Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

giao an luyen tap trang 46 2022 moi nhat toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.35 KB, 6 trang )

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 46 mới nhất, chuẩn nhất
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Tính được tổng của ba số; vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số
bằng cách thuận tiện nhất.
- Rèn kĩ năng tính tốn và trình bày phép cộng cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - SGK + Bảng phụ.
HS: - SGK + vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
5p

Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện tính:
921 + 898 + 2079
467 + 999 + 9533
- Nhận xét, đánh giá HS.

1p

B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn HS làm bài tập:

Hoạt động của học sinh
- 2 HS lên bảng làm bài,
lớp làm ra nháp, nhận xét
bài bạn.



6p

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

- 1 HS nêu yêu cầu.

? Khi đặt tính để thực hiện tính tổng của
nhiều số hạng chúng ta cần chú ý điều gì ?

- Đặt tính sao cho các chữ
số cùng hàng thẳng cột với
nhau.

- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào
bảng phụ.
- Gọi HS đọc bài làm, nêu cách làm.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.
- Nhận xét, chốt bài:
? Nêu cách thực hiện tính tổng của nhiều
số hạng?

- 2 HS làm bài vào bảng
phụ , lớp làm vào vở.
Đáp án:
a, 7 289
5 078
b, 49 672
123879
- 4 HS nối tiếp đọc từng

phép tính và nêu cách làm
bài.
- Nhận xét bài trên bảng
phụ.
- 1 HS nêu.

6p

Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- Hướng dẫn: Để tính bằng cách thuận tiện
chúng ta áp dụng tính chất giao hốn và kết
hợp của phép cộng. Khi tính, chúng ta có
thể đổi chỗ các số hạng của tổng cho nhau
và thực hiện cộng các số hạng cho kết quả
là các số tròn với nhau.

- HS nghe giảng, sau đó 2
HS làm bài vào bảng phụ,
HS cả lớp làm bài vào vở.
67 + 21 + 79
= 67 + (21 + 79)


- Gọi HS đọc bài làm.

= 67 + 100


- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

= 167

- Nhận xét, chốt bài:

408 + 85 + 92

? Để tính giá trị của biểu thức bằng cách
thuận tiện nhất ta làm thế nào?

= (408 + 92) + 85
= 500 + 85
= 585 ...
- 4 HS đọc bài làm.
- Nhận xét bài bạn.
- Ta vận dụng theo tính
chất giao hốn và tính chất
kết hợp của phép cộng đã
học.

5p

Bài 3: Tìm x:

- 1 HS nêu yêu cầu.

- Yêu cầu HS xác định thành phần của x và
tự làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ.


- 2 HS làm bài vào bảng
phụ, lớp làm bài vào vở.

- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra bài cho nhau.

a) x – 306 = 504

- Gọi HS đọc và nhận xét bài bạn.

x = 504 + 306

- Gọi HS nhận xét bài tren bảng phụ.

x = 810

- Nhận xét, chốt bài:

b) x + 254 = 680

? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?

x = 680 - 254

? Nêu cách tìm số hạng chưa biết?

x = 426


- Đổi chéo vở kiểm tra bài
cho nhau.

- 2 HS đọc bài bạn và nhận
xét.
- Nhận xét bài trên bảng
phụ.
- Ta lấy hiệu cộng với số
trừ.
- Muốn tìm số hạng chưa
biết ta lấy tổng trừ số hạng
đã biết.
7p

Bài 4: Gọi HS đọc bài toán.

- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.

- u cầu HS tóm tắt và giải bài tốn.

- 1 HS vào bảng phụ, lớp
làm vào vở.

- Gọi HS đọc bài.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- Nhận xét, chốt cách vận dụng phép tính
cộng vào giải bài tốn có lời văn.

Bài giải
Sau hai năm số dân của
xã đó tăng thêm số người
là:
79 + 71 = 150 (người)

Sau hai năm số dân của
xã đó có số người là:
5256 + 150 = 5406
(người)
Đáp số: a) 150 người


b) 5406 người
- 3 HS đọc bài làm.
- Nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe.
6p

Bài 5: Gọi HS đọc yêu cầu.

- 1 HS đọc, lớp đọc thầm

? Muốn tính chu vi của một hình chữ nhật
ta làm như thế nào ?

- Ta lấy chiều dài cộng với
chiều rộng, được bao
nhiêu nhân tiếp với 2.

? Vậy nếu ta có chiều dài hình chữ nhật là
a, chiều rộng hình chữ nhật là b thì chu vi
của hình chữ nhật là gì ?
- Gọi chu vi của hình chữ nhật là P, ta có:
P = (a + b) x 2
Đây chính là cơng thức tổng qt để tính

chu vi của hình chữ nhật.
- u cầu HS làm bài, 2 HS lên bảng làm
bài.
- Gọi HS đọc bài.

- Chu vi của hình chữ nhật
là:
(a + b) x 2
- Lắng nghe.
- 2 HS lên bảng làm bài,
lớp làm vào vở.
a) P = (16 + 12) x 2 = 56
(cm)

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.

b) P = (45 + 15) x 2 = 120
(m)

- Nhận xét, chốt bài:

- 2 HS đọc bài làm.

? Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?

- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS nêu.

4p


C. Củng cố- dặn dò:


- Hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại các bài tập và chuẩn
bị bài sau: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
..........................................................



×