Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

12 CÔNG THỨC HÌNH oxyz

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.58 KB, 3 trang )

• Khoảng cách từ MỘT ĐIỂM tới ĐƯỜNG THẲNG
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ,𝒖
|[ 𝑴𝑵
⃗ ]|

d(M,Δ) =
với d: {

|𝒖
⃗|

𝑁(𝑥; 𝑦; 𝑧)
và M là điểm đề bài yêu cầu.
𝑉𝑇𝐶𝑃 𝑢
⃗ = (𝑎; 𝑏; 𝑐)

• Khoảng cách từ MỘT ĐIỂM tới MẶT PHẲNG

d(M,(α)) =

|𝒂𝒙𝑴 +𝒃𝒚𝑴 +𝒄𝒛𝑴 +𝒅|
√𝒂𝟐 +𝒃𝟐 +𝒄𝟐

với (α): ax + by + cz + d = 0 và M(xM; yM; zM) là điểm đề bài yêu cầu.
𝑛⃗ = (𝑎; 𝑏; 𝑐)

• Khoảng cách giữa hai ĐƯỜNG THẲNG

d(Δ,d) =
với Δ: {


𝑀(𝑥; 𝑦; 𝑧)
𝑉𝑇𝐶𝑃 ⃗⃗⃗⃗
𝑢Δ

d: {

|[ ⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗𝒅 ] . ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝒖𝚫 ,𝒖
𝑴𝑵|
|[ ⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗𝒅 ]|
𝒖𝚫 ,𝒖

𝑁(𝑥; 𝑦; 𝑧)
𝑉𝑇𝐶𝑃 ⃗⃗⃗⃗
𝑢d

• Góc giữa hai VECTO
⃗ . ⃗𝒃
𝒂
𝒂𝟏 𝒃𝟏 +𝒂𝟐 𝒃𝟐 +𝒂𝟑 𝒃𝟑
cos α =
=
⃗|
⃗|
|𝒂
|𝒂
⃗ | . |𝒃
⃗ | . |𝒃

• Góc giữa hai MẶT PHẲNG
cos α =

|⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗𝟐 |
𝒏𝟏 . 𝒏
|⃗⃗⃗⃗
𝒏𝟏 | . |⃗⃗⃗⃗
𝒏𝟐 |

với (P) có VTPT ⃗⃗⃗⃗
𝑛1 và α là góc giữa (P) và (Q).
(Q) có VTPT ⃗⃗⃗⃗
𝑛2

• Góc giữa hai ĐƯỜNG THẲNG
cos α =

|⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗𝟐 |
𝒖𝟏 . 𝒖
|𝒖
⃗⃗⃗⃗𝟏 | . |⃗⃗⃗⃗
𝒖𝟐 |

với (Δ1) có VTCP ⃗⃗⃗⃗
𝑢1 và α là góc giữa (Δ1) và (Δ2).
(Δ2) có VTCP ⃗⃗⃗⃗
𝑢2


• Vị trí tương đối giữa HAI ĐƯỜNG THẲNG
với d1: {

𝑀(𝑥; 𝑦; 𝑧)
𝑁(𝑥; 𝑦; 𝑧)
; d2: {
𝑉𝑇𝐶𝑃 ⃗⃗⃗⃗
𝑢1
𝑉𝑇𝐶𝑃 ⃗⃗⃗⃗
𝑢2


Xét ⃗⃗⃗⃗
𝒖𝟏 , ⃗⃗⃗⃗
𝒖𝟐 có cùng phương ?


KHƠNG
d1 ≡ d2

d1 // d2
M1 thế vô d2
→ SAI

d1 chéo d2

M1 thế vô d2
→ ĐÚNG

Ptts d1 = Ptts d2

→ VÔ NGHIỆM

Ptts d1 = Ptts d2
→ CÓ 1 NGHIỆM

⃗ = [ ⃗⃗⃗⃗
𝒏
𝒖𝟏 , ⃗⃗⃗⃗
𝒖𝟐 ] ≠ 0

⃗ = [ ⃗⃗⃗⃗
𝒏
𝒖𝟏 , ⃗⃗⃗⃗
𝒖𝟐 ] = 0
Thay M vào d2
M không thuộc d2

d1 cắt d2

⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗ . 𝑴𝑵
𝒏
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ≠ 𝟎
⃗ . 𝑴𝑵
𝒏

M thuộc d2

⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝟎
⃗ . 𝑴𝑵

𝒏

• Vị trí tương đối giữa HAI MẶT PHẲNG
với (α): Ax + By + Cz + D = 0 và (β): ax + by + cz + d = 0

𝑨
=
𝒂
𝑨
=
𝒂

𝑩
𝑪
𝑫
= ≠
𝒃
𝒄
𝒅
𝑩
𝑪
𝑫
= =
𝒃
𝒄
𝒅
𝑨
𝑩
𝑩
𝑪

𝑨 𝑪

𝒉𝒂𝒚 ≠
𝒉𝒂𝒚 ≠
𝒂
𝒃
𝒃
𝒄
𝒂 𝒄

(α) // (β)
(α) ≡ (β)
(α) ∩ (β)
(α) ﬩ (β)

Aa + Bb + Cc = 0

• Vị trí tương đối giữa ĐƯỜNG THẲNG và MẶT PHẲNG
𝑥 = 𝑥𝑜 + 𝑎𝑡
với d: { 𝑦 = 𝑦𝑜 + 𝑏𝑡
𝑧 = 𝑧𝑜 + 𝑐𝑡

và mp (α): Ax + By + Cz + D = 0

M(xo; yo; zo), 𝑢
⃗⃗⃗⃗𝑑 = (𝑎; 𝑏; 𝑐)
Cách 1:

Xét pt: A(xo + at) + B(yo + bt) + C(zo + ct) + D = 0 (ẩn t)


• Phương trình vơ nghiệm: d // (α)
• Phương trình có đúng 1 nghiệm: d cắt (α) tại điểm M(xo + at; yo + bt; zo + ct) [thay t vào].

• Phương trình ln đúng: d chứa trong (α)
Cách 2:

⃗⃗⃗⃗𝐝 . ⃗⃗⃗⃗⃗
𝒖
𝒏𝜶
⃗⃗⃗⃗𝐝 . ⃗⃗⃗⃗⃗
𝒖
𝒏𝜶 = 𝟎

Thay M vào (α)
M không thuộc (α)
→ d // (α)

M thuộc (α)
→ d chứa trong (α)

⃗⃗⃗⃗𝐝 . ⃗⃗⃗⃗⃗
𝒖
𝒏𝜶 ≠ 𝟎
d cắt (α)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×