Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.29 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I 

TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 
3

NĂM HỌC 2021 – 2022

(Đề thi gồm có 02 trang)

Mơn: HĨA HỌC – Lớp: 10.
Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:…………………………………… Lớp:……………

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: Trong BTH các ngun tố, số nhóm A là:
A. 8

B. 4

C. 16

D. 7

Câu 2: Ngun tử của ngun tố R có cấu hình e ở lớp ngồi cùng là 3s1. R là ngun tố gì?
A. Phi kim

B. Kim loại


C. Khơng biết

D. Khí hiếm

C. p, n, e

D. n, e

C. 29

D. 19

Câu 3: Hạt nhân ngun tử chứa các loại hạt là:
A. p, e

B. p, n

Câu 4: Tổng số hạt p, n, e trong là:
A. 32

B. 30

Câu 5: Điện tích của p, n, e trong ngun tử theo qui ước lần lượt là:
A. 1­ ; 1+ ; 0

B. 1+ ; 0 ; 1­

C. 1+ ; 1­ ; 0

D. 1­ ; 0 ; 1+


C. 4

D. 7

C. 16

D. 3

C. H2

D. H2S

Câu 6: Trong BTH các ngun tố, tổng số nhóm là:
A. 3

B. 16

Câu 7: Trong BTH các ngun tố tổng số chu kì là:
A. 4

B. 7

Câu 8: Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử?
A. HCl

B. Na2O

Câu 9: Cấu hình e ngun tử của ngun tố có Z = 11 là:
A. 1s2 2s2 2p7 3s1


B. 1s2 2s2 2p6 3s2

C. 1s2 2s2 2p6 4s1

D. 1s2 2s2 2p6 3s1

Câu 10: Ngun tố hóa học là những ngun tử có cùng:
A. số khối A;

B. số p và n

C. số n

D. điện tích hạt nhân

Câu 11: Ký hiệu các phân lớp trong ngun tử gồm các chữ cái thường là:
A. s,p,d,f

B. s,p,d

C. p,d,f,g

D. p, n, e,f

Câu 12: Số cặp e chung giữa H và Cl trong phân tử HCl là?
A. 4 cặp

B. 1 cặp


C. 3 cặp

D. 2 cặp

Câu 13: Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai ngun tử.
A. phi kim điển hình

B. kim loại điển hình và phi kim điển hình

C. kim loại điển hình

D. kim loại và phi kim


Câu 14: Đặc điểm chung lớp e ngồi cùng của đa số ngun tố kim loại là:
A. có ít e: 1; 2; 3

B. có nhiều e: 5; 6;7

C. có 8e

D. có 4e

Câu 15: Cấu hình e ngun tử ngun tố X là 1s2 2s2 2p6 3s23p5. Vị trí của X trong bảng tuần ?
A. Chu kì 3, nhóm VA;

B. Chu kì 3, nhóm VB;

C. chu kì 3, nhóm IIIA;


D. Chu kì 3, nhóm IIIB;

Câu 16: Trong BTH các ngun tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 4 và 4

B. 4 và 3

C. 3 và 4

D. 3 và 3

Câu 17: Tên các lớp e trong ngun tử từ 1 đến 3 lần lượt là:
A. K, M, N

B. M, L, N

C. K, L, N

D. K, L, M

Câu 18: Các hạt cấu tạo nên ngun tử của hầu hết các ngun tố là:
A. n, e

B. p, n, e

C. p, n

D. e, n

Câu 19: Các ngun tố trong bảng tuần hồn được sắp xếp theo mấy ngun tắc?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 20: Ngun tử của ngun tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
K
A. 

F
B. 

C. 

Ca

Sc
D. 

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1 (3,0 điểm). 
Cho hai ngun tố X, Y lần lượt có Z = 9; 11. 
a) Viết cấu hình e ngun tử của X và Y.
b) Xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hồn (ơ, chu kì, nhóm).
c) Cho biết loại liên kết hóa học hình thành giữa X và Y. (biết độ âm điện của X = 3,98; Y = 0,93).
Viết phương trình biểu diễn sự hình thành ion của X, Y khi chúng tham gia liên kết với nhau.
Câu 2 (2,0 điểm). 

Cho ngun tố M thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hồn.
a) Nêu tên gọi và kí hiệu hóa học của ngun tố M.
b) Viết cơng thức oxit cao nhất của M và cho biết nó thuộc loại oxit gì? (oxit axit hay oxit bazơ).
c) So sánh tính chất hóa học của M với hai ngun tố lân cận cùng nhóm và cùng chu kì.

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hồn. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.




×