Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra hoc ki ii mon toan lop 3 nam nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.03 KB, 4 trang )

Trường Tiểu học ................................

Thứ ………. ngày …. tháng …. năm 2022
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2

Họ và tên: ………………........................

Năm học: 2021 - 2022
Mơn: Tốn - Lớp 3
Thời gian: 40 phút

Lớp: 3…
Điểm

Lời phê của giáo viên

I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XIII
B. XIV
C. XIIV
D. IIIX
Câu 2: Điền dấu: >, < , = vào ô trống:
A. 76 635 ☐ 76 653
B. 18 536 ☐ 17 698

C. 47 526 ☐ 47 520 + 6
D. 92 569 ☐ 92 500 + 70

Câu 3: Chu vi của hình vng là 28 cm. Diện tích của hình vng đó là bao nhiêu?
A.14 cm2


B. 32 cm2
C. 56 cm2
D. 49 cm2
Câu 4: 3 km 6m = ……… m
A. 3006
B. 3600
C. 306
D. 360
Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút
B. 615 phút
C. 75 phút
D. 65 phút
Câu 6: Hình vng ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vng là?
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 25 cm2
D. 25 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
A. 8 576
B. 8 765
II. Phần tự luận:
Câu 8: Đặt tính rồi tính:

C. 8 756

D. 8 675

3680 + 5306


7648 - 1545

....................
....................
....................

....................
....................
....................

Câu 9: Tìm x:

x : 7 = 63 : 7
.......................
.......................
.......................
.......................
1


Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần
bao nhiêu thùng như thế để chứa hết ?
Tóm tắt:

Bài giải:

.................................................

..........................................................


.................................................

..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN TỐN - LỚP 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã là : (1 điểm).
A. XIII
Câu 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống (1 điểm).
A) 76 635 < 76 653

C) 47 526 = 47 520 + 6

B) 18 536 > 17 698

D) 92 569 < 92 500 + 70

Câu 3: Chu vi của hình vng là 28 cm. Diện tích của hình vng đó là bao nhiêu? (1
điểm).
D. 49 cm2
Câu 4: 3km 6m =………………….m
A. 3006
Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút. (1 điểm).
C. 75

Câu 6: Hình vng ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vng là?
(1 điểm).
A. 20 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: (1 điểm).
2


B. 8 765
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (1 điểm).
7648 – 1545

3680 + 5306
3680
5306
8986





7648
1545
6103

Câu 9: Tìm X: (1 điểm).
X : 7 = 63 : 7
X:7=9
X


=9x7

X

= 63

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì
cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? (1 điểm).
Tóm tắt
63 l dầu: 7 thùng

Bài giải
(0.25 điểm)

Mỗi thùng đựng số lít dầu là:

774 l dầu: … thùng?

(0.25 điểm)

63 : 7 = 9 (l dầu)
Số thùng để đựng 774 lít dầu là:
774 : 9 = 86 (thùng)

(0.5 điểm)

Đáp số: 86 thùng
Lưu ý: Học sinh có thể dùng nhiều lời giải khác nhau.
Ma trận nội dung đề kiểm tra mơn Tốn học kì II lớp 3
Năm học 2021- 2022

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số học: Tìm số liền sau, so
sánh các số có bốn hoặc năm
chữ số; thực hiện các phép
tính cộng, trừ các số có bốn
hoặc năm chữ số; nhân, chia
số có bốn hoặc năm chữ số
với (cho) số có một chữ số.
Số La Mã

Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
Tổng
số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Số câu

2

1

1

1

3

2

Câu số


1,7

2

8

9

1,2
,7

8,9

Số điểm

2

1

1

1

3

2

3



Đại lượng và đo đại lượng:
Mối quan hệ giữa một số đơn
vị đo thơng dụng (thời gian,
độ dài, diện tích, …). Giải bài
tốn có liên quan đến rút về
đơn vị.
Yếu tố hình học: Tính chu vi,
diện tích hình chữ nhật, hình
vng.

Tổng

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

4

5


10

4,5

10

Số điểm

1

1

1

2

1

Số câu

1

1

2

Câu số

6


3

3,6

Số điểm

1

1

2

Số câu
Số điểm

3
3

2
2

4

1
1

2
2

1

1

1
1

10
10



×