Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương ôn tập giữa kỳ 2 môn địa lý lớp 10 trường THPT yên dũng số 2 năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.01 KB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA KÌ 2 MƠN ĐỊA LÍ LỚP 10
I . TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải
dựa vào sản phẩm của nhanh
A.Công nghiệp.
B.Dịch vụ.
C.Nông nghiệp.
D.Xây dựng.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiêp
A. bao gồm hai giai đoạn.
B. có tính tập trung cao độ.
C. phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân cơng tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều
ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp sản xuất hàng
tiêu dùng
A. thịt, cá hộp và đông lạnh.
B. Sành - sứ - thủy tinh. C. da giày.
D. dệt may.
Câu 4: Là một trong các phân ngành của ngành công nghiệp điện tử - tin học
A. nhựa.
B. máy tính.
C. khai thác than .
D. rau quả sấy và đóng hộp.
Câu 5: Sản phẩm của ngành cơng nghiệp
A.Chỉ để phục vụ cho nganh nông nghiệp.
B.Chỉ để phục vụ cho giao thông
vận tải.
C.Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.
D.Chỉ để phục vụ cho du lịch.
Câu 6: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây ?


A.Khai thác dầu khí, cơng nghiệp luyện kim và cơ khí.
B.Cơng nghiệp điện lực , hóa chất và khai thác than.
C.Khai thác gỗ , khai thác dầu khí và cơng nghiệp nhiệt điện.
D.Khai thác than , khai thác dầu khí và cơng nghiệp điện lực.
Câu 7: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào có vai trị quan trọng nhất đối với sự hình
thành và phát triển cơng nghiệp ?
A. Đất
B. Nước - khí hậu
C. Sinh vật
D. Khoáng sản
Câu 8: Ở nước ta , vùng than lớn nhất hiện đang khai thác là
A.
Lạng Sơn. B.
Hịa Bình. C.
Quảng Ninh. D. Cà Mau.
Câu 9: Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây ?
A.
Bắc Mĩ.
B. Châu Âu.
C. Trung Đơng.
D.
Châu Đại
Dương.
Câu 10: Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn ?
A.
Hoa Kì.
B.
A – rập Xê – út.
C.
Việt Nam. D.

Trung Quốc.
Câu 11: Ở nước ta hiện nay , dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào ?
A.Đồng bằng sông Hồng.
B.Bắc trung Bộ.
C.Đông Nam Bộ.D.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 12: Các ngành dệt, nhuộm, sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn nước là do
A. Tiện để tiêu thụ sản xuất.
B. Các ngành này sử dụng nhiều nước.
C. Tiện cho các ngành này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất. D. Nước là phụ gia không
thể thiếu.
Câu 13: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu cơng nghiệp tập trung ?
A.Có ranh giới rõ ràng , vị trí thuận lợi.
B.Đồng nhất với một điểm dân cư.
C.Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.
D.Sản xuất các sản phẩm dể tiêu dùng , xuất khẩu.


Câu 14: Ý nào sau đây không phải là vai trị của ngành cơng nghiệp điện lực?
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
Câu 15: Sản phẩm của ngành công nghiệp điện tử - tin học bao gồm:
A. Máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông.
B. Thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính.
C. Máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.
D. Thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính.
Câu 16: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
A.Vùng công nghiệp.

B.Khu công nghiệp tập trung.
C.Điểm cơng nghiệp.
D.Trung tâm cơng nghiệp.
Câu 17: Khống sản nào sau đây được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia ?
A. Than B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan.
Câu 18 : Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao?
A. Dệt – may.
B. Giày – da.
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Điện tử - tin học.
Câu 19: Ý nào dưới đây khơng phải là vai trị của ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng?
A. Giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người
C. Khơng có khả năng xuất khẩu.
D. Phục vụ cho nhu cầu con người.
Câu 20: Ngành công nghiệp được mệnh danh là ‘quả tim’ của ngành công nghiệp nặng
A. Cơ khí
B. Điện tử
C. Điện lực
D. Hóa chất
Câu 21: Ngành dệt – may phát triển mạnh ở các nước đang phát triển nhờ vào
A. Vốn ít, xây dựng nhanh
B. Có giá trị xuất khẩu
C. Quy trình đơn giản,
D. Nguyên liệu tại chỗ, lao động dồi dào, thị trường
lớn
Câu 22: Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng cơng nghiệp?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.

C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ.
D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 23: Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức
khu cơng nghiệp tập trung vì:
A. Đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao.
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình
độ cao.
C. Có nhiều ngành nghề thủ cơng truyền thống. D. Có nguồn tài ngun khống sản
phong phú.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CƠNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI
THỜI KÌ 1950 – 2013
Sản phẩm
1950
1960
1970
1980
1990
Than( triệu tấn)

1820

2603

3387

5300

6025



Dầu mỏ( triệu tấn)

523

1052

3331

3904

3615

Để thể hiện sản lượng than và dầu mỏ của thế giới thời kì 1950 – 2013, dạng biểu đồ
thích hợp nhất là:
A. Biểu đồ cột ghép. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Câu 25: Cho sơ đồ sau :

Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nào sau đây ?
A.
Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C.
Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Câu 26: Cho bảng số liệu:TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CƠNG
NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 – 2013
Sản phẩm
1950
1960

1970
1980
1990
Than (triệu tấn)

1820

2603

3387

5300

6025

Dầu mỏ (triệu tấn)

523

1052

3331

3904

3615

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than và dầu mỏ của thế giới thời kì 1950 –
2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).

Câu 27: “Hà Nội là đô thị đặc biệt của nước ta, là đầu mối giao thơng vận tải của khu vực
phía Bắc; gồm nhiều khu công nghiệp (khu công nghệ cao), điểm cơng nghiệp, xí nghiệp
cơng nghiệp có mốí liên hệ chặt chẽ với nhau; các khu công nghiệp tiêu biểu là khu công
nghiệp Sài Đồng A, B, Bắc Thăng Long, Nội Bài”. Những đặc điểm trên cho biết Hà Nội
thuộc hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nào sau đây?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Câu 28: Ngành công nghiệp dệt – may , da – giầy thường phân bố ở những nơi có nguồn
lao động dồi dào vì


A.Ngành này địi hỏi nhiều lao động có trình độ.
B.Ngành này địi hỏi nhiều lao động có chun mơn sâu.
C.Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng khơng địi hỏi trình độ cơng nghệ và chun
mơn cao.
D.Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động
Câu 29: Than , dầu mỏ , điện là sản phẩm của ngành cơng nghiệp:
A.Hóa chất.
B.Năng lượng.
C.Sản xuất vật liệu xây dựng.
D.Cơ khí.
Câu 30: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp ?
A.Đồng nhất với một điểm dân cư. B.Khơng có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
C.Có một vài ngành tạo nên hướng chun mơn hóa.
D.Gồm 1 đến 2 xí nghiệp gần nguồn nguyên –
nhiên liệu.
Câu 31: Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao ?
A.Dệt – may. B.Giày – da .

C.Công nghiệp thực phẩm.
D.Điện tử - tin học.
Câu 32:Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dụng sớm nhất trong việc sử dụng năng
lượng của thế giới?
A. Than đá
B. Dầu mỏ.
C. Nhiệt điện.
D. Năng lượng mặt trời.
Câu 33: Ý nào sau đây khơng phải là vai trị của ngành công nghiệp điện lực ?
A.Đẩy mạnh tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
B.Là cơ sở để phát triển nền cơng nghiệp
hiện đại.
C.Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
D.Đáp ứng đời sống văn hóa , văn minh của con người.
Câu 34: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu cơng nghiệp tập trung ?
A.Có ranh giới rõ ràng , vị trí thuận lợi.
B.Đồng nhất với một điểm dân cư.
C.Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.
D.Sản xuất các sản phẩm dể tiêu dùng ,
xuất khẩu.
Câu 35: Vai trị của cơng nghiệp khơng phải là
A. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
B. đóng vai trị chủ đạo trong tồn bộ nền kinh tế qc dân.
C. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
D. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
Câu 36: Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại như:
A.Hóa phẩm , dược phẩm.
B.Hóa phẩm, thực phẩm.
C.Dược phẩm , thực phẩm.
D.Thực phẩm , mỹ phẩm.

Câu 37: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016 – 2019
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
Sản lượng dầu thô

2016
17

2017
15

2018
14

2019
13

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam giai
đoạn 2016 – 2019?
A. Đều tăng.
B. Ổn định.
C. Tăng mạnh.
D. Đều giảm.


Câu 38: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành
A. Khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.

B. Khai thác khoáng sản, thủy sản.
C. Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
D. Khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.
Câu 39: Ngành công nghiệp nào sau đây địi hỏi phải có khơng gian sản xuất rộng lớn ?
A. Công nghiệp chế biến.
B. Công nghiệp dệt may.
C. Cơng nghiệp cơ khí.
D. Cơng nghiệp khai thác khống sản
D. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi
Câu 40: Ngành công nghiệp điện tử - tin học có ưu điểm
A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
B. thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.
C. thời gian hồn vốn nhanh.
D. khơng tiêu thụ nhiều kim loại.
Câu 41: Ngành khai thác than có vai trị quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho
A.Nhà máy chế biến thực phẩm.
B.Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C.Nhà máy nhiệt điện , nhà máy luyện kim D.Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
Câu 42: Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trị
A. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.
B. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
C. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.
D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
II . TỰ LUẬN
1. Vai trị của ngành cơng nghiệp?
2. Tại sao tỉ trọng của ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP là một trong những tiêu
chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế? ? ( CÂU HỎI SÁCH GIÁO
KHOA ĐỊA LÍ 10 – TRANG 119)
3. Kể tên các hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp ở nước ta? Vì sao trong phát
triển công nghiệp ở nước ta, điện lực phải đi trước một bước?

4. Thực hành: ôn biểu đồ cột,đường,tròn
5. Kiểu bài nhận xét bảng số liệu..



×