Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

đề thi thử đại học lần 2 năm 2010 môn hóa - trường thpt bình sơn (mã đề 127)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.47 KB, 25 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH
PHÚC
TRƯỜNG THPT BÌNH
SƠN

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2- NĂM HỌC
2009-2010
MÔN: Hóa học
12
Thời gian làm bài: 90
phú
t
.
(50 câu trắc
nghiệm)
Mã đề thi 127
Câu 1: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO, khí sinh ra dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu
được 7 gam
kết

tủa.
Lấy toàn bộ lượng kim loại tạo thành cho vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 1,176 lít H
2
(đktc). Công thức oxit là
A. NiO. B. PbO. C. Fe
3
O
4
. D.


F
e
O.
Câu 2: Cho 0,98 gam hỗn hợp X gồm Na, Mg, Al tác dụng với HNO
3
loãng vừa đủ, thu được 0,224 lít N
2
O
(ddktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Nếu cho 0,98 gam X tác dụng với H
2
SO
4
loãng dư thì thu được V lít khí (ddktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 5,94 gam và 3,584 gam. B. 5,94 gam và 0,896 lít. C. 6,02 gam và 0,896 lít. D. 7,18 gam và 0,896 lít.
Câu 3: X là khoáng vật cuprit chứa 45% Cu
2
O, Y là khoáng vật tenorit chứa 70% CuO. Trộn m
1
gam X với m
2
gam
Y thu được quặng C, mà từ 1 tấn C có thể điều chế được tối đa 0,5 tấn Cu nguyên chất. Tỉ lệ
m
2
/m
1

A. 4/3. B. 3/4. C. 5/3. D. 3/5.
Câu 4: Hòa tan 50 gam CuSO
4

.5H
2
O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M được dung dịch X. Tiến hành điện phân
dung dịch X (H=100%) với dòng điện I = 1,34 A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là
A. 9,6 gam. B. 12,8 gam. C. 3,2 gam. D. 6,4 gam.
Câu 5: Cho 7,18 gam hỗn hợp ba kim loại X, Y, Z (có hóa trị không đổi) tác dụng hoàn toàn với bột lưu huỳnh
ở nhiệt độ thích hợp thì thu được 27,66 gam hỗn hợp muối sunfua. Hòa tan hết lượng muối này bằng HNO
3
dư,
thu được dung dịch T. T tác dụng
với

dung
dịch BaCl
2
dư thu được bao nhiêu gan kết tủa?
A. 149,12 gam. B. 116,5 gam. C. 144,46 gam. D. 139,8 gam.
Câu 6: Một bình kín chứa C
2
H
4
và H
2
(một ít bột Ni). Nung bình một thời gian sau đó làm lạnh đến 0
0
C. Tỉ
khối so với hidro của hỗn hợp trước và sau phản ứng lần lượt là 7,5 và 9,0. Phần trăm thể tích C
2
H
6

trong hỗn
hợp sau phản ứng là:
A. 50%. B. 60%. C. 20%. D. 40%.
Câu 7: Tính khối lượng gạo phải dùng để khi lên men (hiệu suất lên men là 50%) thu được 460 ml ancol 50
0
.
Cho biết tỉ lệ
tinh

bột
trong gạo là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,80g/ml?
A. 810g B. 760g C. 520g D. 430g
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần 0,896 lít O
2
(đktc). Toàn bộ sản phẩm
cháy được cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư. Sau thí nghiệm, khối lượng dung dịch trong bình giảm
1,14 gam và thu được 3 gam kết tủa. CTPT của X là:
A. C
3
H
8
O
3
. B. C
3
H
6
O. C. C

2
H
6
O. D. C
3
H
6
O
2
.
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít (đktc) khí CO
2
vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH a M và Ba(OH)
2
1 M.
Sau phản ứng hoàn toàn thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 2. B. 1. C. 2,5. D. 4.
Câu 10: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng dư thu
được V lít
khí


NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam
muối khan. Giá trị của V là:
A. 4,48. B. 2,688. C. 5,6. D. 2,24.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai ancol C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. Đem tách nước hoàn toàn m gam X ở 180
0
với H
2
SO
4
đặc, khí thu được cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch brom thấy có 48 gam brom bị mất màu và khối
lượng bình tăng lên 9,8 gam. Giá trị của m là:
A. 15,2 gam. B. 30,1 gam. C. 25,1 gam. D. 21,5 gam.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm etan, eten, propin. Đốt cháy hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp X thu được 10,56 gam CO
2
.
Mặt khác, 0,56 lít (đktc) hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ dung dịch chúa 4,4 gam brom. Thành phần % thể tích
các khí lần lượt là:
A. 20% - 40% - 40%. B. 25% - 25% - 50%. C. 30% - 50% - 20%. D. 30% - 30% - 40%.
Câu 13: Xà phòng hoá hoàn toàn 10g một chất béo trung tính cần 1,848g KOH. Từ 1 tấn chất béo trên điều chế
được bao nhiêu t

ấn

x
à phòng natri loại 80%?
A. 1,3548 B. 0,8246 C. 1,2885 D. 0,8669
Câu 14: Đốt hoàn toàn một lượng amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 4,48 lit CO
2
(đktc), 9 g
nước và 42,56 lit khí nitơ (đktc) ( biết không khí có 20% oxi về thể tích). Tìm công thức phân tử của X?
A. C
3
H
7
N B. CH
5
N C. C
2
H
7
N D. C
4
H
11
N
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 1 andehit A và 1 axit cacboxylic B (trong phân tử A hơn B
1 nguyên tử C) thu được 3,36 lít (đktc) CO
2
và 1,8 gam nước. Khi cho 0,2 mol X tác dụng với dung dịch
AgNO
3

/NH
3
dư thu được m gam Ag. Giá trị m là:
A. 86,4. B. 32,4. C. 64,8. D. 43,2.
Câu 16: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO
3
)
3
0,5 M và Cu(NO
3
)
2
0,5 M. Sau khi
kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 18,0 gam. B. 6,9 gam. C. 13,8 gam. D. 9,0 gam.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS
2
và S bằng dung dịch HNO
3
dư, thấy thoát ra
11,32 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Y thì thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 63,125 gam. B. 104,85 gam. C. 209,7 gam. D. 21,4 gam.
Câu 18: Một thanh kim loại M hóa trị II, khi nhúng vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
thì khối lượng của thanh kim loại

giảm
6% so với ban đầu. Nếu nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch AgNO
3
thì khối lượng của thanh tăng 25% so
với
ban đầu. Biết độ giảm số mol của Fe(NO
3
)
2
gấp đôi độ giảm số mol của AgNO
3
. Kim loại M là:
A. Cu. B. Zn. C. Mn. D. Mg.
Câu 19: Cho 0,2688 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1 M và Ca(OH)
2
0,01 M.
Khối lượng muối thu được là
A. 1,26 gam. B. 2 gam. C. 4,96 gam. D. 3,06 gam.
Câu 20: Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam chất hữu cơ X đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối Y và
hợp chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Nung Y với NaOH rắn cho một
khí R (d
R/oxi
=0,5). Z tác dụng với CuO nung nóng cho sản phẩm không tráng bạc. Tên gọi của X là
A. isopropyl axtat. B. butyl focmiat. C. propyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 21: Khi thuỷ phân (trong môi trường axit) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
8

H
14
O
2
thu được chất
Y (C
6
H
12
O) và Z (C
2
H
4
O
2
). Y là hợp chất hữu cơ mạch hở không phân nhánh, Y có thể tác dụng với dung dịch
KMnO
4
loãng sinh
r
a
h
e
x
a
n-1,2,3-
t
r
i
o

l
.
CTCT của X là:
A. CH
3
COOCH
2
-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
3.
B. CH
3
COOCH
2
-CH
2
-CH
2
-CH=CH-CH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH-CH
2
-CH
2

-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
COOCH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
2
-CH
3.
Câu 22: Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO
3
thu được dug dịch X, sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch X thu
được dung dịch Y. Dung dịch Y gồm:
A. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
B. Fe(NO
3

)
3
C. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
Câu 23: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự:
Na
+
/Na <Al
3+
/Al < Fe
2+
/Fe < Ni
2+
/Ni < Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/ Fe
2+
< Ag

+
/Ag < Au
3+
/Au. Trong các kim loại Na(1),
Al(2), Fe(3), Ni(4), Cu(5), Ag(6), Au(7) thì kim loại tác dụng được với dung dịch muối sắt III là:
A. 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5, 6. D. 3, 4, 5, 6, 7.
Câu 24: Tổng số hạt các loại của một nguyên tử kim loại X là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 33 hạt. Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Điện tích hạt nhân của X là 47+. B. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Số khối của X là 108. D. X có 5 lớp electron.
Câu 25: Trong các thí nghiệm sau đây:
1. Cho dung dịch H
2
SO
4
phản ứng với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
2. Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
3. Cho Ba vào dung dịch NaHSO
3
4. Cho
Mg
vào dung dịch NaHSO

4
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra, vừa có kết tủa là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Mã đề thi 127- Trang
2
Câu 26: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H
2
;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
loãng, sinh ra y mol khí N
2
O (sản phẩm khử duy nhất). Quan
hệ giữa x và y là
A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y D. x = y. .
Câu 27: Cho kim loại Bari vào các dung dịch sau : NaHCO
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
, MgCl
2

. Số dung dịch
tạo ra
kết tủa

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 28: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2

(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3 đ
ặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D.
6.
Câu 29: Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng một muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt độ cao trong không khí đến
khi phản ứng hoàn toàn. Sau khi làm nguội chén nhận thấy: chén X không còn lại dấu vết gì, trong chén Y còn
lại chất rắn màu trắng tan được trong nước, trong chén Z còn lại chất rắn màu đen tan trong dung dịch HCl tạo
dung dịch màu xanh lam. Các muối nitrat lần lượt là:
A. Hg(NO
3
)
2
, Ca(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
. B. NH
4
NO

2
, KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
.
C. NH
4
NO
3
, NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. D. NH
4
NO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2

.
Câu 30: A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
5
H
11
O
2
N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hợp
chất có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi B qua CuO nung nóng thu được chất hữu cơ
D có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của A là:
A. NH
2
-CH
2
COOCH
2
-CH
2
- CH
3
B. CH
2
= CH-COONH
3

-C
2
H
5
C. H
2
N- CH
2
-CH
2
- COOC
2
H
5
D. NH
2
- CH
2
-COO CH(CH
3
)
2
Câu 31: Cho các chất sau: CH
3
CHCl
2
(1), CH
3
COOCH=CH
2

(2), CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
(3),
CH
3
CH
2
CH(OH)Cl (4), CH
3
COOCH
3
(5). Thuỷ phân các hợp chất trên trong môi trường kiềm thì các chất tạo
ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là:
A. 3, 5 B. 2 C. 1, 2, 4 D. 1, 2
Câu 32: Cho các phản ứng sau trong dung dịch
(1) Na
2
CO
3
+ AlCl
3
(2) Na
2
CO
3
+ H

2
SO
4
; (3) NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
(4) Na
2
S + AlCl
3
(5) (NH
4
)
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
(6) Na
2
CO
3
+ CaCl
2
; Các phản ứng tạo đồng thời kết tủa và khí
là:
A. (2),(3),(5). B. (1),(2),(5). C. (1),(4),(6). D. (1),(4),(5).
Câu 33: Cho các chất sau : Polietilen (1) ; nilon-6 (2) ;amilopectin(3) ; nhựa rezol(4). Polimetylmetacrylat (5) ;
cao su isopren (6). Dãy gồm các chất có cấu trúc mạch polime kh


ô n

g phân nhánh
là :
A. 1,2,5,6 B. 1,2 C. 1,2,3. D. 1,2,4,5,6
Câu

34:
T
rong
các
dung

dịch

sau:

FeCl
3
,
C
uSO
4
,

N
a
OH,


N
a
A
l
O
2
,

NH
4
NO
3
,

CH
3
COONa, số

dung

dịch


pH<

7
là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 35: Cho dung dịch FeCl
2

tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, thu được phần không tan Z. Trong
Z chứa:
A. Ag, AgCl, Fe. B. AgCl. C. Ag. D. Ag, AgCl.
Câu 36: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch brom, có thể tạo thành sản phẩm nào trong các chất sau:
(1)
1,2,3,4 – tetrabrombutan; (2)
3,4
– đibrombut-1-en; (3) 3,4 – đibrombut-2-en; (4) 1,4 – đibrombut-
2-en.
A. 1, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 37: Cho các chất sau: etyl clorua, vinyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, hidro clorua, sắt (II) clorua,
amoni clorua, bari clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là:
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 38: Trong phân tử hydrocacbon mạch hở X có 7 liên kết σ và ba liên kết л. Tên gọi của X là
A. đi vinyl. B. vynyl axetylen. C. butađien. D. isopren.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây k h

ô n

g đ ún

g?
A. Anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. có thể dung CuSO
4
khan để phát hiện xăng có lẫn nước.
C. Trong phản ứng của clo, brom với nước thì clo, brom là các chất oxi hóa, nước là chất khử.
D. Có dung dịch khi đổ thêm nước vào thì nồng độ đạt đến 100%.

Mã đề thi 127- Trang
3
0
Câu 40: X là nguyên tố hóa học có điện tích hạt nhân bằng +17, Y là nguyên tố trong nguyên tử có tổng số
electron là 6. Hợp chất tạo bởi X, Y có công thức và có loại liên kết là
A. YX
4
, liên kết cộng hóa trị. B. XY, liên kết cộng hóa
trị.
C. XY
2
, liên kết ion. D. X
2
Y, liên kết cộng hóa
trị.
Câu 41: Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể
nhận biết được mỗi chất ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch CuSO
4
D. Dung dịch NaOH
Câu 42: Cho Al + HNO
3

→ Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O. Số phân tử HNO
3
bị Al khử và số phân tử HNO
3
tạo muối
nitrat trong phản ứng là
A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4
Câu 43: Để thu được Al
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
, người ta lần lượt:
A. dùng khí H
2
ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).

C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO
2
(dư), rồi nung nóng.
Câu 44: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X 
t
→
X
1
+
CO
2
X
1
+

H

2
O


X

2
X

2
+

Y → X
+
Y
1
+
H

2
O
Hai muối X, Y tương ứng là
X
2
+ 2Y → X
+
Y
2
+
2H

2
O
A. CaCO
3
, NaHSO
4
. B. BaCO
3
, Na
2
CO

3
. C. CaCO
3
, NaHCO
3
. D. MgCO
3
, NaHCO
3
.
Câu 45: Cho 2 phương trình hoá học sau:
Cu + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ CuCl
2
Fe + CuCl
2

FeCl
2
+ Cu
Có thể rút ra kết luận nào sau đây ?
A. Tính oxi hoá: Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+

B. Tính oxi hoá: Fe
2+
> Cu
2+
> Fe
3+
C. Tính khử: Fe > Fe
2+
> Cu D. Tính khử: Fe
2+
> Fe > Cu
Câu 46: Cấu hình electron của ion Cu
2+

A. [Ar]3d
7
B. [Ar]3d
8
C. [Ar]3d
9
D. [Ar]3d
10
Câu 47: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al
2
O
3
, b mol CuO, c mol Ag
2
O), người ta hoà tan X
bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO

3
được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng
đều là 100%)
A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y.
C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.
Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH

d

dX
→
Fe(OH)
2

d

dY
→

Fe
2
(SO
4
)
3

d

dZ

→
BaSO
4
.
Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), Ba(NO
3
)
2
. B. FeCl
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), BaCl
2
.
C. FeCl
2
, H
2
SO
4

(đặc, nóng), BaCl
2
. D. FeCl
2
, H
2
SO
4
(loãng), Ba(NO
3
)
2
.
Câu 49: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau đây: NH
4
+
, Mg
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+
( có nồng
độ
khoảng

0,1M).
Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhậ biết tối đa được mấy

dung dịch ?
A. 2 dung
dịch
B. 3 dung dịch C. 1 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 50: Từ một loại dầu mỏ, bằng cách chưng cất người ta thu được 16% xăng và 59% dầu mazut ( theo khối
lượng). Đem crackinh dầu mazut thì thu thêm được 58% xăng ( tính theo dầu mazut). Từ 400 tấn dầu mỏ trên
có thể thu được bao nhiêu tấn xăng?
A. 200,84 tấn B. 200,86 tấn C. 200,88 tấn D. 200,99 tấn
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và bảng tuần
hoàn.
Mã đề thi 127- Trang
4
SỞ GD&ĐT VĨNH
PHÚC
TRƯỜNG THPT BÌNH
SƠN

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2- NĂM HỌC
2009-2010
MÔN: Hóa học
12
Thời gian làm bài: 90
phú
t
.
(50 câu trắc
nghiệm)
Mã đề thi 257
Câu 1: Hỗn hợp X gồm hai ancol C
2

H
5
OH và C
3
H
7
OH. Đem tách nước hoàn toàn m gam X ở 180
0
với H
2
SO
4
đặc, khí thu được cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch brom thấy có 48 gam brom bị mất màu và khối
lượng bình tăng lên 9,8 gam. Giá trị của m là:
A. 15,2 gam. B. 30,1 gam. C. 25,1 gam. D. 21,5 gam.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm etan, eten, propin. Đốt cháy hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp X thu được 10,56 gam CO
2
.
Mặt khác, 0,56 lít (đktc) hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ dung dịch chúa 4,4 gam brom. Thành phần % thể tích
các khí lần lượt là:
A. 20% - 40% - 40%. B. 25% - 25% - 50%. C. 30% - 50% - 20%. D. 30% - 30% - 40%.
Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 10g một chất béo trung tính cần 1,848g KOH. Từ 1 tấn chất béo trên điều chế
được bao nhiêu t
ấn

x
à phòng natri loại 80%?
A. 1,3548 B. 0,8246 C. 1,2885 D. 0,8669
Câu 4: Đốt hoàn toàn một lượng amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 4,48 lit CO
2

(đktc), 9 g
nước và 42,56 lit khí nitơ (đktc) ( biết không khí có 20% oxi về thể tích). Tìm công thức phân tử của X?
A. C
3
H
7
N B. CH
5
N C. C
2
H
7
N D. C
4
H
11
N
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 1 andehit A và 1 axit cacboxylic B (trong phân tử A hơn B
1 nguyên tử C) thu được 3,36 lít (đktc) CO
2
và 1,8 gam nước. Khi cho 0,2 mol X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thu được m gam Ag. Giá trị m là:
A. 86,4. B. 32,4. C. 64,8. D. 43,2.
Câu 6: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO, khí sinh ra dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu

được 7 gam
kết

tủa.
Lấy toàn bộ lượng kim loại tạo thành cho vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 1,176 lít H
2
(đktc). Công thức oxit là
A. NiO. B. PbO. C. Fe
3
O
4
. D.
F
e
O.
Câu 7: Cho 0,98 gam hỗn hợp X gồm Na, Mg, Al tác dụng với HNO
3
loãng vừa đủ, thu được 0,224 lít N
2
O
(ddktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Nếu cho 0,98 gam X tác dụng với H
2
SO
4
loãng dư thì thu được V lít khí (ddktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 5,94 gam và 3,584 gam. B. 5,94 gam và 0,896 lít. C. 6,02 gam và 0,896 lít. D. 7,18 gam và 0,896 lít.
Câu 8: X là khoáng vật cuprit chứa 45% Cu
2
O, Y là khoáng vật tenorit chứa 70% CuO. Trộn m
1

gam X với m
2
gam
Y thu được quặng C, mà từ 1 tấn C có thể điều chế được tối đa 0,5 tấn Cu nguyên chất. Tỉ lệ
m
2
/m
1

A. 4/3. B. 3/4. C. 5/3. D. 3/5.
Câu 9: Hòa tan 50 gam CuSO
4
.5H
2
O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M được dung dịch X. Tiến hành điện phân
dung dịch X (H=100%) với dòng điện I = 1,34 A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là
A. 9,6 gam. B. 12,8 gam. C. 3,2 gam. D. 6,4 gam.
Câu 10: Cho 7,18 gam hỗn hợp ba kim loại X, Y, Z (có hóa trị không đổi) tác dụng hoàn toàn với bột lưu
huỳnh ở nhiệt độ thích hợp thì thu được 27,66 gam hỗn hợp muối sunfua. Hòa tan hết lượng muối này bằng
HNO
3
dư, thu được dung dịch T. T tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được bao nhiêu gan kết tủa?
A. 149,12 gam. B. 116,5 gam. C. 144,46 gam. D. 139,8 gam.
Câu 11: Một bình kín chứa C
2
H
4
và H

2
(một ít bột Ni). Nung bình một thời gian sau đó làm lạnh đến 0
0
C. Tỉ
khối so với hidro của hỗn hợp trước và sau phản ứng lần lượt là 7,5 và 9,0. Phần trăm thể tích C
2
H
6
trong hỗn
hợp sau phản ứng là:
A. 50%. B. 60%. C. 20%. D. 40%.
Câu 12: Tính khối lượng gạo phải dùng để khi lên men (hiệu suất lên men là 50%) thu được 460 ml ancol 50
0
.
Cho biết tỉ lệ tinh bột trong gạo là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,80g/ml?
A. 810g B. 760g C. 520g D. 430g
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần 0,896 lít O
2
(đktc). Toàn bộ sản phẩm
cháy được cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư. Sau thí nghiệm, khối lượng dung dịch trong bình giảm
1,14 gam và thu được 3 gam kết tủa. CTPT của X là:
A. C
3
H
8
O
3
. B. C

3
H
6
O. C. C
2
H
6
O. D. C
3
H
6
O
2
.
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít (đktc) khí CO
2
vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH a M và Ba(OH)
2
1 M.
Sau phản ứng hoàn toàn thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 2. B. 1. C. 2,5. D. 4.
Câu 15: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO

3
loãng dư thu
được V lít
khí

NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam
muối khan. Giá trị của V là:
A. 4,48. B. 2,688. C. 5,6. D. 2,24.
Câu 16: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO
3
)
3
0,5 M và Cu(NO
3
)
2
0,5 M. Sau khi
kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 18,0 gam. B. 6,9 gam. C. 13,8 gam. D. 9,0 gam.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS
2
và S bằng dung dịch HNO
3
dư, thấy thoát
ra
11,32 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Y thì thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 63,125 gam. B. 104,85 gam. C. 209,7 gam. D. 21,4 gam.
Câu 18: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự:
Na
+
/Na <Al
3+
/Al < Fe
2+
/Fe < Ni
2+
/Ni < Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/ Fe
2+
< Ag
+
/Ag < Au
3+
/Au. Trong các kim loại Na(1),
Al(2), Fe(3), Ni(4), Cu(5), Ag(6), Au(7) thì kim loại tác dụng được với dung dịch muối sắt III là:
A. 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5, 6. D. 3, 4, 5, 6, 7.
Câu 19: Tổng số hạt các loại của một nguyên tử kim loại X là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 33 hạt. Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Điện tích hạt nhân của X là 47+. B. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Số khối của X là 108. D. X có 5 lớp electron.
Câu 20: Trong các thí nghiệm sau đây:
1. Cho dung dịch H
2

SO
4
phản ứng với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
2. Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
3. Cho Ba vào dung dịch NaHSO
3
4. Cho
Mg
vào dung dịch NaHSO
4
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra, vừa có kết tủa là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 21: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H
2
;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
loãng, sinh ra y mol khí N
2
O (sản phẩm khử duy nhất). Quan
hệ giữa x và y là

A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y D. x = y. .
Câu 22: Cho kim loại Bari vào các dung dịch sau : NaHCO
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
, MgCl
2
. Số dung dịch
tạo ra
kết tủa

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 23: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2

O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3 đ
ặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D.
6.
Câu 24: Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng một muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt độ cao trong không khí đến
khi phản ứng hoàn toàn. Sau khi làm nguội chén nhận thấy: chén X không còn lại dấu vết gì, trong chén Y còn
lại chất rắn màu trắng tan được trong nước, trong chén Z còn lại chất rắn màu đen tan trong dung dịch HCl tạo
dung dịch màu xanh lam. Các muối nitrat lần lượt là:

A. Hg(NO
3
)
2
, Ca(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
. B. NH
4
NO
2
, KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
.
C. NH
4
NO
3
, NaNO
3
, Cu(NO

3
)
2
. D. NH
4
NO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
.
Mã đề thi 257- Trang
2
Câu 25: A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
5
H
11
O
2
N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hợp
chất có công thức phân tử C
2
H
4
O

2
NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi B qua CuO nung nóng thu được chất hữu cơ
D có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của A là:
A. NH
2
-CH
2
COOCH
2
-CH
2
- CH
3
B. CH
2
= CH-COONH
3
-C
2
H
5
C. H
2
N- CH
2
-CH
2
- COOC
2
H

5
D. NH
2
- CH
2
-COO CH(CH
3
)
2
Câu 26: Cho các chất sau: CH
3
CHCl
2
(1), CH
3
COOCH=CH
2
(2), CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
(3),
CH
3
CH
2
CH(OH)Cl (4), CH
3

COOCH
3
(5). Thuỷ phân các hợp chất trên trong môi trường kiềm thì các chất tạo
ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là:
A. 3, 5 B. 2 C. 1, 2, 4 D. 1, 2
Câu 27: Cho các phản ứng sau trong dung dịch
(1) Na
2
CO
3
+ AlCl
3
(2) Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
; (3) NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
(4) Na
2
S + AlCl
3
(5) (NH
4

)
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
(6) Na
2
CO
3
+ CaCl
2
; Các phản ứng tạo đồng thời kết tủa và khí
là:
A. (2),(3),(5). B. (1),(2),(5). C. (1),(4),(6). D. (1),(4),(5).
Câu 28: Cho các chất sau : Polietilen (1) ; nilon-6 (2) ;amilopectin(3) ; nhựa rezol(4). Polimetylmetacrylat (5) ;
cao su isopren (6). Dãy gồm các chất có cấu trúc mạch polime kh

ô n

g phân nhánh
là :
A. 1,2,5,6 B. 1,2 C. 1,2,3. D. 1,2,4,5,6
Câu
29: Trong
các
dung
dịch sau:
FeCl
3

,
C
uSO
4
,

NaOH, N
a
A
l
O
2
,

NH
4
NO
3
,

CH
3
COONa,
số
dung
dịch

pH<
7 là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 30: Cho dung dịch FeCl
2
tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, thu được phần không tan Z. Trong
Z chứa:
A. Ag, AgCl, Fe. B. AgCl. C. Ag. D. Ag, AgCl.
Câu 31: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch brom, có thể tạo thành sản phẩm nào trong các chất sau:
(1)
1,2,3,4 – tetrabrombutan; (2)
3,4
– đibrombut-1-en; (3) 3,4 – đibrombut-2-en; (4) 1,4 – đibrombut-
2-en.
A. 1, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 32: Cho các chất sau: etyl clorua, vinyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, hidro clorua, sắt (II) clorua,
amoni clorua, bari clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là:
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 33: Trong phân tử hydrocacbon mạch hở X có 7 liên kết σ và ba liên kết л. Tên gọi của X là
A. đi vinyl. B. vynyl axetylen. C. butađien. D. isopren.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây k h

ô n

g đ ún

g?
A. Anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. có thể dung CuSO
4
khan để phát hiện xăng có lẫn nước.

C. Trong phản ứng của clo, brom với nước thì clo, brom là các chất oxi hóa, nước là chất khử.
D. Có dung dịch khi đổ thêm nước vào thì nồng độ đạt đến 100%.
Câu 35: X là nguyên tố hóa học có điện tích hạt nhân bằng +17, Y là nguyên tố trong nguyên tử có tổng số
electron là 6. Hợp chất tạo bởi X, Y có công thức và có loại liên kết là
A. YX
4
, liên kết cộng hóa trị. B. XY, liên kết cộng hóa trị.
C. XY
2
, liên kết ion. D. X
2
Y, liên kết cộng hóa trị.
Câu 36: Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể
nhận biết được mỗi chất ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch CuSO
4
D. Dung dịch
NaOH
Câu 37: Cho Al + HNO
3

Al(NO

3
)
3
+ NO + H
2
O. Số phân tử HNO
3
bị Al khử và số phân tử HNO
3
tạo
muối
nitrat trong phản ứng là
A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4
Câu 38: Để thu được Al
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
, người ta lần lượt:
A. dùng khí H
2
ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).

C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung
nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO
2
(dư), rồi nung nóng.
Mã đề thi 257- Trang
3


1 2
Câu 39: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: X 
t
0
→ X
+
CO
;
X
1
+

H

2
O


X

2

;
X

2
+
Y → X
+
Y
1
+
H

2
O
; X
2
+ 2Y → X
+
Y
2
+
2H

2
O
; Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO
3
, NaHSO
4

. B. BaCO
3
, Na
2
CO
3
. C. CaCO
3
, NaHCO
3
. D. MgCO
3
, NaHCO
3
.
Câu 40: Cho 2 phương trình hoá học sau:
Cu + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ CuCl
2
Fe + CuCl
2
→ FeCl
2
+ Cu
Có thể rút ra kết luận nào sau đây ?
A. Tính oxi hoá: Fe
3+

> Cu
2+
> Fe
2+
B. Tính oxi hoá: Fe
2+
> Cu
2+
> Fe
3+
C. Tính khử: Fe > Fe
2+
> Cu D. Tính khử: Fe
2+
> Fe > Cu
Câu 41: Cấu hình electron của ion Cu
2+

A. [Ar]3d
7
B. [Ar]3d
8
C. [Ar]3d
9
D. [Ar]3d
10
Câu 42: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al
2
O
3

, b mol CuO, c mol Ag
2
O), người ta hoà tan X
bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO
3
được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng
đều là 100%)
A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y.
C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.
Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH

d

dX
→
Fe(OH)
2

d

dY
→

Fe
2
(SO
4
)
3


d

dZ
→
BaSO
4
.
Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), Ba(NO
3
)
2
. B. FeCl
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), BaCl
2
.
C. FeCl
2

, H
2
SO
4
(đặc, nóng), BaCl
2
. D. FeCl
2
, H
2
SO
4
(loãng), Ba(NO
3
)
2
.
Câu 44: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau đây: NH
4
+
, Mg
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+
( có nồng
độ

khoảng

0,1M).
Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhậ biết tối đa được mấy
dung dịch ?
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 1 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 45: Từ một loại dầu mỏ, bằng cách chưng cất người ta thu được 16% xăng và 59% dầu mazut ( theo khối
lượng).
Đem

crackinh
dầu mazut thì thu thêm được 58% xăng ( tính theo dầu mazut). Từ 400 tấn dầu mỏ trên
có thể thu được bao nhiêu tấn xăng?
A. 200,84 tấn B. 200,86 tấn C. 200,88 tấn D. 200,99 t
ấn
Câu 46: Một thanh kim loại M hóa trị II, khi nhúng vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
thì khối lượng của thanh kim loại
giảm
6% so với ban đầu. Nếu nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch AgNO
3
thì khối lượng của thanh tăng 25% so
với
ban đầu. Biết độ giảm số mol của Fe(NO
3
)
2
gấp đôi độ giảm số mol của AgNO

3
. Kim loại M
là:
A. Cu. B. Zn. C. Mn. D. Mg.
Câu 47: Cho 0,2688 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1 M và Ca(OH)
2
0,01 M.
Khối lượng muối thu được là
A. 1,26 gam. B. 2 gam. C. 4,96 gam. D. 3,06 gam.
Câu 48: Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam chất hữu cơ X đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối Y và
hợp chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Nung Y với NaOH rắn cho một
khí R (d
R/oxi
=0,5). Z tác dụng với CuO nung nóng cho sản phẩm không tráng bạc. Tên gọi của X là
A. isopropyl axtat. B. butyl focmiat. C. propyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 49: Khi thuỷ phân (trong môi trường axit) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
8
H
14
O
2
thu được chất
Y (C
6
H
12

O) và Z (C
2
H
4
O
2
). Y là hợp chất hữu cơ mạch hở không phân nhánh, Y có thể tác dụng với dung dịch
KMnO
4
loãng sinh ra
h
e
x
a
n-1,2,3-
t
r
i
o
l
.
CTCT của X là:
A. CH
3
COOCH
2
-CH
2
-CH=CH-CH
2

-CH
3.
B. CH
3
COOCH
2
-CH
2
-CH
2
-CH=CH-CH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
COOCH
2
-CH=CH-CH
2
-CH

2
-CH
3.
Câu 50: Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO
3
thu được dug dịch X, sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch X thu
được dung dịch Y. Dung dịch Y gồm:
A. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO

3
)
2
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và bảng tuần
hoàn.
Mã đề thi 257- Trang
4
SỞ GD&ĐT VĨNH
PHÚC
TRƯỜNG THPT BÌNH
SƠN

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2- NĂM HỌC
2009-2010
MÔN: Hóa học
12
Thời gian làm bài: 90
phú
t
.
(50 câu trắc
nghiệm)
Mã đề thi 367
Câu 1: Hỗn hợp X gồm hai ancol C
2
H
5
OH và C
3
H

7
OH. Đem tách nước hoàn toàn m gam X ở 180
0
với H
2
SO
4
đặc, khí thu được cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch brom thấy có 48 gam brom bị mất màu và khối
lượng bình tăng lên 9,8 gam. Giá trị của m là:
A. 15,2 gam. B. 30,1 gam. C. 25,1 gam. D. 21,5 gam.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm etan, eten, propin. Đốt cháy hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp X thu được 10,56 gam CO
2
.
Mặt khác, 0,56 lít (đktc) hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ dung dịch chúa 4,4 gam brom. Thành phần % thể tích
các khí lần lượt là:
A. 20% - 40% - 40%. B. 25% - 25% - 50%. C. 30% - 50% - 20%. D. 30% - 30% - 40%.
Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 10g một chất béo trung tính cần 1,848g KOH. Từ 1 tấn chất béo trên điều chế
được bao nhiêu t
ấn

x
à phòng natri loại 80%?
A. 1,3548 B. 0,8246 C. 1,2885 D. 0,8669
Câu 4: Đốt hoàn toàn một lượng amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 4,48 lit CO
2
(đktc), 9 g
nước và 42,56 lit khí nitơ (đktc) ( biết không khí có 20% oxi về thể tích). Tìm công thức phân tử của X?
A. C
3
H

7
N B. CH
5
N C. C
2
H
7
N D. C
4
H
11
N
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 1 andehit A và 1 axit cacboxylic B (trong phân tử A hơn B
1 nguyên tử C) thu được 3,36 lít (đktc) CO
2
và 1,8 gam nước. Khi cho 0,2 mol X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thu được m gam Ag. Giá trị m là:
A. 86,4. B. 32,4. C. 64,8. D. 43,2.
Câu 6: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO, khí sinh ra dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu
được 7 gam
kết
t
ủa.
Lấy toàn bộ lượng kim loại tạo thành cho vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 1,176 lít H

2
(đktc). Công thức oxit là
A. NiO. B. PbO. C. Fe
3
O
4
. D.
F
e
O.
Câu 7: Cho 0,98 gam hỗn hợp X gồm Na, Mg, Al tác dụng với HNO
3
loãng vừa đủ, thu được 0,224 lít N
2
O
(ddktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Nếu cho 0,98 gam X tác dụng với H
2
SO
4
loãng dư thì thu được V lít khí (ddktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 5,94 gam và 3,584 gam. B. 5,94 gam và 0,896 lít. C. 6,02 gam và 0,896 lít. D. 7,18 gam và 0,896 lít.
Câu 8: X là khoáng vật cuprit chứa 45% Cu
2
O, Y là khoáng vật tenorit chứa 70% CuO. Trộn m
1
gam X với m
2
gam
Y thu được quặng C, mà từ 1 tấn C có thể điều chế được tối đa 0,5 tấn Cu nguyên chất. Tỉ lệ
m

2
/m
1

A. 4/3. B. 3/4. C. 5/3. D. 3/5.
Câu 9: Hòa tan 50 gam CuSO
4
.5H
2
O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M được dung dịch X. Tiến hành điện phân
dung dịch X (H=100%) với dòng điện I = 1,34 A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là
A. 9,6 gam. B. 12,8 gam. C. 3,2 gam. D. 6,4 gam.
Câu 10: Cho 7,18 gam hỗn hợp ba kim loại X, Y, Z (có hóa trị không đổi) tác dụng hoàn toàn với bột lưu
huỳnh ở nhiệt độ thích hợp thì thu được 27,66 gam hỗn hợp muối sunfua. Hòa tan hết lượng muối này bằng
HNO
3
dư, thu được dung dịch T. T tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được bao nhiêu gan kết tủa?
A. 149,12 gam. B. 116,5 gam. C. 144,46 gam. D. 139,8 gam.
Câu 11: Một bình kín chứa C
2
H
4
và H
2
(một ít bột Ni). Nung bình một thời gian sau đó làm lạnh đến 0
0
C. Tỉ
khối so với hidro của hỗn hợp trước và sau phản ứng lần lượt là 7,5 và 9,0. Phần trăm thể tích C

2
H
6
trong hỗn
hợp sau phản ứng là:
A. 50%. B. 60%. C. 20%. D. 40%.
Câu 12: Tính khối lượng gạo phải dùng để khi lên men (hiệu suất lên men là 50%) thu được 460 ml ancol 50
0
.
Cho biết tỉ lệ tinh bột trong gạo là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,80g/ml?
A. 810g B. 760g C. 520g D. 430g
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần 0,896 lít O
2
(đktc). Toàn bộ sản phẩm
cháy được cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư. Sau thí nghiệm, khối lượng dung dịch trong bình giảm
1,14 gam và thu được 3 gam kết tủa. CTPT của X là:
A. C
3
H
8
O
3
. B. C
3
H
6
O. C. C
2

H
6
O. D. C
3
H
6
O
2
.
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít (đktc) khí CO
2
vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH a M và Ba(OH)
2
1 M.
Sau phản ứng hoàn toàn thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 2. B. 1. C. 2,5. D. 4.
Câu 15: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng dư thu
được V lít
khí


NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam
muối khan. Giá trị của V là:
A. 4,48. B. 2,688. C. 5,6. D. 2,24.
Câu 16: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO
3
)
3
0,5 M và Cu(NO
3
)
2
0,5 M. Sau khi
kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 18,0 gam. B. 6,9 gam. C. 13,8 gam. D. 9,0 gam.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS
2
và S bằng dung dịch HNO
3
dư, thấy thoát
ra
11,32 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Y thì thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 63,125 gam. B. 104,85 gam. C. 209,7 gam. D. 21,4 gam.
Câu 18: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự:
Na
+
/Na <Al

3+
/Al < Fe
2+
/Fe < Ni
2+
/Ni < Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/ Fe
2+
< Ag
+
/Ag < Au
3+
/Au. Trong các kim loại Na(1),
Al(2), Fe(3), Ni(4), Cu(5), Ag(6), Au(7) thì kim loại tác dụng được với dung dịch muối sắt III là:
A. 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5, 6. D. 3, 4, 5, 6, 7.
Câu 19: Tổng số hạt các loại của một nguyên tử kim loại X là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 33 hạt. Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Điện tích hạt nhân của X là 47+. B. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Số khối của X là 108. D. X có 5 lớp electron.
Câu 20: Trong các thí nghiệm sau đây:
1. Cho dung dịch H
2
SO
4
phản ứng với dung dịch Ba(HCO
3
)

2
2. Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
3. Cho Ba vào dung dịch NaHSO
3
4. Cho
Mg
vào dung dịch NaHSO
4
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra, vừa có kết tủa là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 21: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H
2
;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
loãng, sinh ra y mol khí N
2
O (sản phẩm khử duy nhất). Quan
hệ giữa x và y là
A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y D. x = y. .
Câu 22: Cho kim loại Bari vào các dung dịch sau : NaHCO
3
, CuSO
4

, (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
, MgCl
2
. Số dung dịch
tạo ra
kết tủa

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 23: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)

2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3 đ
ặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D.
6.
Câu 24: Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng một muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt độ cao trong không khí đến
khi phản ứng hoàn toàn. Sau khi làm nguội chén nhận thấy: chén X không còn lại dấu vết gì, trong chén Y còn
lại chất rắn màu trắng tan được trong nước, trong chén Z còn lại chất rắn màu đen tan trong dung dịch HCl tạo
dung dịch màu xanh lam. Các muối nitrat lần lượt là:
A. Hg(NO
3
)
2
, Ca(NO

3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
. B. NH
4
NO
2
, KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
.
C. NH
4
NO
3
, NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. D. NH
4

NO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
.
Mã đề thi 367- Trang
2
Câu 25: A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
5
H
11
O
2
N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hợp
chất có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi B qua CuO nung nóng thu được chất hữu cơ
D có khả năng tham gia phản
ứng


tráng
gương. Công thức cấu tạo đúng của A là:
A. NH
2
-CH
2
COOCH
2
-CH
2
- CH
3
B. CH
2
= CH-COONH
3
-C
2
H
5
C. H
2
N- CH
2
-CH
2
- COOC
2
H
5

D. NH
2
- CH
2
-COO CH(CH
3
)
2
Câu 26: Cho các chất sau: CH
3
CHCl
2
(1), CH
3
COOCH=CH
2
(2), CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
(3),
CH
3
CH
2
CH(OH)Cl (4), CH
3
COOCH

3
(5). Thuỷ phân các hợp chất trên trong môi trường kiềm thì các chất tạo
ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là:
A. 3, 5 B. 2 C. 1, 2, 4 D. 1, 2
Câu 27: Cho các phản ứng sau trong dung dịch
(1) Na
2
CO
3
+ AlCl
3
(2) Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
; (3) NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
(4) Na
2
S + AlCl
3
(5) (NH
4
)

2
CO
3
+ Ba(OH)
2
(6) Na
2
CO
3
+ CaCl
2
; Các phản ứng tạo đồng thời kết tủa và khí
là:
A. (2),(3),(5). B. (1),(2),(5). C. (1),(4),(6). D. (1),(4),(5).
Câu 28: Cho các chất sau : Polietilen (1) ; nilon-6 (2) ;amilopectin(3) ; nhựa rezol(4). Polimetylmetacrylat (5) ;
cao su isopren (6). Dãy gồm các chất có cấu trúc mạch polime kh

ô n

g phân nhánh
là :
A. 1,2,5,6 B. 1,2 C. 1,2,3. D. 1,2,4,5,6
Câu
29: Trong
các
dung
dịch sau:
FeCl
3
,

C
uSO
4
,

NaOH, N
a
A
l
O
2
,

NH
4
NO
3
,

CH
3
COONa,
số
dung
dịch

pH<
7 là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 30: Cho dung dịch FeCl

2
tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, thu được phần không tan Z. Trong
Z chứa:
A. Ag, AgCl, Fe. B. AgCl. C. Ag. D. Ag, AgCl.
Câu 31: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch brom, có thể tạo thành sản phẩm nào trong các chất sau:
(1)
1,2,3,4 – tetrabrombutan; (2)
3,4
– đibrombut-1-en; (3) 3,4 – đibrombut-2-en; (4) 1,4 – đibrombut-
2-en.
A. 1, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 32: Cho các chất sau: etyl clorua, vinyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, hidro clorua, sắt (II) clorua,
amoni clorua, bari clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là:
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 33: Trong phân tử hydrocacbon mạch hở X có 7 liên kết σ và ba liên kết л. Tên gọi của X là
A. đi vinyl. B. vynyl axetylen. C. butađien. D. isopren.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây k h

ô n

g đ ún

g?
A. Anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. có thể dung CuSO
4
khan để phát hiện xăng có lẫn nước.
C. Trong phản ứng của clo, brom với nước thì clo, brom là các chất oxi hóa, nước là chất khử.

D. Có dung dịch khi đổ thêm nước vào thì nồng độ đạt đến 100%.
Câu 35: X là nguyên tố hóa học có điện tích hạt nhân bằng +17, Y là nguyên tố trong nguyên tử có tổng số
electron là 6. Hợp chất tạo bởi X, Y có công thức và có loại liên kết là
A. YX
4
, liên kết cộng hóa trị. B. XY, liên kết cộng hóa trị.
C. XY
2
, liên kết ion. D. X
2
Y, liên kết cộng hóa trị.
Câu 36: Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể
nhận biết được mỗi chất ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch CuSO
4
D. Dung dịch
NaOH
Câu 37: Cho Al + HNO
3

Al(NO
3

)
3
+ NO + H
2
O. Số phân tử HNO
3
bị Al khử và số phân tử HNO
3
tạo
muối
nitrat trong phản ứng là
A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4
Câu 38: Để thu được Al
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
, người ta lần lượt:
A. dùng khí H
2
ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung

nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO
2
(dư), rồi nung nóng.
Mã đề thi 367- Trang
3
0
Câu 39: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X

t


X
+
CO ; X
+
H O

X ; X
+
Y

X
+
Y
+
H
O
;

X
+
2Y

X
+

Y
+
2H O


1 2
1 2 2 2 1 2 2 2 2
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO
3
, NaHSO
4
. B. BaCO
3
, Na
2
CO
3
. C. CaCO
3
, NaHCO
3
. D. MgCO

3
, NaHCO
3
.
Câu 40: Cho 2 phương trình hoá học sau:
Cu + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ CuCl
2
Fe + CuCl
2

FeCl
2
+ Cu
Có thể rút ra kết luận nào sau đây ?
A. Tính oxi hoá: Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
B. Tính oxi hoá: Fe
2+
> Cu
2+
> Fe
3+

C. Tính khử: Fe > Fe
2+
> Cu D. Tính khử: Fe
2+
> Fe > Cu
Câu 41: Cấu hình electron của ion Cu
2+

A. [Ar]3d
7
B. [Ar]3d
8
C. [Ar]3d
9
D. [Ar]3d
10
Câu 42: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al
2
O
3
, b mol CuO, c mol Ag
2
O), người ta hoà tan X
bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO
3
được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng
đều là 100%)
A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y. C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.
Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH


d

dX
→
Fe(OH)
2

d

dY
→

Fe
2
(SO
4
)
3

d

dZ
→
BaSO
4
.
Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl
3

, H
2
SO
4
(đặc, nóng), Ba(NO
3
)
2
. B. FeCl
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), BaCl
2
.
C. FeCl
2
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), BaCl
2
. D. FeCl
2
, H
2
SO

4
(loãng), Ba(NO
3
)
2
.
Câu 44: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau đây: NH
4
+
, Mg
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+
( có nồng
độ
khoảng

0,1M).
Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhậ biết tối đa được mấy
dung dịch ?
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 1 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 45: Từ một loại dầu mỏ, bằng cách chưng cất người ta thu được 16% xăng và 59% dầu mazut ( theo khối
lượng).
Đem

crackinh

dầu mazut thì thu thêm được 58% xăng ( tính theo dầu mazut). Từ 400 tấn dầu mỏ trên
có thể thu được bao nhiêu tấn xăng?
A. 200,84 tấn B. 200,86 tấn C. 200,88 tấn D. 200,99 t
ấn
Câu 46: Một thanh kim loại M hóa trị II, khi nhúng vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
thì khối lượng của thanh kim loại
giảm
6% so với ban đầu. Nếu nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch AgNO
3
thì khối lượng của thanh tăng 25% so
với
ban đầu. Biết độ giảm số mol của Fe(NO
3
)
2
gấp đôi độ giảm số mol của AgNO
3
. Kim loại M
là:
A. Cu. B. Zn. C. Mn. D. Mg.
Câu 47: Cho 0,2688 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1 M và Ca(OH)
2
0,01 M.
Khối lượng muối thu được là
A. 1,26 gam. B. 2 gam. C. 4,96 gam. D. 3,06 gam.

Câu 48: Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam chất hữu cơ X đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối Y và
hợp chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Nung Y với NaOH rắn cho một
khí R (d
R/oxi
=0,5). Z tác dụng với CuO nung nóng cho sản phẩm không tráng bạc. Tên gọi của X là
A. isopropyl axtat. B. butyl focmiat. C. propyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 49: Khi thuỷ phân (trong môi trường axit) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
8
H
14
O
2
thu được chất
Y (C
6
H
12
O) và Z (C
2
H
4
O
2
). Y là hợp chất hữu cơ mạch hở không phân nhánh, Y có thể tác dụng với dung dịch
KMnO
4
loãng sinh ra
h

e
x
a
n-1,2,3-
t
r
i
o
l
.
CTCT của X là:
A. CH
3
COOCH
2
-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
3.
B. CH
3
COOCH
2
-CH
2
-CH
2
-CH=CH-CH

3
.
C. CH
3
COOCH=CH-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
COOCH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
2
-CH
3.
Câu 50: Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO
3
thu được dug dịch X, sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch X thu
được dung dịch Y. Dung dịch Y gồm:
A. Fe(NO
3
)
2

, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và bảng tuần
hoàn.
Mã đề thi 367- Trang
4
SỞ GD&ĐT VĨNH
PHÚC
TRƯỜNG THPT BÌNH
SƠN


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2- NĂM HỌC
2009-2010
MÔN: Hóa học
12
Thời gian làm bài: 90
phú
t
.
(50 câu trắc
nghiệm)
Mã đề thi 467
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần 0,896 lít O
2
(đktc). Toàn bộ sản phẩm
cháy được cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư. Sau thí nghiệm, khối lượng dung dịch trong bình giảm
1,14 gam và thu được 3 gam kết tủa. CTPT của X là:
A. C
3
H
8
O
3
. B. C
3
H
6
O. C. C

2
H
6
O. D. C
3
H
6
O
2
.
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít (đktc) khí CO
2
vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH a M và Ba(OH)
2
1 M.
Sau phản ứng hoàn toàn thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 2. B. 1. C. 2,5. D. 4.
Câu 3: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng dư thu
được V lít
khí


NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam
muối khan. Giá trị của V là:
A. 4,48. B. 2,688. C. 5,6. D. 2,24.
Câu 4: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO
3
)
3
0,5 M và Cu(NO
3
)
2
0,5 M. Sau khi kết
thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 18,0 gam. B. 6,9 gam. C. 13,8 gam. D. 9,0 gam.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS
2
và S bằng dung dịch HNO
3
dư, thấy thoát ra
11,32 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Y thì thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 63,125 gam. B. 104,85 gam. C. 209,7 gam. D. 21,4 gam.
Câu 6: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự:
Na
+
/Na <Al

3+
/Al < Fe
2+
/Fe < Ni
2+
/Ni < Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/ Fe
2+
< Ag
+
/Ag < Au
3+
/Au. Trong các kim loại Na(1),
Al(2), Fe(3), Ni(4), Cu(5), Ag(6), Au(7) thì kim loại tác dụng được với dung dịch muối sắt III là:
A. 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5, 6. D. 3, 4, 5, 6, 7.
Câu 7: Tổng số hạt các loại của một nguyên tử kim loại X là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33 hạt. Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Điện tích hạt nhân của X là 47+. B. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Số khối của X là 108. D. X có 5 lớp electron.
Câu 8: Trong các thí nghiệm sau đây:
1. Cho dung dịch H
2
SO
4
phản ứng với dung dịch Ba(HCO
3
)

2
2. Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
3. Cho Ba vào dung dịch NaHSO
3
4. Cho
Mg
vào dung dịch NaHSO
4
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra, vừa có kết tủa là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H
2
;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
loãng, sinh ra y mol khí N
2
O (sản phẩm khử duy nhất). Quan
hệ giữa x và y là
A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y D. x = y. .
Câu 10: Cho kim loại Bari vào các dung dịch sau : NaHCO
3
, CuSO
4

, (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
, MgCl
2
. Số dung dịch
tạo ra
kết tủa

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Mã đề thi 467- Trang
1
Câu 11: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO

3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3 đ
ặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D.
6.
Câu 12: Tính khối lượng gạo phải dùng để khi lên men (hiệu suất lên men là 50%) thu được 460 ml ancol 50
0
.
Cho biết tỉ lệ tinh bột trong gạo là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,80g/ml?
A. 810g B. 760g C. 520g D. 430g
Câu 13: Cho các chất sau : Polietilen (1) ; nilon-6 (2) ;amilopectin(3) ; nhựa rezol(4). Polimetylmetacrylat (5) ;
cao su isopren (6). Dãy gồm các chất có cấu trúc mạch polime kh


ô n

g phân nhánh là :
A. 1,2,5,6 B. 1,2 C. 1,2,3. D. 1,2,4,5,6
Câu
14: Trong
các
dung
dịch sau:
FeCl
3
,
C
uSO
4
,

NaOH, N
a
A
l
O
2
,

NH
4
NO
3

,

CH
3
COONa,
số
dung
dịch


pH< 7

là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 15: Cho dung dịch FeCl
2
tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, thu được phần không tan Z. Trong Z chứa:
A. Ag, AgCl, Fe. B. AgCl. C. Ag. D. Ag, AgCl.
Câu 16: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch brom, có thể tạo thành sản phẩm nào trong các chất sau:
(1)
1,2,3,4 – tetrabrombutan; (2)
3,4
– đibrombut-1-en; (3) 3,4 – đibrombut-2-en; (4) 1,4 – đibrombut-2-en.
A. 1, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 17: Cho các chất sau: etyl clorua, vinyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, hidro clorua, sắt (II) clorua,
amoni clorua, bari clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là:
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 18: Trong phân tử hydrocacbon mạch hở X có 7 liên kết σ và ba liên kết л. Tên gọi của X là

A. đi vinyl. B. vynyl axetylen. C. butađien. D. isopren.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây k h

ô n

g đ ún

g?
A. Anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. có thể dung CuSO
4
khan để phát hiện xăng có lẫn nước.
C. Trong phản ứng của clo, brom với nước thì clo, brom là các chất oxi hóa, nước là chất khử.
D. Có dung dịch khi đổ thêm nước vào thì nồng độ đạt đến 100%.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH

d

dX
→
Fe(OH)
2

d

dY
→

Fe

2
(SO
4
)
3

d

dZ
→
BaSO
4
.
Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), Ba(NO
3
)
2
. B. FeCl
3
, H
2
SO
4

(đặc, nóng), BaCl
2
.
C. FeCl
2
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), BaCl
2
. D. FeCl
2
, H
2
SO
4
(loãng), Ba(NO
3
)
2
.
Câu 21: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau đây: NH
4
+
, Mg
2+
, Fe
2+
, Fe

3+
, Al
3+
( có nồng
độ
khoảng

0,1M).
Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhậ biết tối đa được mấy
dung dịch ?
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 1 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 22: Từ một loại dầu mỏ, bằng cách chưng cất người ta thu được 16% xăng và 59% dầu mazut ( theo khối
lượng).
Đem

crackinh
dầu mazut thì thu thêm được 58% xăng ( tính theo dầu mazut). Từ 400 tấn dầu mỏ trên
có thể thu được bao nhiêu tấn xăng?
A. 200,84 tấn B. 200,86 tấn C. 200,88 tấn D. 200,99 tấn
Câu 23: Một thanh kim loại M hóa trị II, khi nhúng vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
thì khối lượng của thanh kim loại
giảm
6% so với ban đầu. Nếu nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch AgNO
3
thì khối lượng của thanh tăng 25% so
với
ban đầu. Biết độ giảm số mol của Fe(NO

3
)
2
gấp đôi độ giảm số mol của AgNO
3
. Kim loại M
là:
A. Cu. B. Zn. C. Mn. D. Mg.
Câu 24: Cho 0,2688 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1 M và Ca(OH)
2
0,01 M.
Khối lượng muối thu được là
A. 1,26 gam. B. 2 gam. C. 4,96 gam. D. 3,06 gam.
Câu 25: Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam chất hữu cơ X đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối Y và
hợp chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Nung Y với NaOH rắn cho một
khí R (d
R/oxi
=0,5). Z tác dụng với CuO nung nóng cho sản phẩm không tráng bạc. Tên gọi của X là
A. isopropyl axtat. B. butyl focmiat. C. propyl propionat. D. etyl axetat.
Mã đề thi 467- Trang
2
0
Câu 26: Khi thuỷ phân (trong môi trường axit) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
8
H
14

O
2
thu được chất
Y (C
6
H
12
O) và Z (C
2
H
4
O
2
). Y là hợp chất hữu cơ mạch hở không phân nhánh, Y có thể tác dụng với dung dịch
KMnO
4
loãng sinh ra
h
e
x
a
n-1,2,3-
t
r
i
o
l
.
CTCT của X là:
A. CH

3
COOCH
2
-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
3.
B. CH
3
COOCH
2
-CH
2
-CH
2
-CH=CH-CH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3

. D. CH
3
COOCH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
2
-CH
3.
Câu 27: Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO
3
thu được dug dịch X, sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch X thu
được dung dịch Y. Dung dịch Y gồm:
A. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3

)
2
, Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
Câu 28: X là nguyên tố hóa học có điện tích hạt nhân bằng +17, Y là nguyên tố trong nguyên tử có tổng số
electron là 6. Hợp chất tạo bởi X, Y có công thức và có loại liên kết là
A. YX
4
, liên kết cộng hóa trị. B. XY, liên kết cộng hóa
trị.
C. XY
2
, liên kết ion. D. X
2
Y, liên kết cộng hóa
trị.
Câu 29: Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể
nhận biết được mỗi chất ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2

SO
4
C. Dung dịch CuSO
4
D. Dung dịch NaOH
Câu 30: Cho Al + HNO
3

Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O. Số phân tử HNO
3
bị Al khử và số phân tử HNO
3
tạo muối
nitrat trong phản ứng là
A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4
Câu 31: Để thu được Al
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe

2
O
3
, người ta lần lượt:
A. dùng khí H
2
ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO
2
(dư), rồi nung nóng.
Câu 32: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X

t


X
+
CO ; X
+
H O

X ; X
+
Y

X
+

Y
+
H
O
;
X
+
2Y

X
+

Y
+
2H O


1 2
1 2 2 2 1 2 2 2 2
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO
3
, NaHSO
4
. B. BaCO
3
, Na
2
CO
3

. C. CaCO
3
, NaHCO
3
. D. MgCO
3
, NaHCO
3
.
Câu 33: Cho 2 phương trình hoá học sau:
Cu + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ CuCl
2
Fe + CuCl
2

FeCl
2
+ Cu
Có thể rút ra kết luận nào sau đây ?
A. Tính oxi hoá: Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
B. Tính oxi hoá: Fe

2+
> Cu
2+
> Fe
3+
C. Tính khử: Fe > Fe
2+
> Cu D. Tính khử: Fe
2+
> Fe > C
u
Câu 34: Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng một muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt độ cao trong không khí đến
khi phản ứng hoàn toàn. Sau khi làm nguội chén nhận thấy: chén X không còn lại dấu vết gì, trong chén Y còn
lại chất rắn màu trắng tan được trong nước, trong chén Z còn lại chất rắn màu đen tan trong dung dịch HCl tạo
dung dịch màu xanh lam. Các muối nitrat lần lượt là:
A. Hg(NO
3
)
2
, Ca(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
. B. NH
4
NO

2
, KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
.
C. NH
4
NO
3
, NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. D. NH
4
NO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2

.
Câu 35: A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
5
H
11
O
2
N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hợp
chất có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi B qua CuO nung nóng thu được chất hữu cơ
D có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của A là:
A. NH
2
-CH
2
COOCH
2
-CH
2
- CH
3
B. CH
2
= CH-COONH
3

-C
2
H
5
C. H
2
N- CH
2
-CH
2
- COOC
2
H
5
D. NH
2
- CH
2
-COO CH(CH
3
)
2
Câu 36: Cho các chất sau: CH
3
CHCl
2
(1), CH
3
COOCH=CH
2

(2), CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
(3),
CH
3
CH
2
CH(OH)Cl (4), CH
3
COOCH
3
(5). Thuỷ phân các hợp chất trên trong môi trường kiềm thì các chất tạo
ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là:
A. 3, 5 B. 2 C. 1, 2, 4 D. 1, 2
Câu 37: Cấu hình electron của ion Cu
2+

A. [Ar]3d
7
B. [Ar]3d
8
C. [Ar]3d
9
D. [Ar]3d
10
Mã đề thi 467- Trang

3
Câu 38: Hỗn hợp X gồm hai ancol C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. Đem tách nước hoàn toàn m gam X ở 180
0
với H
2
SO
4
đặc, khí thu được cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch brom thấy có 48 gam brom bị mất màu và khối
lượng bình tăng lên 9,8 gam. Giá trị của m là:
A. 15,2 gam. B. 30,1 gam. C. 25,1 gam. D. 21,5 gam.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm etan, eten, propin. Đốt cháy hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp X thu được 10,56 gam CO
2
.
Mặt khác, 0,56 lít (đktc) hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ dung dịch chúa 4,4 gam brom. Thành phần % thể tích
các khí lần lượt là:
A. 20% - 40% - 40%. B. 25% - 25% - 50%. C. 30% - 50% - 20%. D. 30% - 30% - 40%.
Câu 40: Xà phòng hoá hoàn toàn 10g một chất béo trung tính cần 1,848g KOH. Từ 1 tấn chất béo trên điều chế
được bao nhiêu t
ấn

x
à phòng natri loại 80%?

A. 1,3548 B. 0,8246 C. 1,2885 D. 0,8669
Câu 41: Đốt hoàn toàn một lượng amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 4,48 lit CO
2
(đktc), 9 g
nước và 42,56 lit khí nitơ (đktc) ( biết không khí có 20% oxi về thể tích). Tìm công thức phân tử của X?
A. C
3
H
7
N B. CH
5
N C. C
2
H
7
N D. C
4
H
11
N
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 1 andehit A và 1 axit cacboxylic B (trong phân tử A hơn B
1 nguyên tử C) thu được 3,36 lít (đktc) CO
2
và 1,8 gam nước. Khi cho 0,2 mol X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thu được m gam Ag. Giá trị m là:
A. 86,4. B. 32,4. C. 64,8. D. 43,2.

Câu 43: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO, khí sinh ra dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu
được 7 gam
kết

tủa.
Lấy toàn bộ lượng kim loại tạo thành cho vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 1,176 lít H
2
(đktc). Công thức oxit là
A. NiO. B. PbO. C. Fe
3
O
4
. D.
F
e
O.
Câu 44: Cho 0,98 gam hỗn hợp X gồm Na, Mg, Al tác dụng với HNO
3
loãng vừa đủ, thu được 0,224 lít N
2
O
(ddktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Nếu cho 0,98 gam X tác dụng với H
2
SO
4
loãng dư thì thu được V lít khí (ddktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 5,94 gam và 3,584 gam. B. 5,94 gam và 0,896 lít. C. 6,02 gam và 0,896 lít. D. 7,18 gam và 0,896 lít.
Câu 45: X là khoáng vật cuprit chứa 45% Cu

2
O, Y là khoáng vật tenorit chứa 70% CuO. Trộn m
1
gam X với
m
2
gam Y thu được quặng C, mà từ 1 tấn C có thể điều chế được tối đa 0,5 tấn Cu nguyên chất. Tỉ lệ
m
2
/m
1

A. 4/3. B. 3/4. C. 5/3. D. 3/5.
Câu 46: Hòa tan 50 gam CuSO
4
.5H
2
O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M được dung dịch X. Tiến hành điện
phân dung dịch X (H=100%) với dòng điện I = 1,34 A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là
A. 9,6 gam. B. 12,8 gam. C. 3,2 gam. D. 6,4 gam.
Câu 47: Cho 7,18 gam hỗn hợp ba kim loại X, Y, Z (có hóa trị không đổi) tác dụng hoàn toàn với bột lưu
huỳnh ở nhiệt độ thích hợp thì thu được 27,66 gam hỗn hợp muối sunfua. Hòa tan hết lượng muối này bằng
HNO
3
dư, thu được dung dịch T. T tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được bao nhiêu gan kết tủa?
A. 149,12 gam. B. 116,5 gam. C. 144,46 gam. D. 139,8 gam.
Câu 48: Một bình kín chứa C
2

H
4
và H
2
(một ít bột Ni). Nung bình một thời gian sau đó làm lạnh đến 0
0
C. Tỉ
khối so với hidro của hỗn hợp trước và sau phản ứng lần lượt là 7,5 và 9,0. Phần trăm thể tích C
2
H
6
trong hỗn
hợp sau phản ứng là:
A. 50%. B. 60%. C. 20%. D. 40%.
Câu 50: Cho các phản ứng sau trong dung dịch
(1) Na
2
CO
3
+ AlCl
3
(2) Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
; (3) NaHCO

3
+ Ba(OH)
2
(4) Na
2
S + AlCl
3
(5) (NH
4
)
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
(6) Na
2
CO
3
+ CaCl
2
; Các phản ứng tạo đồng thời kết tủa và khí
là:
A. (2),(3),(5). B. (1),(2),(5). C. (1),(4),(6). D. (1),(4),(5).
Câu 50: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al
2
O
3
, b mol CuO, c mol Ag
2

O), người ta hoà tan X
bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO
3
được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng
đều là 100%)
A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y. C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và bảng tuần
hoàn.
Mã đề thi 467- Trang
4

×