Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề thi thử đại học cao đẳng năm 2012 số 170

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.52 KB, 6 trang )

WWW.VNMATH.COM
THI TH I HC, CAO NG 2012
Mụn thi : TO N ( 170)
PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH (7 im)
Cõu I (2 im) Cho hm s
2 4
1
x
y
x
+
=

.
1)Kho sỏt v v th
( )
C
ca hm s trờn.
2)Gi (d) l ng thng qua A( 1; 1 ) v cú h s gúc k. Tỡm k sao cho (d) ct ( C ) ti hai im M, N v
3 10MN =
.
Cõu II (2 im) :
1. Gii h phng trỡnh:
2 2
2 2
12
12
x y x y
y x y

+ + =




=


2.Gii phng trỡnh :
01cossin2sinsin2
2
=++ xxxx
.
Cõu III (1 im): Tớnh tớch phõn:
2
3
0
3sin 2cos
(sin cos )
x x
I dx
x x


=
+

Cõu IV (1 im) Cho hỡnh chúp ct tam giỏc u ngoi tip mt hỡnh cu bỏn kớnh r cho trc. Tớnh th tớch
hỡnh chúp ct bit rng cnh ỏy ln gp ụi cnh ỏy nh.
Cõu V (1 im) Tìm m để phơng trình sau có 2 nghiệm phân biệt :

x10
1).12(48

22
++=++ xxmx
.
PHN RIấNG (3 im): Thớ sinh ch lm mt trong hai phn (Phn 1 hoc phn 2)
1. Theo chng trỡnh chun.
Cõu VI.a (2 im)
1. Cho

ABC cú nh A(1;2), ng trung tuyn BM:
2 1 0x y+ + =
v phõn giỏc trong CD:
1 0x y+ =
. Vit phng trỡnh ng thng BC.
2. Cho ng thng (D) cú phng trỡnh:
2
2
2 2
x t
y t
z t
= +


=


= +

.Gi


l ng thng qua im A(4;0;-
1) song song vi (D) v I(-2;0;2) l hỡnh chiu vuụng gúc ca A trờn (D). Trong cỏc mt phng qua

, hóy vit
phng trỡnh ca mt phng cú khong cỏch n (D) l ln nht.
Cõu VII.a (1 im) Cho x, y, z l 3 s thc thuc (0;1]. Chng minh rng
1 1 1 5
1 1 1xy yz zx x y z
+ +
+ + + + +
2. Theo chng trỡnh nõng cao.
Cõu VI.b (2 im) 1) Trong mt phng vi h ta Oxy cho ng trũn hai ng trũn
2 2
( ) : 2 2 1 0,C x y x y+ + =
2 2
( ') : 4 5 0C x y x+ + =
cựng i qua M(1; 0). Vit phng trỡnh
ng thng qua M ct hai ng trũn
( ), ( ')C C
ln lt ti A, B sao cho MA= 2MB.
2)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đờng thẳng d và d lần lợt có phơng trình : d :
z
y
x =


=
1
2
và d :

1
5
3
2
2

+
==
z
y
x
.
Viết phơng trình mặt phẳng
)(

đi qua d và tạo với d một góc
0
30
Cõu VII.b (1 im) Cho a, b, c l ba cnh tam giỏc. Chng minh
1 1 2
2
3 3 2 3 3
b c
a
a b a c a b c a c a b

+ + + + <

+ + + + + +


WWW.VNMATH.COM
Hết

Đáp án De thi thu dai hoc số 70
2(1,0)
Từ giả thiết ta có:
( ) : ( 1) 1.d y k x= − +
Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình sau có hai
nghiệm
1 1 2 2
( ; ), ( ; )x y x y
phân biệt sao cho
( ) ( )
2 2
2 1 2 1
90(*)x x y y− + − =
2 4
( 1) 1
( )
1
( 1) 1
x
k x
I
x
y k x
+

= − +


− +


= − +

. Ta có:
2
(2 3) 3 0
( )
( 1) 1
kx k x k
I
y k x

− − + + =


= − +

Dễ có (I) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
2
(2 3) 3 0(**)kx k x k− − + + =

hai nghiệm phân biệt. Khi đó dễ có được
3
0, .
8
k k≠ <
Ta biến đổi (*) trở thành:
( ) ( )

2 2
2 2
2 1 2 1 2 1
(1 ) 90 (1 )[ 4 ] 90(***)k x x k x x x x+ − = ⇔ + + − =
Theo định lí Viet cho (**) ta có:
1 2 1 2
2 3 3
, ,
k k
x x x x
k k
− +
+ = =
thế vào (***) ta có phương trình:
3 2 2
8 27 8 3 0 ( 3)(8 3 1) 0k k k k k k+ + − = ⇔ + + − =
3 41 3 41
3, ,
16 16
− + − −
= − =⇔ =k k k
.
KL: Vậy có 3 giá trị của k thoả mãn như trên.
1) CâuII:2. Giải phương trình:
01cossin)1cos2(sin201cossin2sinsin2
22
=−+−−⇔=−++− xxxxxxxx
.

22

)3cos2()1(cos8)1cos2( −=−−−=∆ xxx
. VËy
5,0sin =x
hoÆc
1cossin −= xx
.
Víi
5,0sin =x
ta cã
π
π
kx 2
6
+=
hoÆc
π
π
kx 2
6
5
+=
Víi
1cossin −= xx
ta cã







−=−=






−⇔−=−
4
sin
2
2
4
sin1cossin
ππ
xxx
, suy ra

π
kx 2
=
hoÆc
π
π
kx 2
2
3
+=
Điều kiện:
| | | |x y≥

Đặt
2 2
; 0u x y u
v x y

= − ≥


= +


;
x y= −
không thỏa hệ nên xét
x y≠ −
ta có
2
1
2
u
y v
v
 
= −
 ÷
 
.
Hệ phương trình đã cho có dạng:
2
12

12
2
u v
u u
v
v
+ =


 

− =
 ÷

 

4
8
u
v
=



=

hoặc
3
9
u

v
=


=

+
2 2
4
4
8
8
u
x y
v
x y

=

− =


 
=
+ =



(I)+
2 2

3
3
9
9
u
x y
v
x y

=

− =


 
=
+ =



(II) Giải hệ (I), (II). Sau đó hợp các kết quả lại,
ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là
( ) ( )
{ }
5;3 , 5;4S =
III(1,0) Đặt
, 0 , 0.
2 2 2
x t dx dt x t x t
π π π

= − ⇒ = − = ⇒ = = ⇒ =
WWW.VNMATH.COM
Suy ra:
2 2 2
3 3 3
0 0 0
3sin 2cos 3cos 2sin 3cos 2sin
(sin cos ) (cos sin ) (cos sin )
x x t t x x
I dx dt dx
x x t t x x


= = =
+ + +

(Do tớch phõn khụng ph
thuc vo kớ hiu cu bin s).
Suy ra:
2 2 2
3 3 2
0 0 0
3sin 2cos 3cos 2sin 1
2
(sin cos ) (cos sin ) (sin cos )
x x x x
I I I dx dx dx
x x x x x x



= + = + =
+ + +

=
=
2 2
2
2 2
0 0
0
1 1 1 1
tan 1
2 4 2 4
2cos cos
4 4
dx d x x
x x





= = =
ữ ữ



ữ ữ



. KL: Vy
1
.
2
=I
Gi H, H l tõm ca cỏc tam giỏc u ABC, ABC. Gi I, I l trung
im ca AB, AB. Ta cú:
( ) ( ) ( )
' ' ' ' '
'
AB IC
AB CHH ABB A CII C
AB HH






Suy ra hỡnh cu ni tip hỡnh chúp ct ny tip
xỳc vi hai ỏy ti H, H v tip xỳc vi mt bờn (ABBA) ti im
'K II
.
Gi x l cnh ỏy nh, theo gi thit 2x l cnh ỏy ln. Ta cú:
1 3 1 3
' ' ' ' ' ;
3 6 3 3
x x
I K I H I C IK IH IC= = = = = =
Tam giỏc IOI vuụng O nờn:

2 2 2 2
3 3
' . . 6r
6 3
x x
I K IK OK r x= = =
Th tớch hỡnh chúp ct tớnh
bi:
( )
' . '
3
h
V B B B B= + +
Trong ú:
2 2 2
2 2
4x 3 3 3r 3
3 6r 3; ' ; 2r
4 4 2
x
B x B h= = = = = =
T ú, ta cú:
2 2 3
2 2
2r 3r 3 3r 3 21r . 3
6r 3 6r 3.
3 2 2 3
V



= + + =


V. Nhận xét : 10x
48
2
++ x
= 2(2x+1)
2
+2(x
2
+1)
Phơng trình tơng đơng với :
2
(
02)
1
12
()
1
12
2
2
2
=+
+
+

+
+

x
x
m
x
x
.
Đặt
t
x
x
=
+
+
1
12
2
Điều kiện : -2< t
5
. Rút m ta có: m=
t
t 22
2
+
Lập bảng biến thiên của hàm số trên
(
]
5,2
, ta có kết quả của m để phơng trình có hai nghiệm
phân biệt là:
5

12
4 < m
hoặc -5 <
4
<
m
im
( )
: 1 0 ;1C CD x y C t t + =
.
Suy ra trung im M ca AC l
1 3
;
2 2
t t
M
+



.
WWW.VNMATH.COM
Điểm
( )
1 3
: 2 1 0 2 1 0 7 7;8
2 2
t t
M BM x y t C
+ −

 
∈ + + = ⇒ + + = ⇔ = − ⇒ −
 ÷
 
Từ A(1;2), kẻ
: 1 0AK CD x y⊥ + − =
tại I (điểm
K BC∈
).
Suy ra
( ) ( )
: 1 2 0 1 0AK x y x y− − − = ⇔ − + =
.
Tọa độ điểm I thỏa hệ:
( )
1 0
0;1
1 0
x y
I
x y
+ − =



− + =

.
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK


tọa độ của
( )
1;0K −
.
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình:
1
4 3 4 0
7 1 8
x y
x y
+
= ⇔ + + =
− +
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng

, thì
( )//( )P D
hoặc
( ) ( )P D⊃
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có
IH IA≤

IH AH⊥
.
Mặt khác
( ) ( )
( )
( )
( )
( )

, ,d D P d I P IH
H P

= =





Trong mặt phẳng
( )
P
,
IH IA≤
; do đó
axIH = IA H Am ⇔ ≡
. Lúc này
(P) ở vị trí (P
0
) vuông góc với IA tại A.
Vectơ pháp tuyến của (P
0
) là
( )
6;0; 3n IA= = −
r uur
, cùng phương với
( )
2;0; 1v = −
r

.Phương trình của mặt
phẳng (P
0
) là:
( ) ( )
2 4 1. 1 2x - z - 9 = 0x z− − + =
VIIa Để ý rằng
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 0xy x y x y+ − + = − − ≥
;
và tương tự ta cũng có
1
1
yz y z
zx z x
+ ≥ +


+ ≥ +

Vì vậy ta có:
( )
1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1 1
3
1 zx+y
1
5
1

1 5
5
x y z
x y z
xy yz zx yz zx xy
x y z
yz xy z
z y
x
yz zx y xy z
z y
x
z y y z
 
+ + + + ≤ + + + + +
 ÷
+ + + + + +
 
≤ + + +
+ +
 
= − − +
 ÷
+ + +
 
 
≤ − − +
 ÷
+ +
 

=
vv
VIb 1) + Gọi tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và
1, ' 3R R= =
, đường
thẳng (d) qua M có phương trình
2 2
( 1) ( 0) 0 0, ( 0)(*)a x b y ax by a a b− + − = ⇔ + − = + ≠
.
+ Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM.
Khi đó ta có:
2 2 2 2
2 2 ' ' 'MA MB IA IH I A I H= ⇔ − = −
( ) ( )
2 2
1 ( ; ) 4[9 ( '; ) ]d I d d I d⇔ − = −
,
.IA IH
>
( ) ( )
2 2
2 2
2 2 2 2
9
4 ( '; ) ( ; ) 35 4. 35
a b
d I d d I d
a b a b
⇔ − = ⇔ − =
+ +

2 2
2 2
2 2
36
35 36
a b
a b
a b

⇔ = ⇔ =
+
Dễ thấy
0b

nên chọn
6
1
6
= −

= ⇒

=

a
b
a
.
WWW.VNMATH.COM
Kim tra iu kin

IA IH>
ri thay vo (*) ta cú hai ng thng tho món.
2. .Đờng thẳng d đi qua điểm
)0;2;0(M
và có vectơ chỉ phơng
)1;1;1( u
Đờng thẳng d đi qua điểm
)5;3;2(' M
và có vectơ chỉ phơng
)1;1;2(' u
.
Mp
)(

phải đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến
n
vuông góc với
u

2
1
60cos)';cos(
0
==un
. Bởi vậy nếu đặt
);;( CBAn =
thì ta phải có :






=
++
+
=+
2
1
6
2
0
222
CBA
CBA
CBA






=
+=






+++=

+=
02
)(632
22
222
CACA
CAB
CCAAA
CAB
Ta có
0)2)((02
22
=+= CACACACA
. Vậy
CA =
hoặc
CA =2
.
Nếu
CA =
,ta có thể chọn A=C=1, khi đó
2=B
, tức là
)1;2;1(=n

)(

mp
có phơng trình
0)2(2 =++ zyx

hay
042
=++
zyx
Nếu
CA =2
ta có thể chọn
2,1 == CA
, khi đó
1=B
, tức là
)2;1;1( =n

)(

mp
có phơng trình
02)2( = zyx
hay
022
=+
zyx
VIIb. Vỡ a, b, c l ba cnh tam giỏc nờn:
a b c
b c a
c a b
+ >


+ >



+ >

.
t
( )
, , , , 0 , ,
2 2
a b c a
x y a z x y z x y z y z x z x y
+ +
= = = > + > + > + >
.
V trỏi vit li:
2
3 3 2
a b a c a
VT
a c a b a b c
x y z
y z z x x y
+ +
= + +
+ + + +
= + +
+ + +
Ta cú:
( ) ( )
2

2
z z
x y z z x y z z x y
x y z x y
+ > + + < + >
+ + +
.
Tng t:
2 2
; .
x x y y
y z x y z z x x y z
< <
+ + + + + +
Do ú:
( )
2
2
x y z
x y z
y z z x x y x y z
+ +
+ + < =
+ + + + +
.
Tc l:
1 1 2
2
3 3 2 3 3
b c

a
a b a c a b c a c a b

+ + + + <

+ + + + + +

V.Phng trỡnh
( ) ( )
3
4
1 2 1 2 1x x m x x x x m+ + =
(1)
iu kin :
0 1x

Nu
[ ]
0;1x
tha món (1) thỡ 1 x cng tha món (1) nờn (1) cú nghim duy nht thỡ cn cú iu
kin
1
1
2
x x x= =
. Thay
1
2
x =
vo (1) ta c:

3
0
1 1
2. 2.
1
2 2
m
m m
m
=

+ =

=

* Vi m = 0; (1) tr thnh:
( )
2
4 4
1
1 0
2
x x x = =
Phng trỡnh cú nghim duy nht
* Vi m = -1; (1) tr thnh
( ) ( )
( )
( )
( )
( )

( ) ( )
4
4
2 2
4 4
1 2 1 2 1 1
1 2 1 1 2 1 0
1 1 0
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x
+ =
+ + + =
+ =
WWW.VNMATH.COM
+ Với
4 4
1
1 0
2
x x x− − = ⇔ =
+ Với
1
1 0
2
x x x− − = ⇔ =
Trường hợp này, (1) cũng có nghiệm duy nhất.
Với m = 1 thì (1) trở thành:
( ) ( )
( ) ( )

2 2
4 4
4
1 2 1 1 2 1 1 1x x x x x x x x x x+ − − − = − − ⇔ − − = − −
Ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm
1
0,
2
x x= =
nên trong trường hợp này (1) không có nghiệm duy
nhất.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 0 và m = -1.

×