Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề cương ôn tập giữa kỳ 2 môn địa lý lớp 12 trường THPT yên dũng số 2 năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.09 KB, 11 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA KÌ II MƠN ĐỊA LÍ LỚP 12
Câu 1: Biểu hiện nào sau đây thể hiện nước ta đông dân?
A. Nhiều dân tộc. B. Dân số trẻ.
C. Quy mô dân số lớn. D. Gia tăng dân số nhanh.
Câu 2: Các đô thị lớn của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. đồng bằng.
B. trung du.
C. miền núi.
D. cao nguyên.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp.
B. Phân bố tập trung ở khu vực miền núi.
C. Chất lượng lao động ngày càng tăng.
D. Chủ yếu là lao động có trình độ cao.
Câu 4: Q trình đơ thị hóa của nước ta hiện nay khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Trình độ đơ thị hóa cịn thấp.
B. Phân bố các đơ thị khơng đều.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên.
D. Có nhiều đơ thị có quy mơ lớn.
Câu 5: Phân bố dân cư chưa hợp lí làm ảnh hưởng đến
A. việc sử dụng lao động.
B. mức gia tăng dân số.
C. tốc độ đơ thị hóa.
D. quy mơ dân số của cả nước.
Câu 6: Gia tăng dân số nhanh không dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Tạo sức ép lớn đến sự phát triển kinh tế.
B. Làm suy giảm tài nguyên thiên nhiên .
C. Thay đổi cơ cấu dân số giữa thành thị và nông thôn.
D. Ảnh hưởng của việc nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 7: Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thơn, biện pháp tốt nhất là
A. đa dạng hóa các hoat động sản xuất.


B. chuyển cư lên các thành phố lớn.
C. phát triển kinh tế hộ gia đình.
D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 8: Khả năng đầu tư phát triển kinh tế của các đơ thị nước ta cịn hạn chế là do
A. chủ yếu là đô thị vừa và nhỏ.
B. phân bố không đồng đều giữa các vùng.
C. chất lượng lao động chưa cao.
D. nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
Câu 9: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Thúc đẩy xuất khẩu lao động.
D. Tăng vai trò kinh tế nhà nước.
Câu 10: Thành tựu nổi bật của công cuộc hội nhập quốc tế của nước ta là thu hút mạnh
A. nguồn lao động.
B. nguồn khoáng sản
C. nguồn lương thực
D. vốn đầu tư.
Câu 11: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta sản xuất lúa gạo?
A. Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ.
B. Khí hậu phân hóa, có mùa đơng lạnh.
C. Nhiều sơng, sơng ngịi có mùa khơ.
D. Địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao.
Câu 12: Khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay là
A. cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu.
B. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm.
C. trình độ của lao động cịn chưa cao.
D. công nghệ chế biến chậm đổi mới.
Câu 13: Cây cơng nghiệp nào sau đây có nguồn gốc cận nhiệt?
A. Hồ tiêu.

B. Chè.
C. Cao su.
D. Điều.
Câu 14: Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây cơng nghiệp hàng năm ở nước ta?
A. Cà phê.
B. Cao su.
C. Đậu tương.
D. Hồ tiêu.
Câu 15: Vật nuôi nào sau đây là nguồn cung cấp sản lượng thịt lớn nhất trong tổng sản lượng thịt
ở nước ta?
A. Trâu.
B. Dê.
C. Cừu.
D. Lợn.
Câu 16: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. trình độ lao động chưa đáp ứng u cầu.
B. cơng nghiệp chế biến cịn nhiều hạn chế.
C. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp.
D. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.


Câu 17: Sản phẩm nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Đường mía.
B. Cà phê.
C. Xay xát.
D. Nước mắm.
Câu 18: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sơng nào?
A. sơng Đồng Nai.
B. sơng Hồng.
C. sơng Thái Bình.

D. sơng Mã.
Câu 19: Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nào sau đây khơng có dân cư sinh sống?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Câu 20: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch do
A. lao động phân bố đồng đều.
B. đầu tư trong nước dồi dào.
C. chính sách cơng nghiệp hóa.
D. cơ sở hạ tầng rất hiện đại.
Câu 21: Giải pháp nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm cơng nghiệp của nước ta?
A. Áp dụng các công nghệ hiện đại.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Tự chủ hoàn toàn về nguyên liệu.
D. Ưu tiên các ngành truyền thống.
Câu 22: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối
đa dạng?
A. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 23: Các nhà máy nhiệt điện than không phát triển ở phía Nam nước ta vì
A. hiệu quả kinh tế sẽ thấp.
B. vốn đầu tư xây dựng lớn.
C. gây ô nhiễm môi trường.
D. nhu cầu về điện không cao
Câu 24: Trong hoạt động khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta, vấn đề quan trọng nhất được
đặt ra là
A. phải khai thác hạn chế nguồn tài nguyên này.

B. tránh để xảy ra các sự cố môi trường trên biển.
C. tránh xung đột với các nước chung biển Đơng.
D. phải theo dõi các thiên tai thường có ở biển Đơng.
Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt?
A. Thái Nguyên.
B. Hà Nội.
C. Hạ Long.
D. Hải Phịng.
Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trong các trung tâm kinh tế sau đây,
trung tâm nào có quy mơ lớn nhất?
A. Hải Phòng.
B. Bắc Ninh.
C. Hải Dương.
D.Thái Nguyên.
Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trong các trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm sau đây, trung tâm nào có số lượng các ngành chế biến nhiều nhất?
A. TP Hồ Chí Minh.

B. Phan Thiết.

C. Bảo Lộc.

D. Tây Ninh.

Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện
tích trồng lúa lớn nhất?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. An Giang.

Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản
lượng thủy sản khai thác lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng?
A. Kiên Giang.
B. Cà Mau.
C. An Giang.
D. Bạc Liêu.
Câu 30: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 31: Nước ta có số thành phố trực thuộc Trung ương là
A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.


Câu 32:Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp.

B. Phân bố tập trung ở khu vực miền núi.


C. Chất lượng lao động ngày càng tăng.

D. Chủ yếu là lao động có trình độ cao.

Câu 33 : Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển.

B. q trình cơng nghiệp hóa.

C. gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao.

D. di dân từ nông thôn ra thành thị.

Câu 34: Phân bố dân cư chưa hợp lí làm ảnh hưởng đến
A. việc sử dụng lao động.

B. mức gia tăng dân số.

C. tốc độ đô thị hóa.

D. quy mơ dân số của cả nước.

Câu 35: Gia tăng dân số nhanh không dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Tạo sức ép lớn đến sự phát triển kinh tế.
B. Làm suy giảm tài nguyên thiên nhiên .
C. Thay đổi cơ cấu dân số giữa thành thị và nông thôn.
D. Ảnh hưởng của việc nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 36: Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là
A. đa dạng hóa các hoat động sản xuất..


B. chuyển cư lên các thành phố lớn.

C. phát triển kinh tế hộ gia đình.

D. khai hoang mở rộng diện tích.

Câu 37: Khả năng đầu tư phát triển kinh tế của các đơ thị nước ta cịn hạn chế là do
A. chủ yếu là đô thị vừa và nhỏ.
B. phân bố không đồng đều giữa các vùng.
C. chất lượng lao động chưa cao.
D. nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
Câu 38.Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ
nước ta?
A. Hình thành các vùng chuyên canh.
B. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Phát triển các ngành tận dụng lợi thế nguồn lao động dồi dào.
D. Phát triển hình thức khu cơng nghiệp tập trung, khu chế xuất.
Câu 40: Sản phẩm nông nghiệp của nước ta chủ yếu có nguồn gốc


A. nhiệt đới.

B. ôn đới.

C. cận nhiệt.


D. hàn đới.

Câu 41: Vùng nào có số lượng đàn trâu lớn nhất nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 42: Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là
A. Đông nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 43: Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng còn thấp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước
ta, nguyên nhân chủ yếu là do
A. nhu cầu thị trường còn thấp và biến động.
B. các điều kiện phát triển còn nhiều hạn chế.
C. hiệu quả chưa thật cao và chưa ổn định.
D. sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 44: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở
các đồng bằng lớn ở nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
D. Nhu cầu thịt,trứng của người dân lớn.
Câu 45: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là

A. trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. cơng nghiệp chế biến cịn nhiều hạn chế.
C. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp.
D. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.
Câu 46: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sơng nào?
A. sơng Đồng Nai.

B. sơng Hồng.

C. sơng Thái Bình.

D. sông Mã.

Câu 47: Các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phân bố nhiều
nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung.


Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước
ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 49: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến cơ cấu công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm của nước ta đa dạng?
A. Nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất.

B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. Nguồn lao động được nâng cao tay nghề.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp.
Câu 50: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây nguyên.

B. Bắc Trung bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Năm Trung bộ.

Câu 51: Chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. Cơ khí, khai thác than.

B. Vật liệu xây dựng, phân bón hóa học.

C. Hóa chất, giấy.

D. Cơ khí, luyện kim.

Câu 52: Khu cơng nghiệp tập trung khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Ranh giới xác định.

B. Có dân cư sinh sống.

C. Do Chính phủ thành lập.

D. Chuyên sản xuất công nghiệp.


Câu 53: Khu công nghiệp tập trung của nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 54: Các điểm công nghiệp đơn lẻ của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sơng Cửu Long.

Câu 55: Cơng nghiệp khai thác dầu khí của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 56: Công nghiệp khai thác than của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.


B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải nam Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 57: Công nghiệp chế biến cà phê phân bố chủ yếu ở các vùng nào sau đây?


A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 58: Công nghiệp chế biến thủy hải sản của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 59: Vùng nào sau đây ở nước ta có ngành cơng nghiệp chậm phát triển nhất?
A. Tây Nguyên.

B. Đồng bằng sông Hồng.


C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 60: Vùng nào sau đây của nước ta có ngành cơng nghiệp phát triển nhất?
A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 61: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.

B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.

C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp.

D. Giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.

Câu 62: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.

B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.

C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp.


D. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.

Câu 63: Các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phân bố nhiều
nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung.
Câu 64: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Năng lượng.

B. Chế biến lương thực - thực phẩm.

C. Dệt may.

D. Hàng không, vũ trụ.

Câu 65: Chun mơn hóa trong sản xuất cơng nghiệp của hướng Hà Nội - Hải Phòng - Hạ Long Cẩm Phả là
A. vật liệu xây dựng, phân hóa học, đóng tàu. B. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.
C. cơ khí, luyện kim, hố chất.

D. hóa chất, giấy, dệt - may.

Câu 66: Chun mơn hóa trong sản xuất cơng nghiệp của hướng Hà Nội - Đông Anh - Thái
Nguyên là
A. cơ khí, khai thác than.
khí, luyện kim.

B. thủy điện.


C. hóa chất, giấy. D. cơ

Câu 67: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?


A. Luyện kim.

B. Chế biến lương thực thực phẩm.

C. Năng lượng.

D. Sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 68: Hoạt động sản xuất công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở
A. Duyên hải miền Trung.

B. Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đồng Bằng sông Cửu Long.

Câu 69: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nhà nước gồm hai
thành phần là
A. trung ương và địa phương.

B. trung ương và tập thể.

C. địa phương và tư nhân.


D. địa phương và cá thể.

Câu 70: Ý nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới
trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Hạ giá thành sản phẩm.

B. Tăng năng suất lao động.

C. Đa dạng hóa sản phẩm.

D. Nâng cao chất lượng.

Câu 71: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động cơng nghiệp chủ yếu do
A. Có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước.
B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác triệt để các lợi thế tài nguyên thiên nhiên.
D. Dân số đông, lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao.
Câu 72: Đơng Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động sản xuất công nghiệp do
nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nhiều trung tâm công nghiệp nhất.

B. Tài ngun khống sản giàu có nhất.

C. Vị trí địa lí thuận lợi cho trao đổi hàng hóa. D. Dân số đơng, lao động dồi dào, trình độ cao.
Câu 73: Ngành công nghiệp nước ta tiếp tục được đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ chủ yếu
nhằm
A. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
đất nước.

B. phù hợp tình hình phát triển thực tế của


C. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài
nước.
Câu 74: Nước ta cần phải xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt chủ yếu
nhằm
A. khai thác lợi thế về tài nguyên.

B. khai thác thế mạnh về lao động.

C. nâng cao chất lượng sản phẩm.

D. thích nghi với cơ chế thị trường.

Câu 75: Công nghiệp chế biến sữa phát triển mạnh xung quanh các thành phố lớn do nguyên nhân
chủ yếu nào sau đây?
A. Lao động có kĩ thuật cao.

B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

C. Giao thông vận tải phát triển.

D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.


Câu 76: Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích
A. tạo ra mạng lưới điện phủ khắp các vùng trong cả nước.
B. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu.
C. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
D. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Câu 77: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là

A. sơng ngịi nước ta nhiều nước, giàu phù sa.

B. khí hậu có sự phân hố theo chiểu Bắc Nam.

C. sơng ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
chế độ mưa.

D. chế độ nước sông thất thường theo

Câu 78: Nhân tố quan trọng nhất tác động đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực
phẩm ở nước ta là
A. thị trường tiêu thụ và cơ sở hạ tầng.

B. nguồn nguyên liệu và lao động.

C. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.

D. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.

Câu 79: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối
đa dạng?
A. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 80: Tỉ trọng công nghiệp chế biến trong cơ cấu ngành công nghiệp tăng chủ yếu do
A. trình độ cơng nghiệp cao.

B. chính sách của Nhà nước.


C. đáp ứng tốt nhu cầu thị trường. D. xuất khẩu ngày càng mở rộng.
Câu 81: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây
có luyện kim màu?
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì.
C. Cẩm Phả.
D. Nam Định.
Câu 82: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số
trên 1 triệu người?
A. Đà Nẵng.

B. Nha Trang.

C. Cần Thơ.

D. Hà Nội.

Câu 83: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?
A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
Câu 84: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ
lệ diện tích rừng so với diện tích tồn tỉnh lớn nhất?
A. Tun Quang.
B. Cao Bằng.
C. Lai Châu.
D. Thái Nguyên.
Câu 85: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Cửa Đạt được xây

dụng trên sông nào sau đây?
A. Sông Cả.
B. Sông Chu.
C. Sông Lô.
D. Sông Gâm.
Câu 86: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào
sau đây?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.


C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 87: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng năm 2007?
A. Cần Thơ
B. Rạch Giá
C. Long Xuyên
D. Sóc Trăng
Câu 88: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều
cây cà phê nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 89: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác bơxit có ở tỉnh nào sau đây
thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Lào Cai.

D. Lai Châu.
Câu 90: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị có quy mơ dân số (năm 2007) lớn thứ
hai ở Đông Nam Bộ là
A. Vũng Tàu.

B. TP. Hồ Chí Minh.

C. Thủ Dầu Một.

D. Biên Hịa.

Câu 91: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
sự phân bố một số sản phẩm nông nghiệp của nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Cao su được trồng nhiều ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 92: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây cơng nghiệp lâu năm lớn hơn cây cơng nghiệp hàng năm?
A. Bến Tre
B. Sóc Trăng
C. Hậu Giang
D. Phú Yên
Câu 93: Cho biểu đồ:

DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so
với năm 2010?
A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.

B. Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.
C. Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.
Câu 94: Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 – 2018:


(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
Câu 95: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
Thái Bình

Phú Yên

Kon Tum

Đồng Tháp

Diện tích (km2)

1586

5023

9674


3384

Dân số (nghìn
người)

1793

910

535

1693

Tỉnh

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các tỉnh năm 2018?
A. Kon Tum cao hơn Đồng Tháp.

B. Đồng Tháp cao hơn Thái Bình.

C. Thái Bình thấp hơn Phú Yên.

D. Kon Tum thấp hơn Phú Yên.

Câu 96: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
Cá nuôi

Tôm nuôi
Thủy sản
2010
2101,6
499,7
177,0
2018
2918,7
809,7
433,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và
năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Tròn.
Câu 97: Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là
A. khí tự nhiên.

B. than bùn.

C. dầu.

D. than đá.

Câu 98: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phấn bố ở các tỉnh phía Nam chủ yếu do
A. vị trí xa vùng nhiên liệu.

B. miền Nam không thiếu điện.


C. gây ô nhiễm mơi trường.

D. việc xây dựng địi hỏi vốn lớn.


Câu 99: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. các khu công nghiệp tập trung.

B. gần các cảng biển.

C. xa các khu dân cư.

D. đầu nguồn của các dịng sơng.

Câu 100: Vấn đề cấp bách được đặt ra trong phát triển cơng nghiệp ở nước ta hiện nay là tình
trạng
A. gây ô nhiễm môi trường.
C. chênh lệch giàu nghèo lớn.

B. mất đất làm nông nghiệp.
D. đe dọa ngành truyền thống.



×