Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

giao an cong nghe 7 bai 38 vai tro cua thuc an doi voi vat nuoi moi nhat cv5555

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.93 KB, 7 trang )

____________________________________________________________________________________________________________________
____
/

BÀI 38: VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hiểu được thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào.
- Hiểu được vai trò các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích .
- Phát triển kỹ năng hoạt động nhóm nhỏ.
3. Thái độ:
Có ý thức trong việc lựa chọn thức ăn cho vật nuôi.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Giáo viên:
- Bảng 5, 6 SGK phóng to.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
2.Học sinh:
Xem trước bài 38.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tổ chức lớp: (1phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (7phút)
- Em hãy cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi.
- Thức ăn của vật ni có những thành phần dinh dưỡng nào?
3. Tiến hành bài học:
Giới thiệu bài mới: (1phút)

_____________________________________________________________________________________________
___



____________________________________________________________________________________________________________________
____
/

Sau khi thức ăn được vật ni tiêu hóa, có thể vật nuôi sẽ hấp thụ để tạo ra
sản phẩm chăn nuôi như: thịt, sữa, trứng, lông và cung cấp năng lượng làm việc…
Vậy thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? Vai trò của các chất dinh dưỡng
trong thức ăn đối với vật nuôi ra sao? Đó là nội dung của bài học hơm nay.
Vào bài mới:
* Hoạt động 1 (14 phút) Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào?
a/ Phương pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề.
b/ Các bước hoạt động.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
_ Giáo viên treo bảng 5, _ Học sinh chia nhóm, I. Thức ăn được tiêu
chia nhóm, yêu cầu nhóm quan sát, thảo luận và trả hóa và hấp thụ như
thảo luận và trả lời các câu lời:

thế nào?

hỏi:

Sau khi được vật nuôi

+ Từng thành phần dinh  Các thành phần dinh tiêu hóa, các chất
dưỡng của thức ăn sau khi dưỡng sau khi tiêu hố dinh

dưỡng


trong

tiêu hóa được cơ thể hấp biến đổi thành các dạng:

thức ăn được cơ thể

thụ ở dạng nào?

+ Nước => Nước.

hấp thụ để tạo ra sản

+ Prơtêin => Axít amin.

phẩm cho chăn ni

+ Lipit => Glyxerin và như thịt, sữa, trứng,
axit béo.

lông và cung cấp

+ Gluxit => Đường đơn.

năng lượng làm việc,

+ Muối khoáng => Ion …
khoáng.
+ Vitamin => Vitamin.


_____________________________________________________________________________________________
___


____________________________________________________________________________________________________________________
____
/

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
_ Giáo viên yêu cầu học _ Học sinh đọc thông tin
sinh đọc thơng tin mục I.2, mục I.2, nhóm thảo luận
thảo luận nhóm để điền vào và cử đại dịên trả lời,
chổ trống dựa vào bảng nhóm khác bổ sung:
trên.
+ Loại thành phần dinh  Axit amin– glyxêrin và
dưỡng của thức ăn nào sau axit amin – gluxit – ion
khi tiêu hóa khơng biến khống.
đổi? Vì sao?
+ Tại sao khi qua đường  Nước và vitamin. Vì
tiêu hóa của vật nuôi các được cơ thể hấp thu thẳng
thành phần dinh dưỡng của qua vách ruột vào máu.
thức ăn lại biến đổi?
+ Khi cơ thể vật ni cần  Vì nếu khơng biến đổi
glyxerin và axit béo thì cần thì cơ thể vật ni sẽ
thức ăn nào? Vì sao?

khơng hấp thụ được các
chất dinh dưỡng đó.


+ Hãy cho một số ví dụ về  Cần ăn thức ăn chứa
thức ăn mà khi cơ thể hấp nhiều lípit. Vì khi lipit vào
thu sẽ biến đổi thành đường cơ thể sẽ biến đổi thành
đơn.

glyxerin và axit béo.
 Ví dụ như: ngơ, gạo, sắn
có chứa nhiều gluxit.
_ Học sinh lắng nghe và

_____________________________________________________________________________________________
___


____________________________________________________________________________________________________________________
____
/

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
_ Giáo viên hoàn thiện kiến kết luận.

Nội dung

thức cho học sinh.
* Hoạt động 2 ( 16 phút) Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối
với vật nuôi.
a/ Phương pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề.
b/ Các bước hoạt động.

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
_ Giáo viên treo bảng 6, _ Nhóm cũ thảo luận, cử II. Vai trị của các
nhóm cũ quan sát, thảo luận đại diện trả lời, nhóm khác chất
để trả lời các câu hỏi:

bổ sung:

dinh

dưỡng

trong thức ăn đối

+ Các loại thức ăn sau khi  Các loại thức ăn sau khi với vật nuôi:
hấp thụ vào cơ thể được sử hấp thụ vào cơ thể đựơc _ Thức ăn cung cấp
dụng để làm gì?

sử dụng tạo năng lượng và năng lượng cho vật
các sản phẩm chăn nuôi.

nuôi hoạt động và

 Các chất cung cấp:

phát triển.

+ Trong các chất dinh + Năng lượng: đường các _ Thức ăn cung cấp
dưỡng chất nào cung cấp loại, lipit (glyxêrin và axít các chất dinh dưỡng

năng lượng , chất nào cung béo).

cho vật nuôi lớn lên

cấp chất dinh dưỡng để tạo + Để tạo sản phẩm chăn và tạo ra sản phẩm
ra sản phẩm chăn ni?

vitamin,

khống, chăn ni như: thịt,

axit amin, nước.

trứng, sữa. Thức ăn

 Có vai trị:

cịn cung cấp chất

ni:

+ Hãy cho biết nước, axit _ Đối với cơ thể:

dinh dưỡng cho vật

amin, glyxêrin và axit béo, + Cung cấp năng lượng nuôi tạo ra lông, sừng
_____________________________________________________________________________________________
___



____________________________________________________________________________________________________________________
____
/

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
đường các loại, vitamin, cho cơ thể hoạt động.

Nội dung
móng.

khống có vai trị gì đối với + Tăng sức đề kháng cho
cơ thể và đối với sản xuất cơ thể vật nuôi.
tiêu dùng.

_ Đối với sản xuất và tiêu
dùng:
+ Lipit, gluxit: thồ hang,
cày kéo.
+ Các chất còn lại: thịt,
sữa, trứng, long, da, sừng,
móng, sinh sản.
_ Học sinh đọc thơng tin

_ Giáo viên yêu cầu học mục II.
sinh đọc nội dung phần II.

_ Nhóm thảo luận và điền

_ Nhóm cũ thảo luận trả lời vào chổ trống:

bằng cách điền vào chổ + Năng lượng.
trống.

+ Chất dinh dưỡng.
+ Gia cầm.
 Vai trò của thức ăn đối

+ Hãy cho biết vai trò của với vật nuôi:
thức ăn đối với vật nuôi.

+ Cung cấp năng lượng.
+ Cung cấp chất dinh
dưỡng.
_ Học sinh kết luận.

_ Giáo viên hoàn chỉnh kiến

_____________________________________________________________________________________________
___


____________________________________________________________________________________________________________________
____
/

Hoạt động của giáo viên
thức.

Hoạt động của học sinh


Nội dung

4.Tổng kết- hướng dẫn học tập: (6phút)
4.2 Tổng kết- củng cố:
- Học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Thức ăn được cơ thể vật ni tiêu hóa như thế nào?
- Vai trị của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi.
1. Chọn câu trả lời đúng:
Sau khi được tiêu hóa và hấp thụ, thức ăn cung cấp năng lượng, chất dinh
dưỡng giúp vật nuôi:
a) Sinh trưởng và tạo ra sản phẩm chăn ni.
b) Tạo ra sừng, lơng, móng.
c) Hoạt động cơ thể.
d) Cả 3 câu trên đều đúng.
2. Hãy chọn các từ, cụm từ thích hợp để điền vào bảng:
Thành phần dinh dưỡng Chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ
của thức ăn
1. Nước

(sau khi tiêu hóa)
…………………(1)

2. Muối khống

……………………........

3. Vitamin

…………………(2)


4. Lipit

…………………………

5. Gluxit

…………………(3)

6. Prơtêin

…………………………
…………………(4)

_____________________________________________________________________________________________
___


____________________________________________________________________________________________________________________
____
/

…………………………
…………………(5)
…………………………
…………………(6)
…………………………
Đáp án:
Câu 1: d
Câu 2: (1) Nước
(2) Ion khoáng

(3) Vitamin
(4) Glyxêrin và axit béo
(5) Đường đơn
(6) Axit amin
4.2 Hướng dẫn học tập- dặn dò: (1phút)
- Nhận xét về thái độ học tập của học sinh.
- Dặn dò: Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài và xem trước bài 39
Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.

_____________________________________________________________________________________________
___



×