Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Bài giảng lịch sử lớp 5 tuần 8 dân số nước ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.36 MB, 45 trang )

GIÁO VIÊN: TRẦN KIM OANH
MÔN DẠY : ĐỊA LI
BÀI DẠY: DÂN SỐ NƯỚC TA



Câu 1: Trên phần đất liền nước ta:
a. Đồng bằng chiếm diện tích lớn hơn đồi
núi.
b.¼ diện tích đất là đồng bằng, ¾ diện tích
đất là đồi núi
c.¾ diện tích đất là đồng bằng, ¼ diện tích
đất là đồi núi.


Câu 2: Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió
mùa ở nước ta là:
a.Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo
mùa.
b.Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.
c.Nhiệt độ cao, gió và mưa khơng thay đổi
theo mùa.


Câu 3: Sơng ngịi nước ta có đặc điểm:
a. Mạng lưới sơng ngịi nước ta thưa thớt.
b. Sơng ở nước ta chứa ít phù sa.
c. Sơng ngịi nước ta có lượng nước thay
đổi theo mùa.



DÂN SỚ NƯỚC TA
Dân số là gì?
Dân số là tập hợp những con người đang
sống ở một vùng địa lí hoặc một không
gian nhất định, là nguồn lao động quý báu
cho sự phát triển kinh tế - xã hội, thường
được đo bằng một cuộc điều tra dân số và
biểu hiện bằng tháp dân số.


Địa lí: Bài 8: Dân số nước ta
1. Dân số

Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004
- Đây là bảng số liệu gì? Theo em, bảng số liệu này có tác
dụng gì?
- Các số liệu trong bảng được thống kê vào thời gian nào?
- Số dân được nêu trong bảng thống kê tính theo đơn vị nào?


Địa lí: Bài 8: Dân số nước ta
1. Dân số

3

Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004

- Năm 2004, dân số nước ta là bao nhiêu người?
- Nước ta có số dân đứng thứ mấy trong các nước
Đông Nam Á?



Diện
Diệntích
tíchphần
phần lãnh
lãnh
thổthổnước
của nước
ta làtabao

nhiêu?
330000
Nêu
km2
nhận
. Diện
xét
về tích
diệnvào
tíchloại
củatrung
nước
ta bình.
so với các nước
khác trong khu vực
Đông Nam Á?

Lược đồ các nước Đông Nam Á



STT

Tên nước

Diện tích
(km2)

Số dân
(triệu người)

1

Nga

17.098.670

142,0

2

Canada

9.984.670

34,8

3

Trung Quốc


9.572.900

1,3 tỉ

4

Việt Nam

330.000

93,4

Bảng thống kê số liệu năm 2014


Dân số nước ta theo điều tra vào tháng 7/2014
khoảng 93.421.835 người, đứng thứ 3 trong khu
vực và thứ 14 trên thế giới.


Địa lí: Bài 8: Dân số nước ta
1. Dân số

3

Bảng
liệu nhận
số dân xét
các nước

Nam
nămđiểm
2004
Từ
kếtsốquả
trên,Đơng
em rút
rđặc
gì về dân số Việt Nam?

Nước ta có số dân đơng


Địa lí: Bài 8: Dân số nước ta
1. Dân số
Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân
số lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới.
2. Gia tăng dân số


Địa lí: Bài 8: Dân số nước ta
TriƯu
ngưêi

1. Đây là biểu đồ gì, có tác dụng gì?
- Đây là biểu đồ dân số Việt Nam qua
80
76,
các năm, có tác dụng là dựa vào biểu đồ
3

64,
có thể thấy được sự phát triển của dân số
4
60
Việt Nam qua các năm.
52,
7
2. Nêu giá trị được biểu hiện ở trục
ngang và trục dọc của biểu đồ.
40
- Trục ngang thể hiện các năm, trục dọc
biểu hiện số dân tính bằng đơn vị triệu
20
người.
3. Số ghi trên đầu của mỗi cột
biểu hiện cho giá trị nào?
1979 1989 1999
Năm
- S ghi trờn u ca mi ct
Biểu đồ dân số Việt Nam qua các
biu hin s dõn ca một năm.


Địa lí: Bài 8: Dân số nước ta
TriƯu
ngưêi
80
60

52,

7

64,
4

76,
3

40

- Quan sát biểu đồ
dân số Việt Nam
qua các năm, thảo
luận và trả li cõu
hi sau?

20

1979 1989

1999

Năm

Biểu đồ dân số Việt Nam qua


Địa lí: Bài 8: Dân số nước ta
Thảo luận nhóm đôi, trong
4 phút


1: Biểu đồ thể hiện dân số của nước ta những năm
nào? Cho biết số dân của mỗi năm?
2: Từ năm 1979 đến năm 1989 dân số nước ta tăng
bao nhiêu người?
- Từ năm 1989 đến năm1999 dân số nước ta tăng bao
nhiêu người?
- Ước tính trong vịng 20 năm qua, mỗi năm dân số
nước ta tăng thêm bao nhiêu người?


Địa lí: Bài 8: Dân số nước ta
TriƯu
ngưêi
80
60

52,
7

64,
4

Dân số nước ta qua các năm:
76,
- Năm 1979 là 52,7 triệu người
3
- Năm 1989 là 64,4 triệu người
- Năm 1999 là 76,3 triu ngi


40
20

1979 1989

1999

Năm

Biểu đồ dân số Việt Nam qua


Địa lí: Bài 8: Dân số nước ta
TriƯu
ngưêi
80
60

52,
7

64,
4

40
20

1979 1989

76,

3

- Từ năm 1979 đến năm 1989
dân số nước ta tăng khoảng
11,7 triệu người
- Từ năm 1989 đến năm 1999
dân số nước ta tăng khoảng
11,9 triệu người
- Ước tính trong vịng 20 nm
qua, mi nm s dõn tng
thờm hn 1 triu ngi

1999

Năm

Biểu ®å d©n sè ViƯt Nam qua


Địa lí:

Bài 8: Dân số nước ta

TriƯu
ngêi
80
60

52,
7


64,
4

76,
3

40

Qua bảng thống kê số
liệu trên, em rút ra
điều gì về tốc độ gia
tăng dân số của nước ta?
Dân số nước ta tăng nhanh

20

1979 1989

1999

Năm

Biểu đồ dân số Việt Nam qua


Địa lí: Bài 8: Dân số nước ta
Tốc độ gia tăng dân số của nước ta là rất
nhanh. Theo ước tính thì mỗi năm nước ta
tăng thêm hơn 1 triệu người. Số người này

bằng số dân của một tỉnh có số dân trung
bình như: Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Bình
Thuận, Vĩnh Long,...; gần gấp đôi số dân
của một tỉnh như Cao Bằng, Ninh Thuận,...
gấp 3 lần số dân ở một tỉnh miền núi như
Lai Châu, Đắk Lăk,...


Địa lí: Bài 8: Dân số nước ta
1. Dân số
Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân
số lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới.
2. Gia tăng dân số
Dân số nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm tăng
thêm khoảng trên một triệu người.



Địa lí: Bài 8: Dân số nước ta
1. Dân số
Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân
số lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới.
2. Gia tăng dân số
Dân số nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm tăng
thêm khoảng trên một triệu người.
3. Hậu quả của gia tăng dân số


Địa lí: Bài 8: Dân số nước ta
Thảo luận nhóm bàn trong 3 phút

Quan sát các hình sau và dựa vào vốn hiểu
biết của em hãy thảo luận nhóm bàn để nêu
về các hậu quả do dân số tăng nhanh ?



×