Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Hướng dẫn sử dụng Đầu Ghi Hình Chuẩn Nén H.264 RYK - 9240 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.14 MB, 56 trang )


Hướng Dẫn Sử Dụng
Đầu Ghi Hình Chuẩn Nén H.264
RYK - 9240
VER.:1.0, P/N: R040199A
Biểu tượng này dùng để cảnh báo người sử dụng về sự có mặt của điện áp trên các thành
phần của sản phẩm và có thể gây ra hiện tượng điện giật
Biểu tượng này nhắc nhở người sử dụng rằng có các chỉ dẫn quan trọng về việc sử dụng
và bảo dưỡng (hoặc bảo trì) sản phẩm trong tài liệu đính kèm này.
CẢNH BÁO
ĐỂ TRÁNH CHÁY NỔ HOẶC BỊ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐƯỢC ĐỂ NƯỚC LỌT VÀO THIẾT BỊ HOẶC ĐẶT Ở
NHỮNG NƠI ẨM ƯỚT.
Chú ý: Thiết bị này đã được kiểm nghiệm phù hợp các giới hạn do nhóm thiết bị kỹ thuật số, theo điều 15
của Quy định FCC. Những giới hạn này được xây dựng hợp lý ngăn chặn các ảnh hưởng nguy hại khi các
thiết bị này hoạt động trong môi trường thương mại. Thiết bị này náy phát, sử dụng, và có thể tạo ra năng
lượng có tần số radio, nếu không được cài đặt và sử dụng theo tài liệu hướng dẫn, có thể gây ảnh hưởng
đến sóng radio giao xung quanh.
Vứt bỏ các thiết bị điện – điện tử cũ (áp dụng trong Liên Minh Châu Âu và các
nước Châu Âu với hệ thống thu gom riêng biệt)
Biểu tượng này trên sản phẩm hoặc trên bao bì cho biết sản phẩm này sẽ không được coi là chất thải sinh
hoạt thông thường. Thay vào đó, nó sẽ được đưa đến các điểm tái chế thiết bị điện và thiết bị điện tử. Vứt
bỏ sản phẩm này đúng quy định, sẽ giúp ngăn chặn những hậu quả tiêu cực đối với môi trường và sức khỏe
con người. Tái chế các nguyên vật liệu sẽ giúp bảo tồn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
1
Đọc kỹ những chỉ dẫn sau trước khi vận hành thiết bị
• Đảm bảo ngắt nguồn điện trước khi lắp đặt thiết bị.
• Cẩn thận bị điện giật nếu mở vỏ hộp thiết bị.
• Tránh sử dụng đầu ghi hình khi nhiệt độ và độ ẩm nằm ngoài khoảng cho phép ghi chú trong tài
liệu kèm theo.
• Tránh đặt thiết bị ở những nơi có chuyển động hoặc rung.
• Không sử dụng hoặc đặt thiết bị ở những nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp hoặc gần bất kỳ


nguồn nhiệt nào.
• Không được đặt bất kỳ vật gì vào lỗ thông gió của thiết bị.
• Sử dụng đầu ghi hình tại nơi thoáng mát để tránh quá nhiệt.
• Nguy cơ cháy nổ nếu pin được thay bằng loại không phù hợp.
• Vứt bỏ pin đã sử dụng theo hướng dẫn.
2
MỤC LỤC
Phần 1. CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH 4
Phần 2. CÁC CHỨC NĂNG SỬ DỤNG 5
2.1 Cài Đặt Nhanh 5
2.2 Hướng Dẫn Điều Khiển Qua Mạng 7
2.3 Chế Độ Phát Lại 8
2.4 Chế Độ Điều Khiển Quay Quét Zoom 9
Phần 3. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT 11
3.1 Lắp Đặt Hệ Thống 04 Kênh 11
3.2 Lắp Đặt Ổ Cứng 12
Phần 4. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT 14
4.1 Main Menu Setup – Menu Cài Đặt Chính 14
4.2 Record Setup – Cài Đặt Ghi Hình 16
4.3 Event Setup – Cài Đặt Sự Kiện 18
4.4 Schedule Setup – Cài Đặt Lịch Trình 23
4.5 Camera Setup – Cài Đặt Camera 25
4.6 Account Setup – Cài Đặt Tài Khoản Người Dùng 26
4.7 Network Setup – Cài Đặt Mạng 27
4.8 PTZ & RS-485 Setup – Cài Đặt PTZ & RS-485 35
4.9 System Setup – Cài Đặt Hệ Thống 36
4.10 Utility Setup – Tiện Ích 43
4.11 Diagnostic – Chẩn Đoán 45
Phần 5 TÌM KIẾM VÀ SAO LƯU DỮ LIỆU 46
5.1 Search Setup – Cài Đặt Tìm Kiếm 46

5.2 Backup Setup – Cài Đặt Sao Lưu 50
Phần 6. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT 51
Phần 7. GIÁM SÁT TỪ XA QUA MẠNG 53
7.1 Kết Nối Từ Xa 53
7.2 Sao Lưu Từ Xa 55
3
Phần 1. CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH

Hai cổng USB (cho chức năng điều khiển bằng chuột và sao lưu dữ liệu)

Hai tùy chọn chất lượng hình ảnh khi xem qua mạng tùy theo tốc độ mạng

Tích hợp đầu ra VGA với độ phân giải lên tới 1280x1024

Tùy chỉnh đô phân giải, tốc độ khung hình và chất lượng hình ảnh cho từng kênh

Chụp hình liên tục

Chuyển đổi sang định dạng AVI có kèm nhãn thời gian

Chuẩn nén H-264 tiết kiệm tối đa dung lượng ổ cứng

Hiển thị trực tiếp theo thời gian thực

Hiển thị trực tiếp, ghi, sao lưu, phát và truy cập mạng đồng thời

Chế độ quan sát hình-trong-hình và chế độ zoom 2X đến 8X

Phương thức điều khiển: bảng điều khiển mặt trước, chuột USB, điều khiển từ xa,
và truy cập qua mạng


Giao diện đồ họa dễ dàng cấu hình và điều khiển hoạt động

Điều khiển camera quay/quét/zoom

Sao lưu dữ liệu: thiết bị USB, mạng và ghi ra đĩa DVD

Sự kiện được kích hoạt với thông báo qua email: phát hiện chuyển động, báo động,
mất tín hiệu video

Hỗ trợ phần mềm Internet Explorer với giao diện đồ họa tương tự trên đầu ghi hình

Hỗ trợ nhiều loại ngôn ngữ hiển thị

Hỗ trợ phần mềm CMS

Quan sát bằng điện thoại qua môi trường 3G/GPRS
4
Phần 2. CÁC CHỨC NĂNG SỬ DỤNG
2.1 Cài Đặt Nhanh
Ý Nghĩa Của Các Biểu Tượng
Di chuyển con trỏ lên biểu tượng này sẽ xuất hiện 4 biểu tượng menu con
(Main Menu/ Search/ Backup/ PTZ)
MAIN MENU- Menu chính
SEARCH SETUP- Cài đặt tìm kiếm
BACKUP- Sao lưu
PTZ CONTROL- Điều khiển PTZ
Turn On/Off recording- Bật tắt chế độ ghi hình
PLAYBACK- Phát lại
Di chuyển con trỏ lên biểu tượng này sẽ xuất hiện 4 biểu tượng menu con

(PAUSE/ PIP/ ZOOM/ AUTO SEQ/ LOCK)
PAUSE, tạm dừng hình ảnh
PIP, chế độ quan sát hình- trong- hình
ZOOM, phóng to hình ảnh
AUTO-sequence, tự động nhảy hình
LOCK, kích hoạt chế độ khóa phím
Chế độ hiển thị toàn màn hình
Chế độ hiển thị chia 4
5
Các Thông Báo Và Chỉ Dẫn
Chế độ ghi hình đang hoạt động
Số thứ tự kênh đang phát âm thanh
Tắt âm thanh hiện thời
Phát hiện có chuyển động trên kênh hiện hành
Cảm biến bị kích hoạt trên kênh hiện hành
Mất tín hiệu Video trên kênh hiện hành
Có giao tiếp với thiết bị chuẩn USB
Đầu ghi hình đã kết nối với mạng máy tính
Đang ở chế độ tự động nhảy hình
Đang ở chế độ dừng hình FREEZE
Đang khóa bàn phím
Bật điều khiển camera PTZ
Thể hiện dung lượng ổ cứng đã sử dụng (99% nghĩa là dung lượng ổ
cứng đã sử dụng là 99% và dung lượng còn trống là 1%)
Thời gian hiện tại
99%
6
2.2 Hướng Dẫn Điều Khiển Qua Mạng
Giống như giao diện điều khiển trên đầu ghi hình, ngoài ra giao diện điều khiển qua
mạng máy tính có thêm thanh công cụ Network ở phía dưới cùng bên phải màn hình.

Mục Mô tả
/
Hiển thị hình ảnh với chất lượng thấp (LQ)
Hiển thị hình ảnh với chất lượng cao (HQ)
* Xem thêm mục 4.7.2 HTTP setup
/
Hiển thị toàn màn hình
Lưu một đoạn dữ liệu vào ổ cứng máy tính
Chụp hình
Thay đổi đường dẫn lưu file video và file ảnh
Tắt/ Bật thanh công cụ Network

7
2.3 Chế Độ Phát Lại
Ý Nghĩa Của Các Biểu Tượng
Nhấn「 / 」để tua lại
Tốc độ : 2x, 4x, 8x, 16x, 32x, 64x
Nhấn「 / 」để tua nhanh
Tốc độ : 2x, 4x, 8x, 16x, 32x, 64x
/
Nhấn「PLAY」/ 「 」để Phát hình/ Tạm dừng
「 / SLOW」quay chậm
Tốc độ : 1/2x, 1/4x, 1/8x, 1/16x
「 / 」Dừng phát lại
Chế độ hiển thị toàn màn hình
Chế độ hiển thị chia 4
Phóng to hình ảnh
Chụp ảnh
8
2.4 Chế Độ Điều Khiển Quay Quét Zoom

Điều khiển PTZ trên điều khiển từ xa
/ SLOW
Điều khiển PTZ quay lên
/
Điều khiển PTZ quay xuống
/
Điều khiển PTZ quay sang trái
/
Điều khiển PTZ quay sang phải
ZOOM +
Cận cảnh, thu hình gần đối tượng
ZOOM -
Thu hình khung cảnh rộng, xa đối tượng
FOCUS +
Điều chỉnh tăng tiêu cự ống kính
FOCUS -
Điều chỉnh giảm tiêu cự ống kính
IRIS +
Điều chỉnh tăng bù sáng
IRIS -
Điều chỉnh giảm bù sáng
TOUR
Kích hoạt camera nhảy theo các điểm đặt sẵn *
PRESET + NUMBER
Lưu điểm đặt sẵn
PLAY + NUMBER
Bấm PRESET và 1 phím số, đầu ghi hình sẽ lưu vị trí các thông số
hiện thời
ZOOM
Chuyển đến vị trí đặt sẵn tương ứng *

PIP
Bấm phím PLAY và 1 phím số, đầu ghi hình sẽ điều chỉnh camera
đến vị trí đặt sẵn tương ứng *
FREEZE
Đặt vị trí PTZ hiện thời làm điểm kết thúc của vòng quét *
*

Các giao thức PTZ đôi khi không hoàn toàn tương thích với nhau 100%. Vì thế một số chức năng có thể
không có tác dụng
.
9
Điều khiển PTZ bằng biểu tượng đồ họa
Thoát chế độ PTZ, trở về chế độ xem trực tiếp
Số thứ tự của điểm đặt sẵn thứ N (1~64)
Chuyển đến điểm đặt sẵn thứ N
Đặt vị trí PTZ hiện thời cho số N
Kích hoạt vòng quét đã thiết lập
Giống PIP, đặt vị trí PTZ hiện thời làm điểm bắt đầu của vòng quét
Giống FREZZE, kích hoạt vòng quét
Giống ZOOM, đặt vị trí PTZ hiện thời làm điểm kết thúc của vòng quét
Xoay PTZ phạm vi 360
0
Lấy cận cảnh đối tượng hoặc lấy góc rộng
Tăng hoặc giảm tiêu cự
Tăng hoặc giảm bù sáng
10
Phần 3. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT
3.1 Lắp Đặt Hệ Thống 04 Kênh
11
3.2 Lắp Đặt Ổ Cứng

Trước tiên, tháo 3 vít ở mặt sau ra (Pic 1).

(PIC 1)
Tháo nắp trên (Pic 2, Pic 3).
(Pic 2) (Pic 3)
Cám cáp SATA và cáp nguồn vào ổ cứng SATA (Pic 4).
(Pic 4)
12
Cố định ổ cứng vào đầu ghi hình. Cắm đầu cáp SATA còn lại vào khe cắm trên bo mạch
của đầu ghi hình. Kiểm tra lại các khe cắm. Như vậy, việc lắp đặt ổ cứng đã hoàn tất.
(Pic 5)
(Pic 5)
Lắp lại nắp đậy và bắt vít. (Pic 6)
(
Pic 6
)

13
Phần 4. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT
4.1 Main Menu Setup – Menu Cài Đặt Chính

Để truy cập vào “Menu cài đặt chính” và cài đặt đầu ghi hình, cần chọn một tài khoản
người dùng và nhập khẩu của tài khoản đó. Mật khẩu mặc định của tài khoản có
quyền quản trị là “123456”. Tham khảo mục “4.6 Cài đặt tài khoản người dùng”
(“Account Setup”) để xem thêm các cài đặt khác cho người dùng.
Bấm chuột phải để truy cập Menu cài đặt chính
Chuyển đổi giữa chữ hoa và chữ thường
/
Chuyển đổi giữa chữ cái và chữ số
Bấm để hủy cài đặt hoặc quay lại màn hình đăng nhập

Xóa ký tự trước đó
Bấm để xác nhận mật khẩu. Nếu mật khẩu đã nhập chính xác sẽ truy cập
được vào “Menu cài đặt chính”
Phím cách
14
Bấm nút Menu trên Điều khiển từ xa hoặc trên mặt trước của đầu ghi
Để truy cập vào Menu cài đặt chính
Bấm để di chuyển giữa các tùy chọn khác nhau trong cùng một .
Bấm để di chuyển giữa các mục khác nhau.
MENU Bấm để lưu các cài đặt đã thực hiện.
ESC Bấm để hủy các cài đặt đã thực hiện.
ENTER Bấm để truy cập vào Menu hoặc hiện bàn phím ảo.
15
4.2 Record Setup – Cài Đặt Ghi Hình
Mục Mô tả
Ổ cứng đầy (HDD FULL) Chọn STOP để dừng ghi hình hoặc chọn OVERWRITE để ghi đè lên
dữ liệu cũ khi ổ cứng đầy.
[Stop]

Dừng ghi hình.
[Overwrite]

Ghi đè lên phần dữ liệu cũ nhất trên ổ cứng.
OSD Position X Cài đặt tọa độ X của vị trí nhãn thời gian
OSD Position Y Cài đặt tọa độ Y của vị trí nhãn thời gian
Cài đặt vị trí OSD
(OSD Position Setup)
Cài đặt vị trí nhãn thời gian
Duy trì hình ảnh (giờ)
(Video Preservation (Hours))

Dữ liệu lưu trữ được giới hạn trong một khoảng thời gian cố định( tính
bằng giờ)
Cài đặt Frame Rate và chất
lượng hình ảnh
(Quality & Frame Rate
Setup…)
Cài đặt chất lượng và tốc độ ghi hình cho từng kênh theo chế độ ghi
hình bình thường hoặc chế độ ghi hình theo sự kiện.
16
4.2.1 Quality & Frame Rate Setup – Cài đặt Frame Rate và chất lượng hình ảnh
17
4.3 Event Setup – Cài Đặt Sự Kiện
Mục Mô tả
Cài đặt chuyển động (Motion Setup) Vào phần cài đặt cho tính năng phát hiện chuyển động
Cài đặt cảm biến (Sensor Setup) Vào phần cài đặt cho tính năng cảm biến
4.3.1 Motion Setup – Cài đặt chuyển động
Mục Mô tả
Xem bình thường / Xem sự
kiện
(View Normal/ View Event)
Cài đặt độ phân giải, chất lượng và tốc độ ghi hình cho 2 chế độ ghi
hình:ghi hình bình thường và ghi hình theo sự kiện.
No. Đánh dấu tích hoặc bỏ dấu tích vào số kênh để chọn ghi hình hoặc
không ghi hình kênh đó.
Độ phân giải (Resolution) Chọn độ phân giải ghi hình, giá trị này được thiết lập riêng cho từng
kênh.
Chất lượng (Quality) Chọn các mức chất lượng: thấp nhất/ thấp/ trung bình/ cao/ cao nhất.
FPS Chọn số hình ảnh được ghi trong 1 giây (từ 1 đến 30).
Tự động (Auto) Tự động chia đều số hình ảnh được ghi tối đa trong 1 giây cho các
kênh.

18
19
Mục Mô tả
Thời gian thực hiện báo động
Alarm Duration(Seconds)
Đặt thời gian báo động (từ 1 đến 60 giây).
Bung lên chức năng chuyển
động
Motion Popup
Đánh dấu tích để kích hoạt chức năng thông báo. Khi phát hiện
chuyển động trong chế độ xem trực tiếp, kênh có chuyển động sẽ hiển
thị toàn màn hình.
Kích hoạt
Enable
Đánh dấu tích để kích hoạt chức năng phát hiện chuyển động trên
từng kênh.
Độ nhạy
Sensitivity
Kéo thanh trượt hoặc bấm nút để cài đặt độ nhạy có giá trị từ 0◀ ▶
đến 10 cho mỗi kênh.Giá trị càng nhỏ thì độ nhạy càng yếu.
Cài đặt vùng chuyển động
Motion Area Setup
Vào mục cài đặt vùng phát hiện chuyển động.
Apply to All Áp dung cùng một tùy chỉnh cho tất cả các kênh
4.3.1.1 Motion Area Setup – Cài đặt vùng phát hiện chuyển động

Vùng theo dõi chuyển động được chia thành nhiều ô vuông (22x15 ô). Ở thiết lập
mặc định ban đầu, vùng theo dõi chuyển động là toàn bộ màn hình. Màu đỏ là khu
vực không theo dõi chuyển động, khu vực theo dõi chuyển động thì hiện rõ.
Mục Mô tả

Sự lựa chọn cho chuột
(Mask Mouse Selection)
Đánh dấu tích để chọn khu vực theo dõi chuyển động bằng chuột máy
tính.
Tất cả vùng dò tìm
(All Area Detection)
Theo dõi chuyển động trên toàn màn hình.
Chọn tất cả vùng
(Mask All Area)
Xóa toàn bộ các khu vực theo dõi chuyển động
Tiếp tục (Continue) Tiếp tục cài đặt.
20
Thoát & Lưu lại
(Exit & Save)
Lưu lại các thiết lập và thoát khỏi chế độ cài đặt
Thoát và hủy bỏ
(Exit & Discard)
Hủy các thiết lập và thoát khỏi chế độ cài đặt
21
4.3.2 Sensor Setup – Cài đặt cảm biến
Mục Mô tả
Thời gian thực hiện báo
động
(Alarm Duration)
Thời gian thực hiện báo động (từ 1 đến 60 giây)
Bung lên chức năng cảm
biến
(Sensor Popup)
Đánh dấu tích để kích hoạt chức năng thông báo. Khi nhận được tín
hiệu từ cảm biến trong chế độ xem trực tiếp, kênh có báo động sẽ hiển

thị toàn màn hình.
Chiều phân cực
(Sensor Polarity)
Bấm ▼ để lựa chọn giữa mức điện áp THẤP/ CAO (HIGH/ LOW) cho tín
hiệu cảm biến hoặc TẮT (OFF) để tắt cảm biến trên mỗi kênh.
Phân cực Thấp (Low):Cảm biến chưa báo hiệu. Khi kết nối, cảm biến
sẽ được bật (chuyển trạng thái từ N.O sang N.C).
Phân cực Cao (High):Cảm biến đã báo hiệu. Khi kết nối, cảm biến sẽ
được bật (chuyển trạng thái từ N.C sang N.O).
Tắt (Off):Cảm biến không được kích hoạt và sẽ không thể bật tắt.
Tắt tất cả (All off) Tất cả các cảm biến đều không được kích hoạt
Tất cả thấp (All Low) Chiều phân cực của tất cả các cảm biến đều ở mức Thấp
Tất cả cao (All High) Chiều phân cực của tất cả các cảm biến đều ở mức Cao
22
4.4 Schedule Setup – Cài Đặt Lịch Trình
Ngoài việc bật tắt chế độ ghi hình một cách thủ công, người dùng có thể cài đặt lịch ghi
hình theo tuần với các kiểu ghi: bình thường, phát hiện chuyển động và báo động cảm
biến.
Mục Mô tả
Trang (Page) Bấm nút ▼ để chọn trang. Mỗi trang cung cấp 10 lịch trình để cài đặt.
Có tổng cộng là 5 trang như thế.
Cài đặt ngày nghỉ
(Holiday Setup)
Bấm để vào cài đặt lịch ghi hình cho ngày nghỉ hoặc ngày lễ. Có tối đa
50 ngày nghỉ.
Bình thường/ Chuyển
động / Cảm biến
Xem các lịch trình đã cài đặt cho từng chế độ ghi hình: bình thường,
chuyển động hay cảm biến.
23

4.4.1 Schdule Record Setup – Cài đặt lịch ghi hình

Bấm vào biểu tượng thời gian ở bên trái để xuất hiện menu cài đặt. Bạn có thể cài đặt
chi tiết lịch trình theo thời gian hoặc theo sự kiện.
Mục Mô tả
Kích hoạt lịch trình ghi hình
(Enable Schedule Record)
Đánh dấu tích để kích hoạt lịch trình ghi hình ở chế độ
bình thường theo khung thời gian ở phía dưới.
Kích hoạt lịch trình phát hiện chuyển động
(Enable Schedule Motion Detect)
Đánh dấu tích để kích hoạt lịch trình ghi hình ở chế độ
phát hiện chuyển động theo khung thời gian ở phía
dưới.
Kích hoạt lịch trình khởi động cảm biến
(Enable Schedule Sensor Trigger)
Đánh dấu tích để kích hoạt lịch trình ghi hình ở chế độ
cảm biến theo khung thời gian ở phía dưới.
4.4.2 Holiday Setup – Cài đặt ngày nghỉ
Vì ngày nghỉ và ngày lễ tại mỗi nước là khác nhau do đó người dùng có thể cài đặt
24

×