Cấm các loại xe cơ giới chạy với tốc độ thấp hơn 30 km/h.
B. Cấm các loại xe cơ giới chạy với tốc độ cao hơn 30 km/h.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


×