Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ MINH họa THPT TRẦN SUYỀN 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.39 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN

ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TRUNG HỌC QUỐC GIA
NĂM HỌC 2018-2019
Mơn: Hóa học

Câu 1: Chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị?
A. K2SO4
B. C2H5OH
C. NaOH.
D. CaCl2
Câu 2: Hòa tan Fe trong dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO 2 và 0,02 mol NO
duy nhất. Khối lượng Fe bị hòa tan là:
A. 0,56 gam
B. 1,12 gam
C. 1,68 gam
D. 2,24 gam
Câu 3: Cho các thí nghiệm:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(b) Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước.
(d) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 4: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử
Mẫu thử


Hiện tượng
Dung dịch NaHCO3
X
Có bọt khí
X
Kết tủa Ag
Dung dịch AgNO3/NH3, t0
Y
Kểt tủa Ag
Z
Không hiện tượng
Y
Dung dịch xanh lam
Cu(OH)2/OH
Z
Dung dịch xanh lam
T
Dung dịch tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- Ala.
B. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- Ala.
C. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.
D. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- Ala.
Câu 5: Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có
A. nguyên tố cacbon và hiđro.
B. nguyên tố cacbon.
C. nguyên tố cacbon, hiđro và oxi.
D. nguyên tố cacbon và nitơ.
Câu 6: Chất dùng để làm khơ khí clo ẩm là:
A. dd NaOH đặc.

B. CaO.
C. Na2SO3 khan.
D. dd H2SO4 đậm đặc.
Câu 7: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có:
A. Bọt khí bay ra.
B. Bọt khí và kết tủa trắng.
C. Kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
D. Kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 8: Lượng khí oxi trong khơng khí hầu như khơng đổi được giải thích là do
A. Oxi được bù lại bởi sự hân hủy ozon trên tầng cao khí quyển
B. Sự quang hợp của cây xanh
C. Ngồi sự phân hủy của ozon, trong thực tế cịn có hàng loạt các phản ứng khác cũng tạo ra oxi
D. Chu trình khép kín của oxi
Câu 9: Khử hồn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 13,44.
C. 4,48.
D. 8,96.
Câu 10:Cho các chất sau: isopren; stiren, Benzen; etilen; hexan; xenlulozơ. Có bao nhiêu chất có khả năng
tham gia phản ứng trùng hợp.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 11: Xà phịng hóa hồn tồn m gam tristearin bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được 115,92 gam muối.
Giá trị của m là
A. 112,46.
B. 128,88.
C. 106,08.
D. 106,80.

Câu 12: Chất X có cơng thức: CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là :
A. 2 – metylbut – 3 – in.
B. 2 – metylbut – 3 – en
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


C. 3 – metylbut – 1 – in
D. 3 – metylbut – 1 – en.
Câu 13:Khí có mặt trong thành phần của khí quyển, gây ra hiện tượng “hiệu ứng nhà kính” là
A. N2
B. O2
C. SO3
D. CO2
Câu 14: Trong nguyên tử, electron quyết định tính chất hóa học của ngun tử là các electron ở:
A. phân lớp ngoài cùng.
B. lớp gần nhân nhất
C. phân lớp sát lớp ngoài cùng.
D. lớp ngoài cùng.
Câu 15: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. C2H5OH.
B. H2O.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
Câu 16: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2,
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 14,775.
B. 19,700.
C. 9,850.
D. 29,550.
Câu 17: Cho dung dịch chứa FeCl2, CrCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung trong

khơng khí đến khối lượng khơng đổi, chất rắn thu được là:
A. FeO, Cr2O3
B. Chỉ có Fe2O3
C. Chỉ có Cr2O3
D. Fe2O3, Cr2O3
Câu 18: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch:
A. AgNO3dư
B. NaOH dư
C. HCl dư
D. NH3dư
Câu 19: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng xảy ra hồn
tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là?
A. CH3COOC2H5
B. C2H3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
Câu 20: Metylamin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C,H,Cl
B. C, H, N,O
C. C,H
D. C,H,N
Câu 21: Có bao nhiêu chất chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H8O?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 22:Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và C2H5NH2.
B. HCOOH và NaOH.
C. HCOOH và CH3OH.

D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 23: Cho 12,55 gam CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH) 21M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 34,60.
B. 15,65.
C. 30,25.
D. 36,05.
Câu 24:Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO 3 ?
A. Hg, Na, Ca
B. Zn, Cu, Mg
C. Al, Fe, CuO
D. Fe, Ni, Sn
Câu 25:Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCl, NaNO3.
B. NaOH, HCl.
C. NaCl, H2SO4
D. Na2SO4, KOH.
Câu 26: Cho 6,03 gam hỗn hợp saccarozơ và glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ và glucozơ trong hỗn hợp lần lượt

A. 0,01và0,02.
B. 0,01và0,01.
C. 0,015 và0,005.
D. 0,015 và0,015.
Câu 27: Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim
loại M (có hóa trị khơng đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96 gam và tại catot chỉ thu
được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam và tại catot thốt ra
0,224 lít khí (đktc). Giá trị của a là
A. 8,64.

B. 6,40.
C. 6,48.
D. 5,60.
Câu 28:Đốt cháy hỗn hợp kim loại gồm 1,92 g Mg và 4,48 g Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản
ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua(khơng cịn khí dư). Hồ tan Y bằng một lượng vừa
đủ 120ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch Z sau phản ứng hoàn toàn
thu được 56,69 g kết tủa. Phần trăm theo thể tích khí clo trong hỗn hợp X:
A. 36,84%
B. 53,85%
C. 56,36
D. 58,68%
Câu 29: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai
nhóm chức trong số các nhóm –OH, –CHO, –COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối
amoni hữu cơ vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
A. 2,98.
B. 1,50.
C. 1,24.
D. 1,22.
Câu 30: Cho ba kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dung dịch HNO 3 phản ứng vừa đủ thu được 1,792 lít khí X
ở(đktc) gồm N2 và NO2 có tỉ khối so với He bằng 9,25. Nồng độ mol HNO3 trong dung dịch đầu:
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


A. 0,28 M
B. 1,4M
C. 1,7
D. 1,2
Câu 31:Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe; Fe 3O4; CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại
không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít H 2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được

132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là:
A. 5,8 gam.
B. 14,5 gam.
C. 11,6 gam.
D. 17,4 gam.
Câu 32: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic
(o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit
axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,72.
B. 0,48.
C. 0,96.
D. 0,24.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)2trong mơi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3trong NH3dư, đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
T
Nước Br2
Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ,anilin.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng,glucozơ.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Phèn chua dùng để làm trong nước đục.
B. Thép có hàm lượng sắt thấp hơn gang.
C. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.
D. Crom còn được dùng để mạ thép.
Câu 35: Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các α-amino axit đều có cơng thức dạng H 2NCxHyCOOH.
Đốt cháy hồn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O 2, chỉ thu được N2; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol
H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 mL dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thu được
dung dịch Y. Cơ cạn cẩn thận tồn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X
và giá trị của m lần lượt là
A. 9và27,75
B. 10 và27,75
C. 9và33,75
D. 10 và33,75
Câu 36: Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển tồn bộ NH3 thành
NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO 3 có pH = 1, cịn lại 0,25 mol
khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,1
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
Câu 37:Hỗn hợp X gồm glyxin; axit glutamic và axit metacrylic. Hỗn hợp Y gồm etilen và đimetylamin.
Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng vừa đủ là 2,625 mol, thu được H 2O; 0,2 mol
N2 và 2,05 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH phản ứng
là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 16.
B. 24.

C. 20.
D. 12.
Câu 38: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản
ứng hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro
là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 16)
A. 0,92.
B. 0,32.
C. 0,64.
D. 0,46.
Câu 39: Khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO bằng V lít khí CO
(đktc) người ta thu được 39 gam chất rắn. Giá trị của V là:
A. 6,72 lít
B. 5,48 lít
C. 8,4 lít
D. 7,84 lít
Câu 40:Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp gồm Al và Cr 2O3 trong điều kiện khơng có khơng khí. Sau
một thời gian thu được 21,95 g hỗn hợp X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một vào lượng dư
dung dịch HCl loãng nóng thu được 3,36 lít H 2(đktc). Hồ tan phần hai vào lượng dư dung dịch NaOH đặc
nóng thu được 1,68 lít H 2(đktc). Biết các phản ứng của phần một và phần hai đều xảy ra hoàn toàn. Hiệu
suất phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 30,0%
B. 60,0%
C. 75,0%
D. 37,5%
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Trang 4/4 - Mã đề thi 132




×