Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dap an chat ran chat long chuyen vinh phuc.6824

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.44 KB, 3 trang )

ĐáP áN (chất rắn và chất lỏng)
1D. Vật rắn tinh thể là vật rắn có cấu trúc mạng tinh thể, có tính đẳng hớng hoặc dị hớng, có
nhiệt độ nóng chảy xác định. Chọn D.
2A. Chiếc cốc làm bằng thuỷ tinh không có cấu trúc tinh thể. Chọn A.
3A. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hớng có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định còn vật
rắn vô định hình có tính đẳng hớng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Chọn A.
4C. Phát biêu Mạng tinh thể của tất cả các chất đều có hình dạng giống nhau. Chọn C.
5A . Ngời ta chia vật rắn chia thành hai loại: Vật rắn tinh thể và vật rắn vô định hình . Chọn A.
6C. Vật rắn đa tinh thể có tính đẳng hớng. Chọn C.
7B. Viên kim cơng là vật rắn có cấu trúc đơn tinh thể. Chọn B.
8A. Mỗi vật rắn tinh thể đều có nhiệt độ nóng chảy xác định. Chọn A.
9C. Nếu một vật đợc cấu tạo từ nhiều tinh thể nhỏ liên kết nhau một cách hỗn độn, ta nói vật rắn
đó là vật rắn đa tinh thể. Chọn C.
10A. Các vật rắn vô định hình không thể có cấu trúc tinh thể. chọn A.
11D. Dới tác dụng của ngoại lực, sự thay đổi hình dạng và kích thớc của vật rắn đợc gọi là biến
dạng cơ. Chọn D.
12B. Hệ số đàn hồi k ( hay độ cứng ) của thanh thép tỉ lệ thuận với S, tỉ lệ nghịch với l
0
. Chọn B.
13C. Biểu thức : k =
0
l
SE
. Chọn C.
14D. Một thanh rắn bị biến dạng uốn khi một đầu thanh đợc giữ cố định, còn đầu kia của thanh
chịu tác dụng của một lực vuông góc với trục của thanh làm thanh bị cong đi. Chọn D.
15C. Khi thanh rắn chịu tác dụng của hai lực ngợc hớng làm cho các tiết diện tiếp giáp nhau của
thanh trợt song song với nhau, ta nói thanh chịu biến dạng cắt. Chọn C
16A. Một thanh rắn bị biến dạng sao cho chiều dài (theo phơng của lực) tăng còn chiều rộng
(vuông góc với phơng của lực) giảm, ta nói thanh rắn bị biến dạng kéo. Chọn A.
17B. Một thanh rắn bị biến dạng nén khi hai đầu thanh chịu tác dụng của hai lực ngợc hớng làm


giảm độ dài (theo phơng của lực) và làm tăng tiết diện của thanh. Chọn B.
18D. Trên thực tế, ngời ta thờng thay thanh đặc chịu biến dạng uốn bằng ống tròn, thanh có
dạng chữ I hoặc chữ T. Chọn D.
19C. Ta có : mg = k
l



m = k
g
l
. Thay số ta đợc m = 1kg. Chọn C.
20B. Ta có : F
k
= k
l

= E.S
0
l
l


E =
lS
lF
k
.
0
Thay số ta đợc E = 8,9.10

10
Pa. Chọn B.
21C. Biểu thức : l =
)1(
0
tl

+
. Chọn C.
22A. Biểu thức liên hệ :

3=
là đúng . Chọn A.
23C. Biểu thức : V = V
0
(1 +

t ). chọn C.
24B. Ta có : l
2
= l
1
(1+
t


). Suy ra
l

= l

2
l
1
= l
1

.
t

Thay số ta đợc
l
= 3,6.10
-3
m . Chọn B.
25D. Gọi l
1
, l
2
lần lợt là chiều dài của thanh sắt và thanh kẽm ở 100
0
C:
l
1
= l
0
( 1 +
1

t )


l
1
l
0
= l
0
1

t ( 1 )
l
2
= l
0
( 1 +
2

t )

l
2
l
0
= l
0
2

t ( 2 )
Lấy (2) (1) theo vế ta có : l
2
l

1
= l
0
2

t - l
0
1

t = l
0
t(
12


)


l
0
=
t
ll
)(
12
12



= 442 mm . Chon D.

26B. Khi nhiệt độ tăng thêm
t
= 25
0
C thì xà dãn dài thêm một đoạn:

l

= l l
0
= l
0

.
t

.
1
Vì hai đầu xà chôn chặt vào tờng, nên xà chịu một lực nén (bằng chính lực do xà tác dụng vào
tờng) là F = k
l

= E.S
0
l
l
.
Thay số ta đợc : F = 117,750N . Chọn B.
27B. Độ tăng thể tích của thuỷ ngân là
tVV

22

.
Độ tăng dung tích của bình chứa là

3
1
V
.V
t
.
Thể tích thuỷ ngân tràng ra
12
VVV =
=
)3(
12


.V.
t
.
Thay số ta đợc
V

= 0,15 cm
3
. Chọn B.
28C. Thanh chịu biến dạng nén, theo định luật Húc ta có F = E.S
0

l
l
Khi đun nóng chiều dài thanh đồng thau tăng lên:
l
= l
2
l
1
= l
0

(t
2
t
1
)


F =
0
l
SE
.l
0

t
Thay số ta đợc F = 441.10
3
N . Chọn C
29.Phát biểu: Mọi chất lỏng đều đợc cấu tạo từ một loại phân tử là sai.

Chọn C.
30.Trờng hợp nớc chảy từ trong vòi ra ngoài, không liên quan đến hiện tợng căng bề mặt của
chất lỏng. Chọn C.
31.Chiều lực căng bề mặt của chất lỏng phải có tác dụng làm giảm diện tích mặt thoáng của chất
lỏng. Chọn B.
32.Phát biểu : Hệ số căng bề mặt

không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng là sai. Chọn C.
33.Hiện tợng vật rắn dính ớt chất lỏng đợc ứng dụng để làm dầu quặng (loại bẩn quặng) theo ph-
ơng pháp tuyển nổi . Chọn A.
34.ống đợc dùng làm ống mao dẫn phải thoả mãn điều kiện: tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu. Chọn
C.
35.Chỉ có phát biểu: Hiện tợng mao dẫn là hiện tợng chất lỏng trong những ống có tiết diện nhỏ
đợc dâng lên hay hạ xuống so với mực chất lỏng bên ngoài ống là đúng. Chọn A.
36.Chu vi vòng dây : l =

d = 3,14. 8 = 0,25m.
Hệ số căng bề mặt của dầu là
l
F
2
=

.
Thay số ta đợc

= 18,4.10
-3
N/m. Chọn A.
37. Lực căng bề mặt tác dụng lên quả cầu : F =


l.
F đạt cực đại khi l = 2

r (chu vi vòng tròn lớn nhất).


F
max
= 2


r. Thay số ta đợc F
max
= 46.10
-4
N Chọn D.
38. Quả cầu không bị chìm khi trọng lợng P = mg của nó nhỏ hơn lực căng cực đại: mg

F
max

m

4,6.10
-3
kg. Chọn A
39.Phát biểu: Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy là sai. Chọn
B.
40. Phát biểu: Các chất có khối lợng bằng nhau thì nhiệt độ nóng chảy nh nhau là sai. chọn C.

41. Đợn vị của nhiệt độ nóng chảy riêng là Jun/ kilôgam (J/ kg ). chọn B.
42. Cả A, B , C đều đúng. Chọn D.
43. Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào thể tích của chất lỏng. Chọn A.
44. Phát biểu: Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ
tăng thì áp suất hơi bão hoà giảm là sai. Thực ra, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hoà
tăng. Chọn C.
45. Nói Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun/ kilôgam ( J/ kg ) là sai. Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun
(đơn vị Jun/kg là của nhiệt hoá hơi riêng ). Chọn C
46. áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào thể tích của hơi. Chọn B
47. Nung nóng không khí, độ ẩm tuyệt đối không đổi, nhng độ ẩm cực đại tăng nên độ ẩm tơng
đối giảm. Chọn B.
2
48. Làm lạnh không khí độ ẩm tuyệt đối không đổi, nhng độ ẩm cực đại giảm nên độ ẩm tơng
đối tăng. Chọn C.
49. Không khí càng ẩm khi độ ẩm tơng đối càng gần bằng 1, hơi nớc chứa trong không khí càng
gần trạng thái bão hoà. Chọn C.
50. Độ ẩm cực đại ở 25
0
C : A = 23g/m
3
Độ ẩm tơng đối : f = 70% = 0,7
Độ ẩm tuyệt đối : a = f. A = 0,7. 23 = 16,1 g/m
3
.
Trong 1m
3
không khí có 16,1 g nớc .
Chọn D.
51. Độ ẩm tuyệt đối của không khí bằng độ ẩm cực đại ở điểm sơng 20
0

C có giá trị 17,3g/m
3
.
Chọn B.
52.Độ ẩm tuyệt đối bằng độ ẩm cực đại ở điểm sơng 25
0
C : 23g/m
3
.
Độ ẩm cực đại ở 30
0
C : A = 30,3g/m
3
.
Độ ẩm tơng đối : f =
A
a
=
3,30
23
= 0,759 = 75,9%.
Chọn A.
53. Độ ẩm tuyệt đối bằng độ ẩm cực đại điểm sơng 15
0
C
a = 12,8 g/m
3

Độ ẩm cực đại ở 25
0

C : A = 23g/m
3
.
Để làm bão hoà hơi nớc trong phòng cần một lợng hơi nớc là :
( 23 12,8 ) x 120 = 1224g.
Chọn D.
54. Không khí chứa hơi nớc bão hoà, có độ ẩm cực đại : A
1
= 20,6 g/m
3

ở nhiệt độ 10
0
C độ ẩm cực đại chỉ là : A
2
= 9,4 g/m
3
.


Khi nhiệt độ hạ thấp tới 10
0
C thì khối lợng hơi nớc ngng tụ tạo thành ma rơi xuống là:
( 20,6 9,4 ) x 1,5. 10
10
= 16,8 . 10
10
g = 16,8.10
7
kg.

Chọn A.
55. ở 25
0
C : p
bh
= 23,76mmHg (tra bảng đặc tính hơi nớc bão hoà)


Độ ẩm tơng đối của không khí :
f =
bh
p
p
=
76,23
19
= 0,7996

80%.
Chọn C.
56. Hơi nớc bão hoà ở nhiệt độ t
1
= 20
0
C có áp suất p
1
= 17,54mmHg.
Hơi bão hoà tách khỏi chất lỏng nung nóng đẳng tích biến thành hơi khô tuân theo định luật
Sác Lơ: áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối .


1
2
1
2
T
T
p
p
=

p
2
= p
1
1
2
T
T
T
1
= 20 + 273 = 279
0
K ; T
2
= 27 + 273 = 300
0
K
Thay số ta có : p
2
= = 17,96mmHg.

Chọn D.
hết
3

×