Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Sinh học phân tử đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.61 MB, 34 trang )

SINH HỌC PHÂN TỬ ĐẠI CƯƠNG
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU : LƯC SỬ SỰ RA ĐỜI CỦA SHPT – SỰ
CHUYỂN VẬT LIỆU DI TRUYỀN Ở VI KHUẨN
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU DI TRUYỀN : ĐẠI PHÂN TỬ SINH HỌC &
LIÊN KẾT HÓA HỌC YẾU – BỘ GENE PRO/EUKARYOTE
CHƯƠNG 3. TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ NHỮNG BIẾN ĐỘNG CỦA DNA :
SAO CHÉP & ĐỘT BIẾN, TÁI TỔ HP, GENE NHẢY
CHƯƠNG 4. SỰ PHIÊN MÃ
CHƯƠNG 5. SỰ DỊCH MÃ
CHƯƠNG 6. SỰ ĐIỀU HÒA BIỂU HIỆN GENE Ở PROKARYOTE
VÀ EUKARYOTE
CHƯƠNG 7. MỘT SỐ KỸ THUẬT GENE CƠ BẢN
CHƯƠNG 8. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SHPT TRONG ĐỜI SỐNG
PHÂN BỐ NỘI DUNG THEO BUỔI HỌC
Buổi 1. Mở đầu – Lược sử SHPT
Buổi 2. Sự chuyển vật liệu di truyền ở vi khuẩn
Buổi 3. Đại phân tử sinh học – Liên kết hóa học yếu
Buổi 4. Bộ gene prokaryote và eukaryote
Buổi 5. Sự sao chép DNA
Buổi 6. Sự biến động của DNA : tái tổ hợp, gene nhảy
Buổi 7. Sự biến động của DNA : đột biến và sửa sai
Buổi 8. Sự phiên mã
Buổi 9. Mã di truyền
Buổi 10. Sự dịch mã
Buổi 11. Điều hòa biểu hiện gene ở prokaryote
Buổi 12. Điều hòa biểu hiện gene ở eukaryote
Buổi 13. Một số kỹ thuật gene cơ bản
Buổi 14. Seminar I
Buổi 15. Seminar II
LƯC SỬ SỰ RA ĐỜI CỦA
SINH HỌC PHÂN TỬ


THUYẾT TIẾN HÓA
Sinh vật không bất biến mà biến đổi thông qua chọn lọc tự nhiên
trong các điều kiện môi trường biến động.
Các biến đổi có thể truyền cho thế hệ sau
THUYẾT TẾ BÀO
Quan sát của Robert Hooke (1635-1703)
Kính hiển vi quang học
Kính hiển vi điện tử
DI TRUYEÀN HOÏC MENDEL
PASTEUR VAỉ Sệẽ BAC BO THUYET Tệẽ SINH
SINH HỌC THỰC NGHIỆM
SINH HÓA HỌC DI TRUYỀN HỌC
 Nhiễm sắc thể = Đơn vò
di truyền (Sutton)
 Liên hệ gene-nhiễm sắc
thể (nhóm liên kết gene)
(Morgan)
 Gene nhảy (Mc Clintock)
Bệnh alcapto niệu (A. Garrod)
1 gene = 1 enzyme
 Thí nghiệm về đột biến dinh
dưỡng ở
Neurospora crassa
(Beadle
& Tatum)
 Thí nghiệm về đột biến màu mắt
ở ruồi giấm (Beadle & Ephrussi)
DNA là vật liệu di truyền
 Thí nghiệm trên
Streptococcus

pneumoniae
(Griffiths) – (Avery,
McLeod & Mc Carty)
 Thí nghiệm trên phage (Hershey
&Chase)
THÍ NGHIỆM ĐỘT BIẾN MÀU MẮT RUỒI GIẤM
(BEADLE & EPHRUSSI)
Tryptophan
Tryptophan
pyrrolase
N-formylkynurenine
Kynurenine
formylase
Kynurenine
Kynurenine
hydroxylase
3-Hydroxykynurenine
Phenoxazinon
e synthetase
Phenoxazinone
Xanthommatin
Tiền chất X
v+ enzyme
Chất trung gian Y
cn+ enzyme
Sắc tố mắt nâu
THÍ NGHIEÄM
TREÂN
NEUROSPORA
CRASSA

(BEADLE
& TATUM)
GENE – ENZYME
CON ÑÖÔØNG CHUYEÅN
HOÙA PHENYLALANINE
CAC TH NGHIEM TREN
STREPTOCOCCUS
PNEUMONIAE
Thớ nghieọm cuỷa F. Griffiths
Thớ nghieọm cuỷa Avery, McLeod & McCarty
THÍ NGHIEÄM TREÂN PHAGE T2
(HERSHEY & CHASE)
MOÂ HÌNH XOAÉN KEÙP CUÛA DNA (WATSON & CRICK)
MỘT SỐ
MÔ HÌNH
NGHIÊN
CỨU
QUAN
TRỌNG
CỦA SINH
HỌC
PHÂN TỬ
CÂU HỎI PHẦN 1
1. Ý nghóa của thuyết Tế bào đối với Sinh học hiện đại
2. Thí nghiệm “Đột biến màu mắt ruồi giấm” của Beadle và Ephrussi
nói lên điều gì ?
3. Thí nghiệm của Griffith dẫn đến kết luận gì ? Và thí nghiệm của
Avery, McLeod và McCarty ?
4. Công trình của Morgan cho thấy điều gì ?
5. Công trình của MacClintock cho thấy điều gì ?

SỰ CHUYỂN VẬT LIỆU DI TRUYỀN
Ở VI KHUẨN
 Biến nạp
 Tải nạp
 Tiếp hợp (giao nạp)
THÍ NGHIỆM VỀ TÁI TỔ HP
DI TRUYỀN Ở VI KHUẨN
(LEDERBERG & TATUM)
CÁC CON ĐƯỜNG CHUYỂN VẬT LIỆU DI
TRUYỀN Ở VI KHUẨN
SÖÏ BIEÁN NAÏP (TRANSFORMATION)
CHU TRÌNH TAN ÔÛ THÖÏC KHUAÅN THEÅ
(BACTERIOPHAGE)
THÍ NGHIEÄM VEÀ TAÛI NAÏP (TRANSDUCTION)
SỰ TẢI NẠP (TRANSDUCTION)
Đóa ly giải do
phage ly giải
một số tế bào
trên lớp vi
khuẩn nuôi
trên mặt thạch
TAÛI NAÏP CHUNG – YÙ NGHÓA SINH HOÏC
THÍ NGHIEÄM VEÀ TIEÁP HÔÏP (GIAO NAÏP)

×