Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

giai sgk toan lop 2 tap 1 trang 27 28 29 30 31 32 bai 7 phep cong qua 10 trong pham vi 20 ket noi tri thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.56 KB, 16 trang )

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 26 Bài 7 Phép cộng qua 10 trong
phạm vi 20 - Kết nối tri thức
Hoạt động (trang 27)
Bài 1 trang 27 SGK Toán lớp 2 Tập 1:
a) Tính 9 + 6

b) Tính 8 + 6

Hướng dẫn giải
a) Tách: 6 = 1 + 5


9 + 1 = 10



10 + 1 = 15

9 + 6 = 15
b) Tách: 6 = 2 + 4


8 + 2 = 10



10 + 4 = 14


8 + 6 = 14
Bài 2 trang 27 SGK Toán lớp 2 Tập 1:


a) Tính 9 + 2.
Đếm tiếp:
b)

c)

Hướng dẫn giải
a) Điền số 11
b)
*) Tính 9 + 3
Tách: 3 = 1 + 2


9 + 1 = 10



10 + 2= 12

9 + 3 = 12
*) Tính 9 + 7
Tách: 7 = 1 + 6


9 + 1 = 10

9+2=?


10 + 6 = 16




9 + 7 = 16
c)
8 + 3 = 11
8 + 5 = 13
9 + 4 = 13
Luyện tập (trang 27 - 29)
Bài 1 trang 27 SGK Tốn lớp 2 Tập 1:
Tính 3 + 8.

Hướng dẫn giải
3 + 8 = 11
Bài 2 trang 27 SGK Toán lớp 2 Tập 1:
+

9

9

9

9

9

9

9


9

2

3

4

5

6

7

8

9

11

?

?

?

?

?


?

?

Hướng dẫn giải
+

9

9

9

9

9

9

9

9

2

3

4


5

6

7

8

9


11

12

13

14

15

16

17

Bài 3 trang 27 SGK Toán lớp 2 Tập 1:
9+5+3

6+3+4


10 – 2 + 5

Hướng dẫn giải
9 + 5 + 3 = 14 + 3 = 17
6 + 3 + 4 = 9 + 4 = 13
10 – 2 + 5 = 8 + 5 = 13
Bài 4 trang 27 SGK Tốn lớp 2 Tập 1:

Hướng dẫn giải
Tính: 8 + 6 = 14;
Nối:

9 + 2 = 11;

9 + 6 = 15

9 + 3 = 12

18


Bài 5 trang 29 SGK Toán lớp 2 Tập 1:

Hướng dẫn giải
8 + 4 = 12 hoặc 4 + 8 = 12
Luyện tập (trang 29 - 30)
Bài 1 trang 29 SGK Tốn lớp 2 Tập 1:
a) Tính 7 + 5.

b) Tính 7 + 6.



Hướng dẫn giải
a)

b)

Bài 2 trang 29 SGK Toán lớp 2 Tập 1:
a) Số?

b) Mai tách 14 que tính thành hai nhóm. Em hãy tìm số que tính ở nhóm
2 trong bảng sau:

Hướng dẫn giải


a)
Số hạng

7

7

7

7

7

7


Số hạng

4

5

6

7

8

9

Tổng

11

12

13

14

15

16

b)

Nhóm 1

Nhóm 2

10

4

9

5

8

6

7

7

Bài 3 trang 30 SGK Tốn lớp 2 Tập 1:
a) Tính 8 + 7

b) Tính 8 + 5

c) Tính 8 + 8


d) Tính 6 + 5


Hướng dẫn giải
a)

b)

c)

d)

Bài 4 trang 30 SGK Toán lớp 2 Tập 1:


Hướng dẫn giải
+

8

8

8

8

8

8

3

4


5

6

7

8

11

12

13

14

15

16

Bài 5 trang 30 SGK Toán lớp 2 Tập 1:
Để giúp đỡ các bạn học sinh ở vùng khó khăn, lớp em đã quyên góp
được 8 thùng quần áo và 5 thùng sách vở. Hỏi cả quần áo và sách vở,
lớp em đã quyên góp được bao nhiêu thùng?
Hướng dẫn giải
Cả quần áo và sách vở, lớp em đã quyên góp được số thùng là:
8 + 5 = 13 (thùng)
Đáp số: 13 thùng
Luyện tập (trang 30 - 31)

Bài 1 trang 30 SGK Toán lớp 2 Tập 1:
a)

b)


Hướng dẫn giải
a)
Tính:
6 + 4 = 10
6 + 5 = 11
6 + 6 = 12
6 + 7 = 13
6 + 8 = 14
6 + 9 = 15

b)

Bài 2 trang 31 SGK Toán lớp 2 Tập 1:
a)


b)

Hướng dẫn giải
a)
6 + 5 = 11
11 + 7 = 18

b)

5+2=7
7 + 6 = 13
13 + 4 = 17

Bài 3 trang 31 SGK Tốn lớp 2 Tập 1:
Tìm hai phép tính có cùng kết quả.


Hướng dẫn giải
6 + 7 = 13
6 + 9 = 15

7 + 7 = 14

7 + 4 = 11

7 + 6 = 13

6 + 6 = 12
7 + 5 = 12

7 + 8 = 15

6 + 8 = 14

6 + 5 = 11

Ta có:
6+7=7+6


7+7=6+8

7+8=6+9

6+6=7+5

Bài 4 trang 31 SGK Tốn lớp 2 Tập 1:

7+4=6+5


Đồn tàu chở hàng có 4 toa đã ra khỏi đường hầm, cịn 7 toa ở trong
đường hầm. Hỏi đồn tàu đó có tất cả bao nhiêu toa?
Hướng dẫn giải
Đồn tàu có tất cả số toa là:
4 + 7 = 11 (toa)
Đáp số: 11 toa

Luyện tập (trang 32)
Bài 1 trang 32 SGK Toán lớp 2 Tập 1:
Số hạng

6

7

8

9


8

7

Số hạng

5

6

6

7

5

7

Tổng

11

?

?

?

?


?

Số hạng

6

7

8

9

8

7

Số hạng

5

6

6

7

5

7


Tổng

11

13

14

16

13

1

Hướng dẫn giải

Bài 2 trang 32 SGK Toán lớp 2 Tập 1:
Bạn Sao hái những cây nấm ghi phép tính có kết quả bằng 12. Hỏi bạn
Sao hái được bao nhiêu cây nấm?


Hướng dẫn giải
5 + 8 = 13

6 + 6 = 12

9 + 3 = 12

7 + 3 = 10


8 + 4 = 12

7 + 5 = 12

Bài 3 trang 32 SGK Toán lớp 2 Tập 1:

10 + 4 = 14


a) Tính kết quả của các phép tính ghi ở bậc thang.
b) Những phép tính nào có kết quả bằng nhau.
Hướng dẫn giải
a) 9 + 5 = 14
6 + 7 = 13

7 + 4 = 11

8 + 6 = 14

9 + 7 = 16

b) Phép tính có kết quả bằng nhau là: 9 + 5 và 8 + 6
Bài 4 trang 32 SGK Toán lớp 2 Tập 1:
Hai con xúc xắc nào dưới đây có tổng số chấm ở các mặt trên bằng 11?

Hướng dẫn giải
Tổng số chấm ở các mặt trên của xúc xắc A là:
6 + 5 = 11



Tổng số chấm ở các mặt trên của xúc xắc B là:
5+4=9
Tổng số chấm ở các mặt trên của xúc xắc C là:
5+3=8
Tổng số chấm ở các mặt trên của xúc xắc D là:
5+3=8
Chọn A.



×