Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài 3 bài tập có đáp án chi tiêt về chứng minh đồ thị có tâm đối xứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.86 KB, 9 trang )

Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

HƯỚNG DẪN GIẢI.
Vấn đề 1 Tìm các đường tiệm cận của đồ thị
hàm số..
Bài 1:
1. * lim y   và lim y   nên đường thẳng x = 2 là tiệm cận
x2

x2

đứng của đồ thị hàm ( khi x  2 và khi x  2 )
y  3 và lim y  3 nên đường thẳng y = 3 là tiệm cận ngang
* xlim

x

của đồ thị hàm số (khi x   và khi x   )
2
3
y
* lim y  lim 3x  2  lim
x  0 và lim  0 nên đồ thị hàm
x x
x x x x(x  2) x x  2
khơng có tiệm cận xiên
lim y  
lim y  
1
2. *


nên đường thẳng x   là tiệm cận
1
1
x
x
3
3
3




đứng của đồ thị hàm ( khi x   1 và khi x   1 )
3
3
2
2
2
* lim y   và lim y   nên đường thẳng y   là tiệm cận
x
x
3
3
3
ngang của đồ thị hàm (khi x   và khi x   )
y
y
* lim  0 , lim  0 nên đồ thị hàm khơng có tiệm cận xiên.
x x
x x

Bài 2:
1. * lim y   và lim y   nên đường thẳng x = 5 là tiệm cận
x5

x5

đứng của đồ thị hàm (khi x  5 và khi x  5 )
y   và lim y   ,suy ra đồ thị hàm khơng có tiệm cận
* xlim

x
ngang
1
1
)  0 và lim [y  (x  1)]  lim (
) 0
x
x x  5
x 5
nên đường thẳng y = x+1 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm (khi x
  và khi x   ).
lim y  
lim y  
1
2. *

nên đường thẳng x   là tiệm cận
1
1
x

x
3
3
3
* lim [y  (x  1)]  lim (
x

x





đứng của đồ thị hàm (khi x   1 và khi x   1 )
3
3

49


Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.

y   và lim y   ,suy ra đồ thị hàm khơng có tiệm cận
* xlim

x
ngang .

2

20  
29
 0 và
* lim  y   x    lim
x 
9   x 9(3x  1)
3

2
20  
29
2
20
lim  y   x    lim
 0 nên đường thẳng y = x 

x 
x

3
9
9(3x

1)
3
9


tiệm cận xiên của đồ thị hàm (khi x   và khi x   )
Bài 3:

1. * lim y   và lim y   nên đường thẳng x = 2 là tiệm cận
x2

x2

đứng của đồ thị hàm (khi x  2 và khi x  2 )
* lim y   và lim y   nên đường thẳng x = - 2 là tiệm cận
x2

x2

đứng của đồ thị hàm (khi x  2 và khi x  2 ).
y  0 và lim y  0 nên đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang
* xlim

x
của đồ thị hàm (khi x   và khi x   )
y
y
2x  3
2x  3
 0 và lim  lim
 0 nên đồ thị
* lim  lim
2
x x x x(x  4)
x x x x(x2  4)

khơng có tiệm cận xiên.
y  0 và lim y  0 nên đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang

2. * xlim

x
của đồ thị hàm (khi x   và khi x   )
y
y
4x
4
4
 lim
 0 và lim  lim
 0 nên
* lim  lim
2
2
2
x x x x(x  8) x x  8
x x x (x  8)
đồ thị khơng có tiệm cận xiên.
Bài 4:
1. * lim y   và
x1

lim y   nên đường thẳng x = -1 là tiệm cận

x1

đứng của đồ thị hàm (khi x  1 và khi x  1 )
y   và lim y   ,suy ra đồ thị hàm khơng có tiệm cận
* xlim


x
ngang .
* lim [y  (2x  3)]  lim

2x  4

50

x

3

 0 và lim [y  (2x  3)]  lim

2x  4

0
x 1
x3  1
nên đường thẳng y = 2 x  3 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm (khi x
  và khi x   ).
x

x

x


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt


2. * lim y   và

lim y   nên đường thẳng x = 0 là tiệm cận

x0

x0

đứng của đồ thị hàm (khi x  0 và khi x  0 ).
* lim y   và
x2

lim y   nên đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng

x2

của đồ thị hàm (khi x  2 và khi x  2 ) .
y   và lim y   ,suy ra đồ thị hàm khơng có tiệm cận
* xlim

x
ngang .
* lim [y  (x  2)]  lim

4x  2

x

x2


2

 0 và lim [y  (x  2)]  lim

4x  2

0
x  2x
x2  2x
nên đường thẳng y = x + 2 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm (khi x
  và khi x   ).
Bài 5:
1. * lim y   và lim y   nên đường thẳng x = - 2 là tiệm cận
x

x

x

x2

đứng của đồ thị hàm (khi x  2 và khi x  2 ).
* lim y   và
x2

lim y   nên đường thẳng x =2 là tiệm cận đứng

x2


của đồ thị hàm (khi x  2 và khi x  2 ) .
y   và lim y   ,suy ra đồ thị hàm khơng có tiệm cận
* xlim

x
ngang.
* lim [y  2x]  lim

7x  4

x

 0 và lim [y  2x]  lim

7x  4

 0 nên đường
x
x x2  4
x 4
thẳng y = 2x là tiệm cận xiên của đồ thị hàm (khi x   và khi x
  )
y  1 và lim y  1 nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang
2. * xlim

x
x

2


của đồ thị hàm (khi x   và khi x   ).
1 1
2
1 1
2
x3( 
 )


y
x2  x  2
x x2 x3
x x2 x3
 lim
 lim
0
* lim  lim
2 3
2 3
x x x x(x2  2x  3) x
x
x3(1  )
1 
x x2
x x2
nên đồ thị hàm khơng có tiệm cận xiên.
Bài 6:
1. D  ( ;1]U [2; ).
Từ tập xác định của hàm số suy ra đồ thị hàm khơng có tiệm cận
đứng .

Ta có thể xem tiệm cận ngang như là trường hợp đặc biệt của tiệm
cận xiên khi a = 0 ,do đó ta chỉ cần tiệm cận xiên của đồ thị hàm
,nếu đường tiệm cận có dạng y = b thì đó là tiệm cận ngang .

51


Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.



4
3 2

4
3 2
y  x  4  x2  3x  2  x 1  x2  1 
  x 1  x 1  2
2
x
x x 
x
x x




4
3 2

x  1   x 1 

y
x
x x2
4
3 2

lim  lim 
 lim  1  1 
 2
2


x x x
x
x
x
x x 

 

 

 
3 2
3 2
lim (y  2x)  lim  x 1 1 
 2 4  lim x  1 
 1  4

  x  

x
x  
x x2
x x2

 
 

 
 




3 2
2
  1 


1  

3

5
x x2






x
 lim x
 4  lim
 4 






x
x
2
3 2
3 2
  1 

 1 

 1
1



2
2
x x
x x

 




Vậy đường thẳng y = 2x 
 ) .

5
là tiệm cận xiên của đồ thị hàm (khi x
2


4
3 2
x 1  x 1 

y
x
x x2
4
3 2 
lim  lim 
 lim  1  1 
 0.
x x x
x 
x
x
x x2 



 

3 2
lim y  lim x  1 1 
 4
2
x
x  
x x 

 

 



3 2  
2
  1  1   2   


3

x x  
11





x
 lim x
 4  lim
 4  .






x
x
2
3 2
  1 3  2  1  
 1 

1



2
2
x x
x x
 
 



11
Vậy đồ thị hàm số có đường thẳng y =
là đường tiệm cận ngang
2
(khi x   )
Cách khác.Trong bài toán này ta áp dụng cách biến đổi sau để tìm
tiệm cận xiên của đồ thị hàm
b
b
2
 ax2  bx  c  a x 
Với a > 0 ,ta có ax  bx  c  a x 
2a
2a
2
Đặt (x)  ax  bx  c  a x 

lim (x)  0

x

Áp dụng vào bài tốn
52

b
2a

thì ta chứng minh được rằng



Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Ta có

x2  3x  2  x 

3
3
 x2  3x  2  x  .
2
2

2
Đặt (x)  x  3x  2  x 

3
,ta có:
2


9
1
x2  3x  2   x2  3x  

4

4
lim (x)  lim
 lim
x

x
x
3
3
2
x  3x  2  x 
x2  3x  2  x 
2
2
1

 lim 


3 2
3 
4 x  1 
 1

2

x x
2x 


3
Suy ra y  x  4  x   (x) .
2
x


Khi x   thì y = x  4  x 

 0.

3
5
 (x)  2x   (x) .
2
2

5
5
lim [y  (2x  )]  lim (x)  0 nên đường thẳng y = 2x  là tiệm
x
x
2
2


)
cận xiên của đồ thị hàm (khi x
3
11
Khi x   thì y = x  4  x   (x)   (x)
2
2
11
11
Vì lim (y  )  lim (x)  0 nên đường thẳng y =
là tiệm cận

x
2 x
2
ngang của đồ thị hàm ( khi x   )


2. Ta có

x2  4  x  x2  4  x

Đặt (x)  x2  4  x ,ta có
 2

x  4  x2 
4
lim (x)  lim  x2  4  x   lim 
 lim
x
x 
 x  x2  4  x 
 x 2 
4


x  1
 x

x2 
 lim


x

1


4
x  1
 1
2


x



0

Suy ra y  3x  x2  4  3x  x  (x)
Khi x   thì y = 3x  x  (x)  4x  (x)

53


Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.



lim (y  4x)  lim (x)  0 nên đường thẳng y = 4x là tiệm cận xiên
x


x

của đồ thị hàm (khi x  )
Khi x   thì y = 3x  x  (x)  2x  (x)
(y  2x)  lim (x)  0 nên đường thẳng y = 2x là tiệm cận xiên
Vì xlim

x

của đồ thị hàm ( khi x   )
Đồ thị hàm khơng có tiệm cận ngang .
2x
lim y  lim
x

x

3. *
3 .
x 1
x2
2x
2
lim y  lim
 lim
2
x
x
x


, suy ra đường thẳng y = 2 là
3
3
x 1
1
2
2
x
x
tiệm cận ngang của đồ thị hàm.
2x
2
lim y  lim
 lim 
 2
x
x
x

, suy ra đường thẳng y = - 2
3
3
 x 1
1
2
2
x
x
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm.

y
2
 0 , suy ra đồ thị hàm số khơng có tiệm cận
* lim  lim
x x x
x2  3
xiên .

Vấn đề 2 Một số dạng toán khác.
Bài 1:

4x0  1
1. M  (C)  M  x0 ;
.
3  x0 


TCĐ của (C) : x – 3 = 0  d(M ,TCD)  x0  3 .
TCN của (C): y + 4 = 0  d(M ,TCN) 
 d(M ,TCD).d(M ,TCN)  x0  3

54

3  x0

4 

13
.
3  x0


13
 13 (đpcm).
x0  3

2. T  d(M ,TCD)  d(M ,TCN)  x0  3 
T  2 13  x0  3 

4x0  1

13 Cauchy
13
 2 x0  3
 2 13.
x0  3
x0  3

13
 (x0  3)2  13  x0  3   13  x0  3  13.
x0  3


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

Vậy T đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 13 khi và chỉ khi M( 3  13;  13  4)
hoặc M( 3  13; 13  4) .
Bài 2:
m2  1
, suy ra (C) có tiệm cận xiên (d)  m  0 . Khi
x1

đó phương trình của (d) : y = mx+3.
1. A(1;4)  (d)  4  m  3  m  1 (thõa mãn điều kiện m  0) .
Ta có y = mx  3 

3
;0) .
m
1
1 3
9

Diện tích tam giác vng OMN: S = OM.ON  3.
.
2
2 m 2m
2. Giao điểm của (d) với hai trục tọa độ là M(0;3) và M( 

Theo giả thiết : S  6 

9
1
1
 9  m   m   (thỏa mãn điều kiện
2
2
2m

m  0) .
3. d(O;(d))  3 


3
2

 3  m2  1  3

m 1
 m  1 3  m   2 (thỏa mãn điều kiện m  0) .
2

(m  1)x2  (2m  1)x  2 (m  1)x  m  2
=
,suy ra (C) có
x 1
x 1
hai đường tiệm cận x = - 1 (d1),
y = (m+1)x+m (d 2).
2
).
1. M  (C)  M(x0;(m  1)x0  m 
x0  1
Bài 3: y =

 d(M ,(d1)).d(M ,(d2))  x0  1 (m  1)x0  m  (m  1)x0  m 


2
(m  1)2  1

2
1

.
x0  1 (m  1)2  1

.

d(M ,(d1)).d(M ,(d2))  2 

2
2

 2  (m  1)2  1  1  m  1.

(m  1)  1
2. Giao điểm của hai đường tiệm cận là I(-1; -1). Vì tọa độ I thỏa
mãn phương trình (P) nên I  (P).
3. (C) có tiệm cận xiên  m  1  0  m  1.
1
Đường trịn ( ) có tâm là gốc tọa độ O , bán kính R = ,suy ra
2
Tiệm cận xiên tiếp xúc đường tròn
m
1
1
( )  d(O;TCX)  

2
2
2
(m  1)  1
55



Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.

 4m2  (m  1)2  1  3m2  2m  2  0  m 
m  1).
Bài 4:
1. Gọi M(x0;y0)  (C)
M cách đều hai trục tọa độ  x0  y0 


3x0  1



3x0  1

x0  2
x0  2

1 7
(thỏa mãn điều kiện
3

3x0  1
x0  2

 x0  x02  5x0  1  0  x0 


5  21
2

 x0  x02  x0  1  0  x0 

1 5
2

 5  21 5  21 
 1 5 1m 5 
;
;
,M 3,4 
.
Vậy có bốn điểm cần tìm: M 1,2 
 2
2
2 
2 



2. Gọi M(x0;y0)  (C) Tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là:
d  x0  y0  x0 
Với x0 

x0  2

1
1

1
1
 d  nên với x0   d  .
3
3
3
3

Ta xét x0 


3x0  1

3x  1 x02  x0  1
1
 d  x0  0

3
x0  2
x0  2

x02  x0  1 1 3x02  2x0  1 (3x0  1)(x0  1)
 

 0 với
x0  2
3
3(x0  2)
3(x0  2)


1
1
1
x0 : x0  .
. Suy ra d 
3
3
3
1 
Vậy M  ;0 là giá trị cần tìm.
3 
x0 : x0 


5 
5
3. Ta có A  2  a;3  , B 2  b;3   (với a,b  0 ) là hai điểm nằm về
a
b

 

hai nhánh của (C).
2

 5 5
25
5
AB2  (a  b)2      (a  b)2(1
)  4ab.2.  40

2 2
a
b
ab


ab
a  b

Đẳng thức xảy ra khi 
25  a  b  5 .
1  2 2
 ab
56


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt


3 5 
.
Vậy A 2  5;3  5 , B 2  5;










3m  1
4. Ta có M  m;
 (C)
m 2 

3m  4
d(M , ) 

3m  1
1
m 2
1 3m2  17m  2

5
5
m 2

12
 3m2  17m  2  12 m  2
5

26
 3m2  29m  26  0  m  1;m 
3


2
 3m  5m  22  0
 m  2;m  11


3
Vậy có bốn điểm thỏa yêu cầu bài toán
 16 15 

7
 11 
M 1(1; 2),M 2  ; ,M 3 2; ,M 4  ;6 .
4
 3 4

 3 
Suy ra d(M , ) 

57



×