Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

de thi hoc ki 1 hoa hoc lop 8 nam 2022 co ma tran 8 de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.13 KB, 44 trang )

ĐỀ THI HỌC HỌC KÌ I – HĨA HỌC – LỚP 8
* THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Nội
dung
kiến
thức

Nhận biết
TN

TL

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TN

TL

TL

Vận dụng
cao
TN

TL


CỘNG

- Nhận biết được - Phân
biệt - Lập
được
một số tính chất được đơn chất cơng thức hóa
của chất.
và hợp chất.
học của một
hợp chất.
Chất - Khái niệm về - Tính
Nguyên chất nguyên chất được nguyên tử - Tính được
tử và hỗn hợp.
khối, phân tử hóa trị của
Phân
khối của chất. nguyên
tố
tử
- Nhận biết được
trong
hợp
cấu
tạo
của
chất.
nguyên tử.
Số câu
hỏi
Số
điểm


Phản
ứng
hóa
học.

4

0

3

0

3

0

0

0

0

1

0

1


0

0

0

- Nhận biết được
sự biến đổi chất,
sự biến đổi thuộc
hiện tượng vật lí
và hiện tượng
hóa học.

- Biết áp dụng
được định luật
bảo tồn khối
lượng để tính
khối lượng của
các chất.

- Nêu được ý .
nghĩa
của phương
trình hóa học.

- Viết
được phương
- Nhận biết được - Biết
cách trình
hóa

chất tham gia và lập phương
học của một
chất sản phẩm. trình hóa học.

10

33,33%


phản ứng hóa
học.

Số câu
hỏi

3

0

Số
điểm

1

0

4

0


3

0

0

1

0

10
đ
33,33%

- Biết được cách - Tính được số
so sánh tỉ khối mol của một
của các chất với chất.
nhau, tỉ khối
• - Tìm
của một chất so
thành
với khơng khí.

- Giải được
bài tập xác
định cơng
thức
hóa
học của hợp
chất khi biết

phần phần thành phần
trăm của % của các
ngun tố ngun
tố
khí
trong
hợp
biết cơng
chất.

Mol và
tính
tốn
hố
học

thức hóa
học.

- Làm được bài
tập tính khối
lượng, thể tích
của một chất
theo phương
trình hóa học.
Số câu
hỏi

0


0

3

0

Số
điểm

0

0

1

0

5

0

0

2

0

0

10


33,33%


Tổng
số câu

7

0

10

0

11

0

2

0

30 câu

Tổng
số
điểm

đ




đ



đ



đ



10đ

Tỉ lệ %

23,33%

33,33%

36,67%

6,67%

100%



Phịng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1: Câu sau đây ý nói về nước cất: “Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 100oC”.
Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:
A. Cả 2 ý đều đúng.

B. Cả 2 ý đều sai.

C. Ý 1 đúng, ý 2 sai.

D. Ý 1 sai, ý 2 đúng.

Câu 2: Trong hạt nhân nguyên tử, thì gồm những hạt nào?
A. Proton,electron.
C. Electron.

B. Proton, notron
D. Proton,electron, notron

Câu 3: Chọn đán án đúng nhất
A. Trong nguyên tử có số p = số e
B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron
C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân
D. Eletron chuyển động hỗn loạn và không sắp xếp theo từng lớp
Câu 4: Ngun tử cacbon có điện tích hạt nhân là 6+. Số electron lớp ngoài cùng

của cacbon là:
A. 6

B. 4

C. 2

D. 1


Câu 5: Cho dãy các chất có cơng thức hóa học: HCl, H2, NaOH, KMnO4,
O2, N2, NaClO. Có bao nhiêu hợp chất?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6: Dựa vào dấu hiện nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với
phân tử của hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử.
B. Kích thước của phân tử.
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử.
D. Nguyên tử của cùng nguyên tố hay khác nguyên tố.
Câu 7: Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)3 bằng:
A. 107 đvC.

B. 107 gam.


C. 73 đvC.

D. 73 gam.

Câu 8: Những nguyên tố tạo nên canxi cacbonat (CaCO3) có trong vỏ trứng là:
A. Ba, C, O.

B. Ca, C, O.

C. K, C, O.

D. C, P, O.

Câu 9: Nguyên tử P có hóa trị V trong hợp chất nào sau đây?
A. P2O3

B. P2O5

C. P4O4

D. P4O10

Câu 10: Biết Cr hoá trị III và O hố trị II. Cơng thức hố học nào sau đây viết
đúng?
A. Cr2O3

B. CrO

C. CrO2


D. CrO3

Câu 11: Đâu là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng dưới đây?
A. Nước sơi
B. Nước bốc hơi
C. Nước đóng băng
D. Nước bị phân hủy tạo thành khí oxi và khí hiđro
Câu 12: Hiện tượng vật lí là hiện tượng chất biến đổi mà:


A. Có chất mới sinh ra. B. Vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
C. Có chất rắn tạo thành. D. Có chất khí tạo thành.
Câu 13: Dấu hiệu của phản ứng hóa học xảy ra là:
A. Thay đổi màu sắc

B. Tạo chất bay hơi

C. Tạo chất kết tủa

D. Tất cả đáp án

Câu 14: Có phương trình hóa học sau:

Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phương trình bằng:
A. 2 : 3 : 2 : 3.

B. 2 : 3 : 1 : 2.

C. 2 : 3 : 1 : 3.


D. Kết quả khác.

Câu 15: Biết rằng kim loại Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro
(H2) và chất magie sunfat MgSO4. Chọn nhận định đúng
A. Phương trình phản ứng sau cân bằng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
B. 1 nguyên tử Mg phản ứng với 2 phân tử H2SO4.
C. Số phân tử Mg phản ứng bằng số phân tử H2 phản ứng.
D. Hệ số phản ứng sau khi cân bằng của Mg, H2SO4, MgSO4, H2 lần lượt là 3; 2; 1;
1
Câu 16: Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm magie, sắt và kẽm cháy trong khí oxi, thu
được 18 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng oxi tham gia phản ứng là:
A. 3,2 gam.

B. 4,8 gam.

C. 9,6 gam.

D. 12,8 gam.

Câu 17: Cho phản ứng hóa học: A+ B + C → D. Chọn đáp án đúng:
A. mA + mB = mC + mD
B. mA + mB + mC = mD
C. mA + mC = mB + mD


D. mA = mB + mC + mD
Câu 18: Các câu sau, câu nào sai?
A. Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử bị biến
đổi.

B. Trong phương trình hố học, cần đặt hệ số thích hợp vào công thức
của các chất sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế đều bằng
nhau.
C. Trong phản ứng hoá học, biết tổng khối lượng của các chất phản ứng
ta biết được tổng khối lượng các sản phẩm.
D. Trong phản ứng hoá học, màu sắc của các chất có thẻ bị thay đổi
Câu 19: Cho nhơm (Al) tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) thu được muối
nhôm sunfat (Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã
viết đúng?
A. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
B. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 20: Khi nung đá vôi ở nhiệt độ cao người ta thu được các sản phẩm là
cacbon đioxit và canxi oxit. Chọn phương trình chữ đúng với phản ứng trên?
A. Canxi oxit + cacbon đioxit → Canxi cacbonat
B. Canxi oxit → Canxi cacbonat + cacbon đioxit
C. Canxi cacbonat → Canxi oxit + cacbon đioxit
D. Canxi cacbonat + Canxi oxit → Cacbon đioxit
Câu 21: Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong Fe2O3 là:
A. 35%

B. 40%

C. 30%

D. 45%


Câu 22:Đốt cháy hồn tồn 1,12 lít khí CH4 (đktc) cần dùng V lít khí

O2 (đktc), sau phản ứng thu được sản phẩm là khí cacbonic (CO2) và nước
(H2O). Giá trị của V là:
A. 2,24

B. 1,12

C. 3,36

D. 4,48

Câu 23: Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là:
82,35%N và 17,65% H. Công thức của hợp chất khí là:
A. N3H.

B. NH3.

C. NH2.

D. N2H

Câu 24: Phân tích một khối lượng của hợp chất M, người ta nhận thấy thành
phần khối lượng của nó có 50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Cơng thức của hợp
chất M có thể là:
A. SO2

B. SO3

C. SO4

D. S2O3


Câu 25: Khí nào có thể thu được bằng cách đặt ngược bình (hình vẽ):

A. Khí cacbonic (CO2).

B. Khí oxi (O2).

C. Khí clo (Cl2).

D. Khí hiđro (H2).

Câu 26: A là oxit của lưu huỳnh có tỉ khối hơi so với Ne là 3,2. Vậy A có cơng
thức phân tử là:
A. SO2

B. CO2

C. SO3

D. NO2.

Câu 27: Tỉ khối của hỗn hợp chứa N2 và O2 theo tỉ lệ về thể tích là 1:2 so với
khơng khí là:


Câu 28: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện
tiêu chuẩn là
A. 11,2 lít

B. 22,4 lít


C. 4,48 lít

D. 15,68 lít

Câu 29: Khối lượng của 1 mol nguyên tử Ag là:
A. 27 gam.

B. 35 gam.

C. 100 gam.

D. 108 gam.

Câu 30: Số mol nguyên tử tương ứng với 10,0 gam hợp chất CaCO3 là
A. 0,5 mol.

B. 10,0 mol.

C. 0,1 mol.

D. 0,25 mol.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)

Câu 1: Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau đây có thể biết được
bằng cách quan sát trực tiếp mà không cần dụng cụ đo hay làm thí nghiệm:
A. Màu sắc.
B. Tính tan trong nước.
C. Khối lượng riêng.
D. Dẫn nhiệt, dẫn điện.
Câu 2: Có thể tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối bằng cách:
A. Thêm muối
B. Thêm nước


C. Đơng lạnh
D. Đun nóng
Câu 3: Trong hạt nhân ngun tử, thì gồm những hạt nào?
A. Proton, electron.
B. Proton, nơtron
C. Electron.
D. Proton, electron, nơtron
Câu 4: Vì sao ngun tử có khả năng liên kết với nhau?
A. Do có electron.
B. Do có nơtron.
C. Tự dưng có sẵn.
D. Do khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên.
Câu 5: Khi đun nóng, đường bị phân hủy, biến đổi thành than (C) và
nước (H2O). Như vậy, phân tử đường do những nguyên tử của nguyên tố nào
tạo nên? Đường là đơn chất hay hợp chất?
A. Đường tạo nên từ 2 nguyên tố C và O. Đường là hợp chất.
B. Đường tạo nên từ 3 nguyên tố C, H và O. Đường là đơn chất.
C. Đường tạo nên từ nguyên tố C. Đường là đơn chất.
D. Đường tạo nên từ 3 nguyên tố C, H và O. Đường là hợp chất.

Câu 6: Trong số các cơng thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số
đơn chất là
A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 10: Chất có phân tử khối bằng nhau là (biết O = 16, N = 14, S = 32, C
= 12):
A. O3 và N2.

B. CO và N2.


C. SO2 và O2.

D. NO2 và SO2.

Câu 11: Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì?
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên.
B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử.
C. Có 2 nguyên tử S trong phân tử
D. Tất cả đáp án.
Câu 12: Cơng thức hóa học của ngun tố nhôm Al (III) và gốc sunfat (SO4) (II)

A. Al3(SO4)2.


B. Al2(SO4)3.

C. AlSO4.

D. Al2SO4.

Câu 13: Hố trị của S, nhóm (PO4) trong các cơng thức hóa học sau:
H2S và H3PO4 lần lượt là:
A. III và II.

B. I và III.

C. III và I.

D. II và III.

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào chỉ hiện tượng hóa học:
A. Đinh sắt bị gỉ trong khơng khí.
B. Dây tóc bóng đèn sáng.
C. Cồn trong lọ bị bay hơi.
D. Nước bốc hơi.
Câu 15: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lí?
A. Điều chế nhôm (Al) nguyên chất từ quặng boxit (Al2O3).
B. Người ta để nước biển bay hơi thu được muối ăn.
C. Trứng để lâu ngày bị thối gây mùi rất khó chịu.
D. Làm sữa chua từ sữa tươi.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO ⇢ Al2O3 + Cu. Phương trình cân
bằng đúng là:



Câu 17: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hố học
ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?

Câu 18: Điều kiện để một phản ứng hóa học xảy ra là:
A. khơng thể thiếu chất xúc tác.
B. các chất phản ứng phải tiếp xúc với nhau.
C. cần phải đun nóng.
D. cả 3 điều kiện trên.
Câu 19: Tỉ khối của hỗn hợp chứa N2 và O3 theo tỉ lệ 1 : 2 so với khơng khí là:

Câu 20: Tỉ khối của hỗn hợp X chứa 3,36 lít khí H2 và 6,72 lít khí N2 (đều đo ở
đktc) so với khí heli là:
A. 4,83

B. 19,33

C. 33,18

D. 33,19

Câu 21: Dãy các chất khí đều nặng hơn khơng khí là:


A. SO2, Cl2, H2S.
B. N2, CO2, H2.
C. CH4, H2S, O2.
D. Cl2, SO2, N2.
Câu 22: Cho số mol của khí nitơ là 0,5 mol. Số mol của khí oxi là 0,5 mol. Kết
luận nào sau đây là đúng?
A. Khối lượng của nitơ là 16.

B. Khối lượng của oxi là 14.
C. Nitơ và oxi có thể tích bằng nhau ở đktc.
D. Nitơ và oxi có khối lượng bằng nhau.
Câu 23: Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt
độ và áp suất) thì:
A. Chúng có cùng số mol chất.
B. Chúng có cùng khối lượng.
C. Chúng có cùng số phân tử.
D. Không thể kết luận được điều gì cả.
Câu 24: Tính khối lượng của Fe trong 92,8 gam Fe3O4?
A. 67,2 gam

B. 25,6 gam

C. 80 gam

D. 10 gam

Câu 25: Thành phần phần trăm khối lượng của sắt trong Fe2O3 là:
A. 35%

B. 65%

C. 30%

D. 70%

Câu 26: Tính số mol phân tử có trong 6,72 lít khí H₂ (đo ở đktc)?
A. 0,3 mol


B. 0,5 mol

C. 1,2 mol

D. 1,5 mol

Câu 27: Hợp chất A có khối lượng mol là 94, có thành phần các nguyên tố là:
82,98% K; còn lại là oxi. Cơng thức hố học của hợp chất A là:


A. KO2

B. KO

C. K2O

D. KOH

Câu 28: A là hợp chất CxHy có tỉ khối hơi đối với H2 là 15 biết cacbon chiếm 80%
khối lượng phân tử. Công thức phân tử của CxHy là:
A. CH4

B. C3H6

C. C2H6

D. C2H2.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 27 gam Al trong oxi thu được Al2O3. Tính khối
lượng Al2O3 thu được và thể tích oxi (đktc) đã dùng.

A. 51g và 16,8 lít

B. 51g và 33,6 lít

C. 51g và 22,4 lít

D. 102g và 16,8 lít

Câu 30: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng hiđro được 36,48 gam đồng sau phản
ứng. Hiệu suất của phản ứng trên là:
A. 95%

B. 90%

C. 94%.

D. 85%.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1: Chất tinh khiết là chất
A. có tính chất khơng đổi.

B. có lẫn thêm vài chất khác.


C. gồm những phân tử đồng dạng.

D. khơng lẫn tạp chất.

Câu 2: Ngun tử sắt có điện tích hạt nhân là 26. Số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của sắt là:
A. 26

B. 48

C. 56

D. 65


Câu 3: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. hạt proton, hạt nơtron

B. hạt proton, hạt electron

C. hạt nhân, proton và hạt electron

D. hạt nhân

Câu 4: Nguyên tử trung hòa về điện vì
A. Số proton bằng số nơtron

B. Số proton xấp xỉ số electron

C. Có cùng số proton


D. Số proton bằng số electron

Câu 5: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. Từ 2 nguyên tố.

B. Từ 3 nguyên tố.

C. Từ 4 nguyên tố trở lên.

D. Từ 1 nguyên tố.

Câu 6: Cho những chất sau: Than chì (C), muối ăn (NaCl), khí ozon (O3), sắt (Fe),
nước đá (H2O), khí oxi (O2), đá vơi (CaCO3). Có bao nhiêu hợp chất?
A. 1

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 7: Phân tử khối của H2SO4 là:
A. 9 đvC

B. 50 đvC

C. 96 đvC.

D. 98 đvC.


Câu 8: Phân tử oxi có kí hiệu hóa học là:
A. O

B. O2

C. O3

D. O2

Câu 9: Hoá trị của Al trong các hợp chất AlCl3 (biết Cl có hố trị I) là
A. I

B. II

C. III

D. IV

Câu 10: Biết Ba có hóa trị II và gốc (PO4) có hóa trị III. Vậy cơng thức hóa học
của hợp chất tạo bởi nguyên tố Ba và gốc (PO4) là:
A. BaPO4

B. Ba2PO4

C. Ba3PO4

D. Ba3(PO4)2.

Câu 11: Cho phương trình hóa học: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑. Chất tham

gia phản ứng gồm:
A. Fe và H2.

B. Fe và HCl.


C. FeCl2 và H2.

D. HCl và FeCl2.

Câu 12: Thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố Na có trong Na2SO4 là
A. 25%.
C. 31,66%.

B. 32,39%.
D. 38%.

Câu 13: “Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi
là.........”
A. chất xúc tác – sản phẩm
phản ứng
C. chất phản ứng – sản phẩm
thành

B. chất tham gia – chất
D. chất xúc tác – chất tạo

Câu 14: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học:
A. Bóng đèn điện sáng.
C. Cốc thủy tinh bị vỡ.


B. Thức ăn bị ôi thui
D. Muối ăn tan trong nước

Câu 15: Đâu là hiện tượng vật lí trong các hiện tượng sau:
A. Mặt trời mọc, sương tan dần.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Chưng đường ngả màu nâu đen.
D. Thức ăn bị ôi thiu.
Câu 16: Sắt cháy trong oxi, khơng có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ
nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ, phương trình chữ của phản ứng hóa học là:

Câu 17: Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của
phản ứng: Na + O2 ⇢ Na2O?


A. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
B. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 1 : 1 : 1
C. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2 : 1 : 2
D. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2 : 1 : 1
Câu 18: Biết rằng kim loại Ba tác dụng với axit clohiđric tạo ra khí hiđro H2 và
bari clorua BaCl2. Chọn nhận định đúng?
A. Phương trình phản ứng sau cân bằng Ba + HCl → BaCl2 + H2
B. 1 nguyên tử Ba phản ứng với 2 phân tử HCl
C. số phân tử Ba phản ứng bằng số phân tử H2 phản ứng
D. hệ số phản ứng sau khi cân bằng của Ba; HCl; BaCl2; H2 lần lượt là 1; 1; 1; 1
Câu 19: Đốt cháy m gam chất Y cần dùng 6,4 gam oxi thu được 4,4 gam khí
CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng m có giá trị nào sau đây:
A. 1,8 gam


B. 3,4 gam

C. 1,6 gam

D. 1,7 gam

Câu 20: Chọn đáp án đúng
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản
ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản
ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất
tham gia phản ứng.
Câu 21: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng
cháy của rượu etylic tạo ra khí cacbon và nước.


Câu 22: Câu nào sau đây đúng?
A. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử bị phá vỡ.
B. Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử bị phá vỡ.
C. Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử không bị phá vỡ.
D. Trong phản ứng hố học, các phân tử được bảo tồn.
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Al(OH)y + H2SO4 → Alx(SO4)y + H2O
Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:
A. 1 và 2

B. 2 và 3

C. 2 và 4


D. 3 và 4

Câu 24: A là oxit của lưu huỳnh có tỉ khối hơi so với phân tử oxi là 2. Vậy A có
cơng thức phân tử là:
A. S

B. SO2

C. SO3

D. NO2

Câu 25: Khí N2 nặng hơn khí H2 bằng bao nhiêu lần?
A. 10 lần.

B. 12 lần.

C. 8 lần.

D. 14 lần.

Câu 26: Để đốt cháy hoàn toàn a gam Al cần dùng hết 19,2 gam oxi. Phản ứng
kết thúc thu được sản phẩm là Al2O3. Giá trị của a là
A. 21,6

B. 16,2

C. 18,0


D. 27,0


Câu 27: Một hợp chất khí A có thành phần về khối lượng của các nguyên tố là
40% S và 60% O. Hãy xác định cơng thức hóa học của hợp chất khí A biết A có
tỉ khối so với khí H2 là 40?
A. SO.

B. SO2.

C. SO3.

D. H2SO4.

Câu 28: Hợp chất A có khối lượng mol là 94, có thành phần các nguyên tố là:
82,98% K; còn lại là oxi. Cơng thức hố học của hợp chất A là:
A. KO2

B. KO

C. K2O

D. KOH

Câu 29: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất
Fe3O4 là:
A. 72,4%.

B. 68,8%.


C. 76%.

D. 62,5%.

Câu 30: 0,5 mol khí CO2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) có thể tích là:
A. 22,4 lít

B. 11,2 lít

C. 44,8 lít

D. 24 lít.

Phịng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)


Câu 1: Hỗn hợp có thể tách riêng các chất thành phần bằng phương pháp lọc
là:
A. Đường và muối.

B. Bột than và bột sắt.

C. Cát và muối.


D. Giấm và rượu

Câu 2: Hỗn hợp là sự trộn lẫn của mấy chất với nhau?
A. 2 chất trở lên
C. 4 chất

B. 3 chất
D. 2 chất

Câu 3: Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết?
A. Khơng màu, khơng mùi.
B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua.
C. Khơng tan trong nước.
D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định.
Câu 4: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi?
A. proton, nơtron.
C. electron.

B. proton, electron.
D. electron, nơtron.

Câu 5: Dãy chất nào sau đây chỉ kim loại?
A. Đồng, bạc, nhôm, magie.
nhôm.
C. Cacbon, lưu huỳnh, photpho, oxi.

B. Sắt, lưu huỳnh, cacbon,
D. Bạc, oxi, sắt, nhôm.

Câu 6: Cho các chất có cơng thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3,

SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là?
A. Na, O3, Cl2.

B. CO2, NaNO3, SO3.

C. Na, Cl2, CO2.

D. Na, Cl2, SO3.

Câu 7: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa
học?


A. Từ 2 nguyên tố.

B. Từ 3 nguyên tố.

C. Từ 4 nguyên tố trở lên.

D. Từ 1 nguyên tố.

Câu 8: Dựa vào dấu hiện nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với
phân tử của hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử.
B. Kích thước của phân tử.
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử.
D. Nguyên tử của cùng nguyên tố hay khác nguyên tố.
Câu 9: Biết Ca (II) và PO4 (III), vậy cơng thức hóa học đúng là:
A. CaPO4.


B. Ca3PO4.

C. Ca3(PO4)2.

D. Ca(PO4)2.

Câu 10: Ý nghĩa của công thức hóa học là?
A. Nguyên tố nào tạo ra chất
B. Phân tử khối của chất
C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất
D. Tất cả đáp án
Câu 11: Một oxit có cơng thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al trong
hợp chất oxit này là
A. I

B. III

C. II

D. IV

Câu 12: Phản ứng hố học là q trình biến đổi
A. Trạng thái tồn tại của chất.
B. Nguyên tử này thành nguyên tử khác
C. Chất này thành chất khác.
D. Nguyên tố này thành nguyên tố khác.


Câu 13: Đốt cháy than (C) trong oxi dư, thấy có khí cacbonic (CO2) thốt
ra. Sản phẩm của phản ứng là:

A. Than

B. Khí cacbonic

C. Khí oxi

D. Than và khí oxi

Câu 14: Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O → H2SO4. Chất tham
gia là?
A. SO3, H2SO4.

B. H2SO4.

C. H2O, H2SO4.

D. SO3, H2O.

Câu 15: Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí?
A. Đập đá vơi sắp vào lị nung.

B. Làm sữa chua.

C. Muối dưa cải.

D. Sắt bị gỉ.

Câ 16: Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2.
B. S + O2 → SO2.

C. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O.
Câu 17: Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau,
cách phát biểu nào đúng:
A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử
chất tạo thành
C. Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng
khối lượng của các chất phản ứng.
D. Khơng phát biểu nào đúng.
Câu 18: Cho phản ứng hóa học: A + B + C → D. Chọn đáp án đúng:


A. mA + mB = mC + mD

B. mA + mB + mC = mD

C. mA + mC = mB + mD

D. mA = mB + mC + mD

Câu 20: Đốt cháy 5 gam cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 gam khí cacbonic.
Khối lượng khí oxi cần dùng là:
A. 8 gam

B. 16 gam

C. 28 gam

D. 32 gam


Câu 21: Đốt cháy 1,5 gam kim loại Mg trong khơng khí thu được 2,5 gam hợp
chất magie oxit MgO. Khối lượng khí oxi đã phản ứng là:
A. 1 gam

B. 1,2 gam

C. 1,5 gam

D. 1,1 gam

Câu 22: Cho phương trình hóa học: Fe + O2
Fe3O4. Lập phương trình
hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng
lần lượt là:
A. 1 : 2 : 1

B. 3 : 2 : 1

C. 3 : 4 : 1

D. 1 : 4 : 1

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 + HCl ⇢ BaCl2 + H2O + CO2
Chọn nhận định đúng, sau khi lập phương trình hóa học
A. Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 2 : 1
B. Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 1 : 2
C. Hệ số cân bằng của Na2CO3 , BaCl2, BaCO3, NaCl lần lượt là 1, 1, 1, 2.
D. Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 3 : 1
Câu 24: Chất nào sau đây nặng hơn không khí?

A. SO2.

B. H2.

C. CH4.

D. N2.


Câu 25: Tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là
2,125. Khối lượng mol của khí A là:
A. 32 g/mol.

B. 34 g/mol.

C. 36 g/mol.

D. 28 g/mol.

Câu 26: Để đốt cháy hoàn toàn a gam Al cần dùng hết 19,2 gam oxi. Phản ứng
kết thúc thu được sản phẩm là Al2O3. Giá trị của a là
A. 21,6

B. 16,2

C. 18,0

D. 27,0

Câu 27: Tính khối lượng khí H2 có trong 6,72 lít khí H₂ (đo ở đktc)?

A. 0,6 gam

B. 24,5 gam

C. 52,5 gam

D. 25,5 gam

Câu 28: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Fe có trong hợp
chất Fe2O3 là:
A. 70%

B. 30%

C. 40%

D. 60%

Câu 29: Hợp chất A có khối lượng mol là 94, có thành phần các nguyên tố là:
82,98% K; cịn lại là oxi. Cơng thức hố học của hợp chất A là
A. KO2

B. KO

C. K2O

D. KOH

Câu 30: Một hợp chất khí A có thành phần về khối lượng của các nguyên tố là
40% S và 60% O. Hãy xác định cơng thức hóa học của hợp chất khí A biết A có

tỉ khối so với khí H2 là 40?
A. SO.

B. SO2.

C. SO3.

D. H2SO4.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....


Đề thi Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Câu 1: Đâu là chất tinh khiết trong các chất sau?
A. Nước khoáng

B. Nước mưa

C. Nước lọc

D. Nước cất

Câu 2: Một nguyên tử có 17 electron, cấu tạo của nguyên tử đó có bao nhiêu
lớp electron?
A. 2


B. 3

C. 1

D. 4

Câu 3: Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau đây có thể biết được
bằng cách quan sát trực tiếp mà không cần dụng cụ đo hay làm thí nghiệm:
A. Màu sắc.

B. Tính tan trong nước.

C. Khối lượng riêng.

D. Dẫn nhiệt, dẫn điện.

Câu 4: Ngun tử sắt có điện tích hạt nhân là 26. Số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của sắt là:
A. 26

B. 48

C. 56

D. 65

Câu 5: Phân tử khối của HCl là
A. 35,5 đvC.


B. 36,5 đvC.

C. 71 đvC.

D. 73 đvC.

Câu 6: Trong số các cơng thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số
đơn chất là:
A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 7: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất:


×