SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC
( Đề thi gồm 04 trang )
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
MƠN : TỐN 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 006
A ( 1; 0;3) , B ( 2;3; −4 ) , C ( −3;1; 2 )
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
. Tìm tọa độ
điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
D ( −4; 2;9 )
D ( 4; −2;9 )
D ( 4; 2; −9 )
.
B.
.
C.
.
D.
.
y = f ( x) , y = g ( x)
Câu 2 . Cho hàm số
liên tục trên R . Gọi S là diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
D ( −4; −2;9 )
4
S=
A.
∫ f ( x ) − g ( x ) dx
−2
1
S=
C.
4
S=
.
B.
4
∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx
∫ f ( x ) − g ( x ) dx
−2
1
S=
.
4
∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx
−2
1
.
D.
.
2
2
2
( S ) : x + y + z − 2 x − 2 y + 6 z − 11 = 0 . Tọa độ tâm mặt cầu
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) là I ( a; b; c ) . Tính a + b + c .
A. – 1.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
−2
1
Câu 4. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 − 3i. Phẩn ảo của số phức w = 3z1 − 2z 2 là
A. 12
B. −1
C. 1
D. −12
w = ( 1+ i) z
Câu 5. Cho z = 1 + 2i , tìm mơđun của số phức
.
w = 10
w = 10
w = 13
w= 5
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Viết phương trình mặt phẳng (P) là mặt phẳng trung trực của AB với A(2; 1; 1) và B(2; –1; 3)
A. (P): y – z – 2 = 0 B. y – z + 2 = 0
C. y + z + 2 = 0
D. y + z – 2 = 0
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. ∫
2 f ( x ) dx = 2 ∫ f ( x ) dx.
f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx.
B. ∫
f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx.
f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx.
C. ∫
D. ∫
Câu 8. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua các điểm A(1; 2; –3), B(3; 3; –4), C(0; 4; 0)
A. (P): x + y – z – 10 = 0
B. (P): x – y + z + 4 = 0
C. (P): x – y + z – 4 = 0
D. (P): x + y – z – 6 = 0
r
r
Câu 9. Tìm y, z sao cho b = (–2; y; z) cùng phương với a = (1; 2; –1)
A. y = –4 và z = 2
B. y = 4 và z = –2
C. y = –2 và z = 4
D. y = 2 và z = –4
Câu 10. Cho điểm A(1; 0; 5), B(–1; 2; 4). Tính AB
A. 3
B. 5
C. 2
∫ f ( x) dx = e
Câu 11: Nếu
x
+ sin x + C
x
A. e + sin x.
D. 4
thì f ( x ) bằng:
e x − sin x.
e x − cos x.
e x + cosx.
B.
C.
D.
Câu 12. Cho mặt phẳng (P): 2x – y – 2z – 8 = 0 và điểm M(–2; –4; 5). Tính khoảng cách từ M đến (P)
A. 18
B. 6
C. 9
D. 3
10
f ( x)
Câu 13: Cho
giá trị là:
A. 10.
∫ f ( x ) dx = 3
0
∫ g ( x ) dx = 7
0
Câu 15: Cho hàm số
f ( x)
. Khi đó,
∫ f ( x ) dx
0
7
D. 3 .
2
, khi đó
B. −18 .
A. 16.
6
C. 4 .
2
và
,
0
B. 21.
2
Câu 14. Cho
∫ f ( x ) dx = 7 ∫ f ( x ) dx = 3
liên tục trên [0; 10] thỏa mãn:
6
10
∫ f ( x ) + 3g ( x ) dx
0
C. 24.
liên tục trên đoạn
[ 1; 4]
và thỏa mãn
f ( x) =
bằng
(
D. 10.
) + ln x
f 2 x −1
x . Tích phân
x
4
I = ∫ f ( x ) dx
là
3
2
A. I = 2 ln 2 .
B. I = 3 + 2 ln 2 .
C. I = 2 ln 2 .
Câu 16. Cho điểm A(5; 3; –4). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (Oxy) là
2
A. 3
B. 4
C. 5
2
D. I = ln 2 .
D.
34
Câu 17. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z = 2 + i ?
A. N.
B. P.
C. M.
D. Q.
π
2
Câu 18: Cho
I = ∫ sin 4 x.cos xdx
0
1
A.
∫t
4
1 − t 2 dt
. Đặt t = sinx , ta có I bằng:
π
2
∫t
1
4
dt
∫ t dt
4
π
2
∫t
3
1 − t 2 dt
.
B. 0
.
C. 0
.
D. 0
Câu 19: Cho số phức z = a + bi với a, b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
2
2
A. Phần ảo của z là bi.
B. Môđun của z bằng a + b .
C. z − z không phải là số thưc.
D. Số z và z có mơdun khác nhau
0
.
có
Câu 20. Cho số phức z = 3 − 4i . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Phần thực và phần ảo của z lần lượt là 3 và −4 .
B. Môđun của số phức z là 5.
C. Số phức liên hợp của z là −3 + 4i.
D. Biểu diễn số phức z lên mặt phẳng tọa độ là điểm M (3; − 4).
Câu 21. Cho điểm A(1; 1; 2). Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua trục Oz
A. (1; 1; –2)
B. (1; 1; 0)
C. (–1; –1; 0)
D. (–1; –1; 2)
Câu 22. Cho hai số phức z và z’. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
z + z' = z + z'
z.z ' = z . z '
A.
B.
C. z.z ' = z.z '
D. z + z ' = z + z '
Câu 23. Tìm phần ảo của số phức z biết
z=
(
3+i
)(
2
3 −i
).
A. 4 3 .
B. −4 3 .
C. 4 .
D. −4 .
Câu 24. Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z, iz và 2z. Biết diện tích tam giác ABC
bằng 4. Mô đun của số phức z bằng:
D. 2 2
A ( 0;1; −2 )
B ( 3; −1;1)
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
và
. Tìm tọa độ điểm M
uuuu
r uuu
r
sao cho AM = 3 AB .
M ( 9; −5;7 )
M ( 9;5;7 )
M ( −9;5; −7 )
M ( 9; −5; −5 )
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu 26. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; 5; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x + y + 3z + 1 = 0
A. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 16
B. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 12
C. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 14
D. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 10
I ( 2;1;1)
(S )
(S )
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 1 có tâm
bán kính bằng 4 và mặt cầu 2 có
J ( 2;1;5 )
( P ) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu ( S1 ) , ( S2 ) . Đặt M , m
tâm
bán kính bằng 2.
A.
2
B.8
C.2
( P ) . Giá trị M + m bằng
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến
A. 8.
B. 8 3 .
C. 9.
D. 15 .
Câu 28: Cho số phức z = −2 − 5i. Nếu z và z ' là hai số phức liên hợp của nhau thì
z ' = (−2) 2 + 52
B. z ' = 2 − 5i
C. z ' = 2 + 5i
D. z ' = −2 + 5i
F ( x)
f ( x ) = x + s inx
F ( 0 ) = 19
Câu 29. Nguyên hàm
của hàm số
thỏa mãn
là:
2
2
x
x
F ( x ) = −cosx+
F ( x ) = −cosx+ + 2
2
2
A.
B.
A.
C.
F ( x ) = cosx+
x2
+ 20
2
D.
F ( x ) = −cosx+
x2
+ 20
2
Câu 30. Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 − 2 2i. Tìm a, b.
a = 3; b = 2.
B. a = 3; b = 2 2.
C. a = 3; b = 2.
D. a = 3; b = −2 2.
A.
y = ( 1+ ex ) x
y = ( e+1) x
Câu 31. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
. Giá trị S cần tìm là:
S=
e+ 2
2 .
S=
e
2.
S=
e- 2
2 .
S=
e- 2
4 .
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Cho hai mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z + 2 = 0 và (Q): 2x – 3y + 6z + 9 = 0. Tính khoảng cách giữa
hai mặt phẳng (P) và (Q)
A. 8
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 3; 1), B(4; 1; –2), C(1; 3; 2), D(–2; 3; –1).
Số điểm trong các điểm đó thuộc mặt phẳng (P): x + y + z – 6 = 0 là
A. 1
B. 4
C. 3
r r r
r
r
u
=
3
i
−
2
j
+
2
k
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho
. Tọa độ của u là
( 3; 2; −2 )
( 3; −2; 2 )
( −2;3; 2 )
A.
B.
C.
D. 2
D.
( 2;3; −2 )
2
Câu 35. Tính tích phân
A. I = ln 2 − 1.
B. I = ln 3 − 1.
z=
Câu 36. Cho số phức
để
1
dx.
2x −1
1
I =∫
1
I = ln 3.
2
D.
C. I = ln 2 + 1.
i−m
,m∈¡
1 − m ( m − 2i )
. Xác định giá trị nhỏ nhất của số thực k sao cho tồn tại m
z −1 ≤ k
A.
k=
5 −1
2 .
Câu 37. Cho hàm số
B.
k=
3 −1
2 .
C. k = 5 − 1 .
π
0;
xác định trên đoạn 2 thỏa mãn
y = f ( x)
π
2
2
π
π −2
∫0 f ( x ) − 2 2. f ( x ) .sin x − 4 ÷ dx = 2
. Tích phân
π
A. 4 .
D. k = 3 − 1 .
π
2
∫ f ( x ) dx
0
bằng
π
C. 2 .
B. 0.
D. 1.
uuu
r
A ( 2; −2;1) , B ( 1; −1;3)
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho các điểm
. Tọa độ của véctơ AB là
( 1; −1; −2 ) .
( −1;1; 2 )
( 3; −3; 4 ) .
( −3;3; −4 ) .
A.
B.
C.
D.
2
2
2
Câu 39: Trong không gian Oxyz , mặt cầu x + y + z + 2 x − 4 y − 2 z − 3 = 0 có bán kính bằng
A. 9.
C. 3 3 .
B. 3.
Câu 40. Cơng thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi
thẳng x = a; x = b là
b
A.
S = ∫ f ( x ) − g ( x ) dx.
a
B.
a
,
y = g ( x)
C.
S = ∫ f ( x ) − g ( x ) dx .
a
3.
liên tục trên [
b
b
S = ∫ f ( x ) + g ( x ) dx.
y = f ( x)
D.
b
D.
a;b]
và hai đường
S = ∫ f ( x ) + g ( x ) dx .
…………………………………Hết …………………………......
a