Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đáp án đề trường PTTH Chuyên Phan Bội Châu năm 2012 lần 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.73 KB, 7 trang )

GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS LTĐH 2012 ĐT: 0982 556 279

Đáp án đề trường PTTH Chuyên Phan Bội Châu năm 2012 lần 02
Mã đề 209. Đáp án chi tiết liên hệ tác giả.
Câu 1. Sóng truyền trên mặt nước hai điểm M và N cách nhau 5,75

trên cùng một phương
truyền sóng. Tại thời điểm nào đó thì li độ sóng tại M và N là
u mmu
NM
43 mm;

. Coi biên độ
sóng không đổi. Xác định biên độ sóng tại M và chiều truyền sóng.
A. 7mm từ N đến M B. 5mm từ N đến M C. 7mm từ M đến N. D.
5mm từ M đến N
HD:
4
3
5


MN
suy ra xét điểm N’ gần M nhất và
4
3
'

MN
. Vậy hai điểm M và N luôn dao
động vuông pha với nhau.


N
M

Bài toán sóng truyền trên nhước có phương trình:
)
2
2cos()(
0



x
ftutu 
nên biên độ sóng tại các
điểm M và N một lúc nào đó sẽ bằng . Tại thời điểm t
:
0
u mmammummu
NM
54;3



.
Do sóng truyền theo 1 chiều nhất định nên hai điểm M và N’ sẽ lệch pha nhau
2
3
4
.3.2
.4

3

.4
3







vTv
t
v
t
Vậy điểm M ở dưới tại thời điểm t và căn cứ như vậy theo chiều dương thì điểm N có pha nhanh
hơn điểm N là
2
3

nên sóng phải truyền từ N đến M
Câu 2. D
Câu 3. Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm(coi
như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm
trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t
1
li độ dao động tại M bằng 2cm. Li độ dao động tại M vào
thời điểm t
2

= (t
1
+ 2,01)s bằng bao nhiêu ?
1
GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS LTĐH 2012 ĐT: 0982 556 279
A. 2cm. B. -2cm. C. 0cm. D. -1,5cm.
HD: Phương trình truyền sóng từ nguồn O đến M cách O đoạn x theo chiều dương có dạng:














2
.22cos.
2
.22cos.),(






x
fta
v
x
fftatxu
.
Theo giả thiết:
cm
2
3


,
2
10002,0
1
12
T
Ttts
f
T 

Điểm M tai thời điểm








2
.22cos.2:
111


v
x
fftacmut
M
. Vậy sóng tại hai thời điểm trên có li
độ ngược pha nhau nên đáp án B.
Chú ý: Sóng là hàm tuần hoàn theo không gian với chu kỳ

và tuần hoàn theo thời gian với chu
kỳ T.

Câu 4.
313221
321
min
321min











hchchchc

Câu 5. Vẽ giản đồ suy ra:
2
2
222
11
)(
L
R
LC
L
LC
ZZZR
LCL



Câu 6. Đáp án C. Trong trường giao thoa có 3 loại vân sáng: Vàng, tím và màu kết hợp vàng + tím
Câu 7. Sóng ngang nên phần tử vật chất dao động xung quanh VTCB theo phương vuông góc với
phương truyền sóng nên vị trí nó không đổi.
Đáp án A.
Câu 8. C
Câu 9. Đây là bài toán hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thay đổi.
Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì
2
2
1
11

2.
60
2.60
2








npC
R
E
I
pnNBS
E



Khi tốc độ 3n vòng/phút thì:
2
1
222
2
2
2
2
2

2
1
2
2
2
1
2
2
2
1
2
2
2
2
22
.
3
2
3
2
.
2.
60
.3.2.
60
.3
2.
60
2
.3.2.

60
2.
60
.927
.3.2.
60
2.
60
.3.2.
60
2.60
.3.22
C
Z
pnCpnCpnC
R
pnC
R
pnC
R
I
I
pnC
RE
pnC
RE
I
I
pnC
R

E
I
pnNBS
E















































































Khi tốc độ quay là 2n:
221
2
3
2
3
2
1
2

2
3
.
2
21
.3.
12
7
12
7
4
1
.2.2.
60
CCCCCC
ZZZZRZZ
pnC
Z 











Đáp án C.

Câu 10. Đáp án D
Câu 11. Đáp án B
2
GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS LTĐH 2012 ĐT: 0982 556 279
Câu 12. Điều kiện điểm M cùng pha với C: 



kdd
MC
M gần C nhất ứng với
k=1
cmCMddd
MMC
2
39
1,8 

059,15,41,8
22

Câu 13.
3
2
26
)4cos(3)
6
4cos(
11112








 ttxxx
Câu 14. Giả thiết có:
220 


AB
kcm
Điểm M cách O1 xa nhất khi
k=1
cmXXXMOMO
MOX
302040
22
21
1




Câu 15. Đáp án C
Câu 16. Đáp án D
22
max
t

tt
T
t
v



Câu 17. B
Câu 18. D.










100
99
2
1
W
1002
1
W
0
10
2

d
2
t
A
k
A
k
x
A
x

Câu 19. Đây là hiện tượng quang phát quang nên chọn đáp án C.
Câu 20. Tiêu cự thấu kính phụ thuộc vào chiết suất như sau:
















1

1
.
1
1
)
11
)(1(
1
)
11
)(1(
1
2
1
12
2
1
1
2
21
2
2
21
1
1
n
n
ff
n
n

f
f
RR
n
f
RR
n
f

Câu 21. D
Câu 22. D
Câu 23. Đáp án D
Phương trình dao động hai vật:







































st
st
tftfAxxx
tfAx
tfAx
27
2
3
1

0sin
3
3sin2
3
4cos.
3
2cos.
1112
12
11








Đây là bài toán con lắc trùng phùng



21
21
TT
TT
t

Câu 24. A
Câu 25. A

Câu 26. A
Câu 27. Đáp án B.
sm
mm
vm
v /8,0
21
2



Câu 28*. Đáp án B.
3
GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS LTĐH 2012 ĐT: 0982 556 279
HD: Khi thang máy chuyển động biến đổi đều thì hệ con lắc lò xo chụi tác dụng của ngoại lực
, nhờ lực n
ày mà năng lượng con lắc lò xo sẽ thay đổi. Nếu thời điểm tác dụng mà hướng
ngoại lực cùng chiều với hướng chuyển động => Công lực nhận được là công dương, nghĩa là
năng lượng con lắc tăng => biên độ tăng. Đáp án D.
maF
qt

Câu 29 Đáp án B
Câu 30 Đáp án A.
Câu 31 A
Câu 32 A
Câu 33 C
Câu 34. A
Câu 35. Đáp án D


Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng máy hạ thế, dây dẫn từ A đến
B có điện trở 40
. Cường độ dòng điện trên dây là 50 A. Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở
B và điện áp cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200 V. Biết dòng điện và điện áp luôn cùng pha và bỏ qua hao phí của
các máy biến thế. Tỉ số của máy hạ thế là
A. 0,005 B. 0,05 C. 0,01 D. 0,004
HD : Công suất hao phí trên đường truyền :
RIR
U
P
P
phat
phat
hp

2
2











Đầu vào máy hạ thế chính là cuộn sơ cấp có hiệu điện thế là
IIU


11
,
Công suất tiêu thụ ở B :
005,0
%.5
%.5.
1
2
2
1
22
222

N
N
I
I
I
I
U
P
IPPIUP
hp
BhpB



Câu 36. Đáp án A
Câu 37 Đáp án D

HD: Tại vị trí lực căng bằng trọng lượng suy ra
6
3
3
3
5
sin
3
2
cos
g
a
g
a
gga
n
t















Câu 38 D
Câu 39. B
Câu 40 Đáp án C.
3
2
8
1
0
64
9
1
)1(
64
9
)1(
)1(
)1(.
)1(
1
2
2
1
2
02
01
1
1
1
1

21
21
1
t
T
eXX
X
XX
e
ee
n
n
eenn
enn
T
t
t
eX
t
tt
tt
t
t































Câu 41. C
Câu 42* A.
5
2
2
,20
2

0





k
m
Tcm
k
mg
l
4
GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS LTĐH 2012 ĐT: 0982 556 279
Khi đốt dây, vật B rơi tự do không vận tốc đầu, vật A thực hiện dao động điều hoà với
5
2
2





k
m
T
, Thời gian vật A đến vị trí cao nhất là T/2=
10

. Khi đó quãng đường vật B rơi

tự do là h=
mgt 5,0
100
.10.
2
1
2
1
2
2


, so với ban đầu thì vật A khi cao nhất cách vật B đoạn H. Định
luật bảo toàn cơ năng cho ta: mgH=
cmHlk 20
2
1
2
0

. Vậy khoảng cách giữa hai vật là
H+l+h=80cm
Câu 43 B
Câu 44 C
HD: Giản đồ:


Từ giản đồ:
213
13

3
3Cmax
12
2
2Lmax
1Rmax
11
11
1






















LC
C
LU
LC
C
LU
LC
U
Vậy khi tần số tăng dần thì: V theo thứ tự đạt cực đại
213
,, VV
5
GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS LTĐH 2012 ĐT: 0982 556 279
6

Câu 45. B. Dây trung hoà luôn luôn duy trì mức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là 0V nên cường độ
dòng điện qua nó 0A.
Câu 46. Khi C tăng 2 lần nhưng công suất tiêu thụ không đổi nên hệ số công suất trong 2 trường
hợp như nhau. Giản đồ có thể thấy ngay điều này. Khi đó hệ số công suất

W325
cos.
cos.
R
cos
6
cos
2
R


R
U
U
U
IUP




Đáp án D
Câu 47. Đáp án C sai vì hai nguồn cùng tần số f nhưng đang chuyển động thì độ lệch pha thay đổi
theo thời gian.
Câu 48. Đáp án B

Định luật bảo toàn cơ năng cho ta:
eVEEEE 4,2WWWW
2d11d2d22d11








Câu 49. Đáp án A
m
ff
c 500
11

.
2
2
2
1



Câu 50 Đáp án D.
Câu 51. Đáp án B
W8712.3 
pha
PP
Câu 52. Tầu đến gần tần số người nghe được là
v
vv
ff
tau

 .
1

Khi tầu ra xa tần số âm người nghe được:
sm
v
v
vv
vv
v
vv

ff
tau
tau
tautau
/20
178
9
.
2






Câu 53. Nhiệt lượng mà đối catot nhận được trong 1s là
min
0
0
min
.



hc
qTC
I
mTCm
hc
q

I
Q



Trong thời gian 1 phút lượng nước chảy qua Catot là
Kg
hc
qTC
I
M 0887,0.

60.
min
0





Câu 54. D
Câu 55. C.
GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS LTĐH 2012 ĐT: 0982 556 279
7
Câu 56. Định luật bảo toàn momen động lượng có:
2m)R(M
2
IR



mu
mu


Câu 57. Momen quán tính của hệ đổi với trục đi qua một đầu của thanh:
222
3
4
3
1
mlmlmlI
he

Khối tâm hệ cách trục quay một đoạn
4
3
2
2
l
m
ml
l
m
dx
G



Vậy chu kỳ dao động hệ là
g

l
mgd
I
T
9
8
2
2
2
2



 Đáp án A
Câu 58.
Khi lần lượt mắc khi đó:

2
32
2
1
2
2
3
3
2
2
1
1
111

1
R

































III
ZZ
U
I
I
U
Z
Z
U
I
I
U
Z
Z
U
I
I
U
R
R
U
I
CL
C
C
L

L

Đáp án B
Câu 59. D
Câu 60. Đáp án C

×