Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de cuong on tap giua hoc ki 1 lop 4 mon tieng viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.63 KB, 5 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 4
MÔN TIẾNG VIỆT

1.Nội dung:
*Từ ngữ: Nhân hậu – Đoàn kết, Trung thực – Tự trọng, Ước mơ.
* Ngữ pháp:
- Cấu tạo của tiếng.
- Dấu hai chấm, dấu ngoặc kép.
- Từ đơn, từ phức, từ ghép, từ láy.
- Danh từ (Danh từ chung, danh từ riêng); Động từ.
- Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam, tên nước ngoài.
* Tập làm văn:
- Văn kể chuyện; Viết thư.
2. Chuẩn kiến thức kĩ năng:
- Nắm được một số từ ngữ thuộc ba chủ điểm đã học (Thương người như thể thương thân;
Măng mọc thẳng; Trên đôi cánh ước mơ ).
- Nắm được tác dụng của dấu hai chấm, dấu ngoặt kép.
- Xác định được tiếng chỉ có vần và thanh, tiếng có đủ âm đầu, vần, thanh trong đoạn văn.
- Nhận biết được từ láy, danh từ trong đoạn văn.
- Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng (Việt Nam hoặc nước ngoài )
* TLV
- Viết thư: viết được bức thư ngắn đúng nội dung, thể thức một bức thư.
3. Kiến thức trọng tâm:
- Từ ngữ thuộc ba chủ điểm đã học (Thường người như thể thương thân; Măng mọc thẳng;
Trên đôi cánh ước mơ).
- Dấu hai chấm, dấu ngoặc kép.
- Cấu tạo của tiếng.
- Từ láy; Danh từ.
- Quy tắc viết hoa tên riêng, tên địa lí Việt Nam.


*Tập làm văn:
- Viết thư.
4. Ma trận đề:
Mạch
Số câu
M1
M2
M3
M4
Tổng
kiến
Số
thức
điểm
TN TL TN TL
TN TL TN TL TN TL
Câu số
Đọc hiểu Số câu 2
1
1
3
1
Số điểm 1,0
0,5
1,0
1,5 1,0
Câu số 1,2
3
4
Kiến

Số câu 1
2
1
1
1
3
3
thức TV Số điểm 0,5
1,5 1,0
0,5
1,0 2,0 2,5
Câu số 5
6,7 9
8
10
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Tổng

Số câu

3

Số điểm 1,5

3


1

1

1

6

4

2,0

1,0

1,5

1,0

3,5

3,5

PHỊNG GD&ĐT xxxx
TRƯỜNG TIỂU HỌC xxxx

Thứ

Họ và tên: ……………………………………...…………
Lớp:………………………………………………………..…
Điểm


Đọc T tiếng: ………đọc hiểu...............KTTV……..

Điểm viết …………………............................................
Điểm chung: ………Bằng chữ........................
GV chấm:………………………….………..…..……

ngày

tháng

năm 2020

BÀI KIỂM TRA
GIỮA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC ….
Môn: Tiếng Việt Thời gian làm bài: 80 phút
Nhận xét của giáo viên

..……………………………………………………………………………………………………
.….………………………………….……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

I.Đọc – Đọc hiểu: (10 điểm).
1. Đọc thành tiếng (3 điểm).
- GV kiểm tra đọc các bài tập đọc đã học trong chương trình ( từ tuần 1 đến tuần 9).
2 . Đọc hiểu: ( 7 điểm).Đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi:
Chim rừng Tây Nguyên
Những cơn gió nhẹ làm mặt nước hồ I –rơ – pao chao mình rung động. Bầu trời trong
xanh soi bóng xuống đấy hồ càng xanh thêm và như rộng ra mênh mông. Nơi đây cất lên

những tiếng chim ríu rít. Chúng từ các nơi trên miền Trường Sơn bay về. Chim đại bàng
vàng mỏ đỏ đang chao lượn, bóng che rợp mặt đất. Mỗi lần đại bàng vỗ cánh lại phát ra
những tiếng vi vu vi vút từ trên nền trời xanh thẳm, giống như có hàng trăm chiếc đàn
cùng hòa âm. Bầy thiên nga trắng muốt chen nhau bơi lội... Những con kơ – púc, mình đỏ
chót và nhỏ như quả ớt, cố rướn cái mỏ thanh mảnh của mình hót lên lanh lảnh nghe như
tiếng sáo. Các chú chim piêu có bộ lơng màu xanh lục, đôi chân như đi tất vàng giống hệt
những nhà thể thao đang nhào lộn trên cành cây. Chim vếch – ka mải mê chải chuốt bộ
lơng vàng óng của mình. Chim câu xanh, chim sa – tan nhẹ nhàng cất tiếng hót gọi đàn...
Thiên Lương
Câu 1: ( 0,5 điểm) Bài văn miêu tả mấy loại chim?
A . 5 loại chim.
B. 6 loại chim.
C.
7 loại chim
Câu 2: ( 0,5 điểm) Hoạt động của chim piêu là?
A Hót lanh lảnh.
B. Nhào lộn trên cành cây. C. Cất tiếng hót gọi đàn.
Câu 3: ( 0,5 điểm) Nhận xét về loại chim ở Tây Nguyên ?
A. Có nhiều loại chim, có màu sắc khác nhau.
B. Chim ở Tây Nguyên rất nhiều.
C. Chim ở Tây Nguyên thường hót rất hay.
Câu 4: ( 1điểm) Để bảo vệ các loại chim, em phải làm gì?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 5: (0,5 điểm) Câu Tơi nói: “Đồng bào có nghe rõ khơng?”
Dấu hai chấm trong câu có tác dụng gì?
A. Là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.

B. Báo hiệu bộ phận đứng trước nó là lời nói của một nhân vật.
C. Là lời nói của Bác Hồ.
Câu 6: ( 0,5 điểm) Tiếng “ đang” gồm những bộ phận cấu tạo nào?
A. Chỉ có vần.
b. Có âm đầu, vần, thanh.
C. Chỉ có âm đầu và vần.
Câu 7: (1,0 điểm) Bài văn trên có 3 từ láy. Theo em, tập hợp nào dưới đây thống kê đủ 3
từ láy đó?
A. Mênh mơng, ríu rít, mỏ đỏ.
B. Thanh mảnh, lanh lảnh, thể thao.
Mênh mơng, lanh lảnh, ríu rít.
Câu 8: (0,5 điểm) Bài văn trên có mấy danh từ riêng?
A.Có 1 danh từ riêng. Đólà:...............................................................................................................................................
B .Có 2 danh từ riêng. Đó là:.....................................................................................................................................................
C .Có 3 danh từ riêng. Đó là:......................................................................................................................................................
Câu 9: (1,0 điểm) Điền các từ còn thiếu vào đoạn văn cho đúng:
Các từ cần điền là: nhân hậu, thương yêu, tự tin, điều ước.
Trong giấc mơ em đã gặp một bà tiên..............................................Bà tóc bạc phơ hỏi em nếu được
ba ............................................, sẽ ước gì? Em.............................................trả lời những điều ước của mình.
Câu 10: (1,0 điểm) Nêu quy tắc viết tên người, tên địa lí Việt Nam. Lấy ví dụ.
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................

3.Tập làm văn:( 7 điểm).
Viết một bức thư cho bạn, kể về tình hình học tập của mình trong thời gian qua
cho bạn nghe.

...............................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

TRƯỜNG TIỂU HỌC xxx
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Mơn: Tiếng việt

I. Đọc – Đọc hiểu – KTTV: (10 điểm).
1.Đọc thành tiếng: (3 điểm).
- HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học .Đọc rành mạch,trôi chảy bài tập đọc đã học
theo tốc độ khoảng 75 tiếng/1 phút, biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật. Trả lời một câu hỏi về
bài đọc đó – 3 điểm.
- HS đọc nhỏ, ngắt nghỉ đúng, trả lời được câu hỏi – 2 điểm.
- Các trường hợp còn lại tùy đó mà cho điểm.
2.Đọc hiểu – KTTV: (7 điểm).
Câu
1

2
3
5
6
7
Ý
C B A B B C
Điểm
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0
Câu 4:( 1 điểm). Em phải tuyên truyền cho mọi người phải bảo vệ các loại chim, không
được săn bắn bằng bất cứ hình thức nào.
Câu 8: ( 0,5 điểm) Ý C, các danh từ riêng là: Tây Nguyên, I- rơ – pao, Trường Sơn.
Câu 9: ( 1 điểm) Thứ từ điền là: nhân hậu, điều ước, tự tin.
Câu 10: (1,0 điểm) Khi viết tên người, tên địa lí Việt Nam, cần viết hoa chữ cái đầu của
mỗi tiếng tạo thành tên đó. VD: Lơ Đan Khánh, Cửu Long,...
II. Viết: (10 điểm).
1.Chính tả:( 3 điểm).
- Bài viết không mắc lỗi, viết rõ ràng, chữ đều, đẹp (3 điểm).
- Sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm (những lỗi sai giống nhau chỉ tính 1 lỗi).
- Nếu cả bài viết đúng chính tả nhưng cỡ chữ sai hoặc bài viết không sạch, tùy mức độ mà
trừ điểm.
2- Tập làm văn: (7 điểm).
- Bức thư cần viết đúng trình tự: phần đầu thư, phần chính, phần cuối thư.
- Viết được phần đầu thư được 2 điểm.
- Viết được phần đầu thư và phần chính bức thư được 5 điểm.
- Viết được thêm phần cuối được 2 điểm.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


- Từ ngữ phải chính xác, khơng lặp từ, khơng mắc q 5 lỗi nói về ước mơ của mình
cho bạn nghe, câu văn chặt chẽ, rõ ràng được điểm tối đa.
Tham khảo đề thi giữa học kì 1 lớp 4
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×