KIỂM TRA BÀI CŨ
Dân số nước ta đứng thứ mấy trong khu
quảNam
của việc
gia độ
tăng
số?dân
vựcHậu
Đông
Á? Tốc
giadân
tăng
số của nước ta như thế nào?
Đời sống gặp nhiều khó khăn, tài
Dân số nước ta đứng thứ ba trong khu
nguyên thiên nhiên cạn kiệt, nhiều
vực Đông Nam Á. Tốc độ gia tăng dân
tệ nạn xã hội…
số của nước ta nhanh.
ĐỊA LÝ
CON RỒNG CHÁU TIÊN
MƯỜNG
Ê ĐÊ
KINH
TÀY
NÙNG
THÁI
DAO
PA CÔ
K’ HO
CO
H’’RÊ
KHƠ ME
HOA
GIA RAI
MẠ
CHĂM
H’’MÔNG
ĐỊA LÝ
1. Các dân tộc:
Thảo luận cặp
- Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
- Dân tộc nào đông nhất? Sống chủ yếu ở đâu?
- Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu?
1./ Các dân tộc
(Hoạt động nhóm 2 người)
Đọc phần 1 trong sách giáo khoa:
Hãy điền số và chữ thích hợp vào chỗ chấm:
- Nước ta có …...dân tộc. Dân tộc …………… .có số dân đơng
nhất, sống tập trung ở…………………………………………...
- Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở:…………………………..
………………………………………………………….......................
MỘT SỐ DÂN TỘC NƯỚC TA
H’MÔNG
KINH
DAO
Ê ĐÊ
GIA RAI
K’ HO
PA CÔ
MẠ
CO
CHĂM
H’’RÊ
KHƠ ME
HOA
SỰ PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC
Chú giải
: Dân tộc Kinh
: Các dân tộc khác
%
,2
86
13,8%
Dân tộc Kinh
Dân tộc thiểu số
ĐỊA LÝ
CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
1. CÁC DÂN TỘC:
- Việt Nam là nước có 54 dân tộc. Trong đó người Kinh (Việt)
có số dân đơng nhất, sống tập trung ở đồng bằng, ven biển.
- Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
Thái
Tày
Nùng
H’’Mông
K
IN
H
Dao
Mường
K
IN
Ê
I
Chăm
Khơ me
H
N
I
K
KINH
HOA
ê
Ê-đ
B
A
AN
Đ
,Ê
IA
G
,
RA
H
KIN
PHÂN BỐ
MỘT SỐ
DÂN TỘC
H
ĐỊA LÝ
CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
1. CÁC DÂN TỘC:
- Việt Nam là nước có 54 dân tộc. Trong đó người Kinh (Việt)
có số dân đơng nhất, sống tập trung ở đồng bằng, ven biển.
- Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
2. MẬT ĐỘ DÂN SỐ:
Mật
Mậtđộđộdân
dânsốsốlàlàsốgìdân
? trung bình sống
trên 1 km2 diện tích đất tự nhiên.
Số dân
Mật độ dân số =
Diện tích đất tự nhiên
Ví dụ :
Dân số của tỉnh Hưng Yên là 1128702 người.
Diện tích đất tự nhiên của tỉnh Hưng Yên là
92309 km2. Mật độ dân số của tỉnh Hưng Yên là
bao nhiêu?
Mật độ dân số của tỉnh Hưng Yên là:
1128702 : 92309 = 1223 (người/km2)
Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á
Tên nước
Mật độ dân số (MĐDS)
năm 2004 (Người/ km2)
Việt Nam
249
Cam- pu- chia
72
Lào
24
So sánh MĐDS của Việt Nam với các
nước trong bảng.
Gấp hơn 3 lần Cam- pu- chia
Gấp hơn 10 lần Lào
Trung Quốc
135
Gấp gần 2 lần Trung Quốc
Toàn thế giới
47
Gấp hơn 5 lần toàn thế giới
ĐỊA LÝ
CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
1. CÁC DÂN TỘC:
- Việt Nam là nước có 54 dân tộc. Trong đó người Kinh (Việt)
có số dân đơng nhất, sống tập trung ở đồng bằng, ven biển.
- Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
2. MẬT ĐỘ DÂN SỐ: Nước ta có mật độ dân số cao.
3. PHÂN BỐ DÂN CƯ
Lược đồ mật độ dân số Việt Nam
ĐỊA LÝ
CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
1. CÁC DÂN TỘC:
- Việt Nam là nước có 54 dân tộc. Trong đó người Kinh (Việt)
có số dân đơng nhất, sống tập trung ở đồng bằng, ven biển.
- Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
2. MẬT ĐỘ DÂN SỐ: Nước ta có mật độ dân số cao.
3. PHÂN BỐ DÂN CƯ:
Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven
biển và thưa thớt ở vùng núi. Khoảng ¾ dân số nước ta
sống ở nông thôn.
Thừa lao động
Đất chật
Di
Dân cư đông đúc
dâ
n
Vùng núi
Đồng bằng, ven biển
Dân cư thưa thớt
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
GHI NHỚ
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong
đó người Kinh (Việt) có số dân đơng nhất.
Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư tập
trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển
và thưa thớt ở vùng núi. Khoảng ¾ dân số
nước ta sống ở nơng thơn.
Khu kinh tế mới Lâm Đồng
Sưu tầm tranh ảnh về các dân
tộc Việt Nam
Chuẩn bị bài 10: Nông nghiệp
bé ¶nh tham kh¶o
MƯỜNG
Ê ĐÊ
KINH
TÀY
NÙNG
THÁI
DAO
PA CƠ
K’ HO
CO
H’’RÊ
KHƠ ME
HOA
GIA RAI
MẠ
CHĂM
H’’MƠNG