Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

trac nghiem cong nghe 7 bai 33 co dap an mot so phuong phap chon loc va quan ly giong vat nuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.33 KB, 5 trang )

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 7
Bài 33: Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi
Câu 1: Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ra căn
cứ vào các tiêu chuẩn nào sau đây, trừ:
A. Cân nặng.
B. Mức tiêu tốn thức ăn.
C. Độ dày mỡ bụng.
D. Độ dày mỡ lưng.
Đáp án: C. Độ dày mỡ bụng.
Giải thích : (Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người
ra căn cứ vào các tiêu chuẩn:
- Cân nặng.
- Mức tiêu tốn thức ăn.
- Độ dày mỡ lưng – SGK trang 89)
Câu 2: Ở nước ta, người ta áp dụng phương pháp kiểm tra cá thể với lợn đực và
lợn cái ở giai đoạn nào?
A. 90 – 300 ngày
B. 10 – 100 ngày
C. 200 – 400 ngày
D. 50 – 200 ngày
Đáp án: A. 90 – 300 ngày


Giải thích : (Ở nước ta, người ta áp dụng phương pháp kiểm tra cá thể với lợn
đực và lợn cái ở giai đoạn 90 – 300 ngày – SGK trang 89)
Câu 3: Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống
những con gà trống và mái khơng có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chóng lớn.
B. Có tính ấp bóng.
C. Đẻ nhiều trứng.
D. Ni con khéo.


Đáp án: B. Có tính ấp bóng.
Giải thích : (Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm
giống những con gà trống và mái khơng có đặc điểm: Có tính ấp bóng (ấp khơng
có trứng) – SGK trang 89)
Câu 4: Có mấy biện pháp quản lí giống vật ni?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án: B. 4
Giải thích : (Có 4 biện pháp quản lí giống vật ni:
- Đăng kí quốc gia các giống vật ni
- Phân vùng chăn ni
- Chính sách chăn nuôi


- Quy định về sử dụng đực giống ở chăn ni gia đình – SGK trang 90)
Câu 5: Trong các biện pháp quản lí giống vật ni, biện pháp nào là cần thiết
nhất?
A. Quy định về sử dụng đực giống ở chăn ni gia đình.
B. Phân vùng chăn ni.
C. Chính sách chăn ni.
D. Đăng kí quốc gia các giống vật ni.
Đáp án: D. Đăng kí quốc gia các giống vật ni.
Giải thích : (Trong các biện pháp quản lí giống vật ni, biện pháp nào cần thiết
nhất là: Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi)
Câu 6: Chọn giống vật ni là:
A. Căn cứ vào mục đích chăn ni để chọn những vật nuôi đực lại làm giống.
B. Căn cứ vào mục đích chăn ni để chọn những vật ni cái lại làm giống.
C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm

giống.
D. Căn cứ vào mục đích chăn ni để chọn những vật ni cịn bé lại làm giống.
Đáp án: C. Căn cứ vào mục đích chăn ni để chọn những vật ni đực và
cái lại làm giống.
Giải thích : (Chọn giống vật ni là căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn
những vật nuôi đực và cái lại làm giống – SGK trang 89)
Câu 7: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi?
A. 2


B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: A. 2
Giải thích : (Có 2 phương pháp chọn giống vật nuôi:
- Chọn lọc hàng loạt
- Kiểm tra năng suất – SGK trang 89)
Câu 8: : Phương pháp đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật cịn thấp về cơng
tác giống là loại phương pháp nào?
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra năng suất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Đáp án: A. Chọn lọc hàng loạt.
Giải thích : (Phương pháp đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật cịn thấp về
cơng tác giống là loại phương pháp chọn lọc hàng loạt – SGK trang 89)
Câu 9: Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản
xuất của vật nuôi như:
A. Cân nặng
B. Sản lượng trứng

C. Sản lượng sữa


D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D. Tất cả đều đúng
Giải thích : (Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức
sản xuất của vật nuôi như:
- Cân nặng
- Sản lượng trứng
- Sản lượng sữa – SGK trang 89)
Câu 10: Phương pháp được áp dụng để chọn lọc tất cả các loại vật nuôi tại các cơ
sở giống là:
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra năng suất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Đáp án: B. Kiểm tra năng suất.
Giải thích : (Phương pháp được áp dụng để chọn lọc tất cả các loại vật nuôi tại
các cơ sở giống là kiểm tra năng suất – SGK trang 89)



×