Bài 146. Luyện tập chung
Bài 1 (trang 75 vở bài tập Tốn lớp 4 Tập 2): Tính:
a)
5 9
+
= ........................
8 32
b)
4 4
− = ........................
5 7
c)
9 7
= ........................
14 6
d)
5 10
: = ........................
9 21
e)
8 4 2
+ : = ........................
15 15 5
Lời giải
a)
5 9 20 9 29
+
=
+
=
8 32 32 32 32
b)
4 4 28 20 8
− =
−
=
5 7 35 35 35
c)
9 7 97
3 3 7
3
=
=
=
14 6 14 6 2 7 2 3 4
d)
e)
5 10 5 21 5 21
5 3 7
7
: = =
=
=
9 21 9 10 9 10 3 3 2 5 6
8 4 2 8 4 5 8 2 8 10 18 6
+ : = + = + = + = =
15 15 5 15 15 2 15 3 15 15 15 5
Bài 2 (trang 75 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2): Tính diện tích một hình bình hành
2
có độ dài đáy là 20 cm, chiều cao bằng độ dài đáy.
5
Tóm tắt:
Lời giải
Chiều cao là:
20 × 2 : 5 = 8 (cm)
Diện tích là:
8 × 20 = 160 (cm2)
Đáp số: 160 cm2
Bài 3 (trang 76 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2): Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi của con
2
bằng tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
7
Tóm tắt:
Lời giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
7 – 2 = 5 (phần)
Tuổi mẹ là:
25 : 5 × 7 = 35 (tuổi)
Đáp số: 35 tuổi
Bài 4 (trang 76 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2): Viết phân số tối giản chỉ phần đã
tô đậm của mỗi hình sau:
a)
b)
.........................
Lời giải:
.........................
a)
b)
4 1
=
8 2
4 1
=
12 3