SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: TỐN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao
đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Tập xác định của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số là hàm số chẵn.
B. Hàm số là hàm số lẻ.
C. Hàm số là hàm số lẻ.
D. Hàm số là hàm số chẵn.
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hồn với chu kỳ bằng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Giá trị hàm số tại bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Phương trình có nghiệm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Phương trình vơ nghiệm khi và chỉ khi
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8. Có cuốn sách Tốn khác nhau và cuốn sách Vật lí khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
một cuốn sách trong số các cuốn sách đó?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm , khi đó
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ , phép quay biến điểm thành điểm nào trong các điểm sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , phép quay biến đ ường thẳng thành đường thẳng có phương
trình
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12. Phép vị tự biến tam giác thành tam giác có diện tích bằng . Khi đó, diện tích tam giác bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,5 điểm)
Giải các phương trình sau
a) .
b) .
c) .
Câu 14. (1,0 điểm)
Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn, có chữ số đơi một khác nhau?
Trang 1
Câu 15. (2,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và đường trịn .
a) Tìm tọa độ điểm là ảnh của điểm qua phép vị tự .
b) Viết phương trình đường trịn là ảnh của đường trịn qua phép tịnh tiến theo vectơ . Tìm
điểm thuộc đường thẳng , điểm thuộc sao cho là hình bình hành.
Câu 16. (1,0 điểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số .
b) Cho phương trình . Tìm để phương trình có nhiều hơn một nghiệm trên .
Hêt
́
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
Đáp án
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câ
u
B
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: Tốn – Lớp 11
ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
B
D
B
C
C
B
D
Lời giải sơ lược
Điể
m
13. (2,5 điểm)
0,5
a)
.
0,5
0,5
b)
.
0,5
Trang 2
0,25
c)
, .
0,25
14. (1,0 điểm)
Gọi số cần lập có dạng , với lấy từ các chữ số và đơi một phân biệt. Do chẵn, nên để
tạo ra , ta thực hiện các cơng đoạn sau:
+) Chọn : Có cách chọn, từ các chữ số .
+) Chọn : Có cách chọn (trừ chữ số đã chọn cho ).
+) Chọn : Có cách chọn (trừ 2 chữ số đã chọn cho ).
+) Chọn : Có cách chọn (trừ 3 chữ số đã chọn cho ).
Vậy theo quy tắc nhân, có tất cả cách tạo ra , tức là có số thỏa mãn u cầu bài tốn.
15. (2,5 điểm)
Ta có .
a)
Vậy.
0,5
0,5
0,5
có tâm và bán kính , .
b)
0,5
.
0,25
0,25
Do phép biến thành nên có tâm và bán kính .
Vậy .
0,25
0,25
Do là hình bình hành nên
Mà .
0,25
Từ .
Vậy
0,25
16. (1,0 điểm)
a)
Ta có
.
Có .
Do đó
GTLN của hàm số bằng , đạt được khi .
+)
Trang 3
0,25
0,25
+)
b)
GTNN của hàm số bằng , đạt được khi .
.
Điều kiện .
Phương trình đã cho tương đương với
0,25
.
Xét .
Do nên ta có một nghiệm là .
Do đó để thoả mãn u cầu bài tốn thì phương trình phải có nghiệm trên . Điều này xảy
0,25
ra khi và chỉ khi và
.
Vậy thì thỏa mãn u cầu bài tốn.
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.
Trang 4