TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA NGOẠI NGỮ
TIẾNG TRUNG
CƠ BẢN 5
Hà Nội – 3/ 2021
目录 MỤC LỤC
第一课
我进不去了
1
第二课
山上的风景美极了
13
第三课
西红柿炒鸡蛋
25
第四课
搬家
37
第五课
一封信
48
第六课
成功需要多长时间
60
第七课
请稍等
74
第八课
从哪一头吃香蕉
88
第九课
李军的日记
96
第十课
复习
109
第一课
我进不去了
BÀI 1 TÔI KHÔNG VÀO ĐƯỢC
1. Mục tiêu chung
Vào cuối buổi học sinh viên có thể:
• Vận dụng được các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp trong bài để nói về trải
nghiệm một lần gặp chuyện khơng may mắn
• Thực hành hội thoại về chủ đề chuyện không may mắn trong cuộc sống
2. Kiến thức cần nhớ
2.1 Từ vựng
STT
Từ
Phiên
Từ
Âm Hán
Nghĩa
âm
loại
Việt
tiếng Việt
Ví dụ
我昨天摔倒了,现在腿很疼。
1
腿
tuǐ
Danh
Thối/
từ
thối
Wǒ ztiān shuāi dǎo le, xiànzài
Chân
tuǐ hěn téng.
Hơm qua tơi bị ngã, bây giờ chân
rất đau.
玛丽,你的腿怎么一拐一拐的?
2
拐
guǎi
Động
từ
Mǎlì, nǐ de tuǐ zěnme yī guǎi yī
Đi tập tễnh guǎi de?
Quái
Marry, chân của cậu sao lại tập
tễnh thế?
3
因为
yīnwèi
因为明天考试,所以我今天不出
Liên từ
Nhân vị
Bởi vì
1
去,得在家复习。
Yīnwèi míngtiān kǎoshì, suǒyǐ wǒ
jīntiān bù chūqù, děi zàijiā fùxí.
Vì ngày mai thi, nên hơm nay tơi
khơng đi ra ngồi, phải ở nhà ơn
tập.
七点二十了,我怕来不及上课。
4
来不及
láibují
Động
Lai bất
từ
cập
Qī diǎn èrshí le, wǒ pà láibují
Khơng vị
shàngkè.
Đã 7 giờ 20 rồi, mình sợ khơng
kịp lên lớp.
我喜欢坐在窗户旁边看一看外面
的风景。
5
窗户
chuānghu
Danh
từ
Wǒ xǐhuan zuò zài chuānghu
Song hộ
Cửa sổ
pángbiān kàn yi kàn wàimiàn de
fēngjǐng.
Tơi thích ngồi bên cạnh cửa sổ
ngắm nhìn phong cảnh bên ngồi.
玛丽住在宿舍楼六层。
6
层
céng
Lượng
từ
Tằng
Tầng
Mǎlì zhù zài sùshè lóu liù céng.
Mary ở tầng 6 ký túc xá.
我家隔壁刚搬来新的邻居。
7
隔壁
gébì
Danh
Cách
từ
bích
Wǒjiā gébì gāng bān lái xīn de
Bên cạnh
línjù.
Cạnh nhà tơi có hàng xóm mới
chuyển đến.
2
学校食堂旁边就是水房。
8
水房
shuǐ fáng
Danh
Thủy
từ
phịng
Phịng đun Xxiào shítáng pángbiān jiùshì
nước, để
nước
shuǐ fáng.
Bên cạnh nhà ăn của trường là
phịng đun nước.
我觉得晚上一个人出去太危险
Hình
9
危险
wèixiǎn
dung
từ
了。
Nguy
Nguy
Wǒ jde wǎnshàng yīgè rén
hiểm
hiểm
chūqù tài wéixiǎnle
Tơi thấy đi ra ngồi một mình vào
buổi tối rất nguy hiểm.
你一直往前走,到十字路口往右
拐。
10
往
wǎng
Giới từ
Vãng
Về phía
Nǐ yīzhí wǎng qián zǒu, dào shí zì
lùkǒu wǎng u guǎi.
Bạn cứ đi thẳng, đến ngà tư rẽ
phải.
昨天,大卫从房间窗户上往里面
跳,不小心摔倒了。
11
跳
tiào
Động
từ
Zuótiān, Dàwèi cóng fángjiān
Khiêu
Nhảy
chuānghu shàng wǎng lǐmiàn tiào,
bù xiǎoxīn shuāi dǎo le.
Hôm qua, David nhảy từ cửa sổ
vào phịng, khơng cẩn thận bị ngã.
12
一下子
yīxià zi
Trạng
Nhất hạ
từ
tử
Bỗng
我一下子想不起他的名字来。
chốc, ngay Wǒ yīxiàzi xiǎng bù qǐ tā de
lập tức
3
míngzi lái.
Tôi bỗng chốc không nhớ ra tên
của anh ấy.
孩子摔倒的时候,爸爸妈妈应该
鼓励他自己站起来。
13
摔
shuāi
Động
từ
Háizi shuāi dǎo de shíhịu, bàba
Suất
Ngã
māma yīnggāi gǔlì tā zìjǐ zhàn qǐ
lái.
Khi con bị ngã, bố mẹ nên khích lệ
con tự đứng lên.
很多小孩子都想长大后可以变成
漂亮的公主。
Hěn duō xiǎo háizi dōu xiǎng
14
变成
biàn
Động
Biến
chéng
từ
thành
Biến thành
zhǎngdà hòu kěyǐ biàn chéng
piàoliang de gōngzhǔ.
Rất nhiều bạn nhỏ muốn lớn lên
đều được trở thành cơng chúa xinh
đẹp.
我眼睛近视,要戴眼镜所以觉得
很麻烦。
Hình
15
近视
jìnshì
dung
Cận thị
Cận thị
từ
Wǒ yǎnjing jìnshì, o dài yǎnjìng
suǒyǐ jde hěn máfan.
Tơi bị cận, phải đeo kính rất phiền
phức.
这里太吵了,你说什么我都听不
Hình
16
清楚
qīngchu
dung
Thanh sở
từ
Rõ ràng
清楚。
Zhèlǐ tài chǎole, nǐ shuō shénme
wǒ dōu tīng bù qīngchu.
4
Ở đây ồn q, cậu nói gì tơi khơng
nghe rõ.
17
18
脱
挂
tuō
g
Động
từ
Động
từ
他脱下衣服,挂在衣柜里。
Thối
Cởi
Tā tuō xià yīfu, guà zài yīguì lǐ.
Anh ấy cởi áo ra treo vào trong tủ.
墙上挂着一幅画。
Quải
treo
Qiáng shàng guà zhe yī fú huà.
Trên tường treo một bức tranh.
玛丽房间的墙都是红色的,真可
爱。
19
墙
qiáng
Danh
từ
Tường
Tường
Mǎlì fángjiān de qiáng dōu shì
hóngsè de, zhēn kě'ài.
Tường trong phịng của Mary đều
là màu hồng, thật đáng u.
玛丽,你昨天在墙上贴的这些照
片都掉下来了。
20
掉
diào
Động
từ
Mǎlì, nǐ ztiān zài qiáng shàng
Trạo
Rơi
tiē de zhèxiē zhàopiàn dōu diào
xiàlái le.
Mary, những bức ảnh hôm qua cậu
dán trên tường rơi xuống hết rồi.
这些钉子用不着了,你扔了吧。
21
钉子
dīngzi
Danh
từ
Zhèxiē dīngzi yòng bù zháo le, nǐ
Đinh tử
Đinh
rēng le ba.
Mấy cái đinh này không dùng nữa,
cậu vứt đi đi.
22
只
zhī
Lượng
Chích
Con
5
我家有一只猫,还有一条狗。
Wǒjiā yǒuyī zhī māo, hái yǒu yī
từ
tiáo gǒu.
Nhà tơi có một con mèo và một
con chó.
外面下雨,房子里有很多苍蝇。
23
苍蝇
cāngying
Danh
từ
Thương
Ruồi,
dăng/
muỗi
nhăng
Wàimiàn xià yǔ, fángzi li yǒu
hěnduō cāngying.
Bên ngồi đang mưa, trong phịng
có rất nhiều ruồi.
接到朋友的电话,大卫立刻去机
场接她。
24
立刻
lìkè
Trạng
ngữ
Lập khắc
Ngay lập
tức
Jiē dào péngyou de diànhuà,
Dàwèi lìkè qù jīchǎng jiē tā.
Nhận được điện thoại của bạn,
David ngay lập tức đi đến sân bay
đón bạn.
这两只苍蝇在房间里飞来飞去。
25
飞
fēi
Động
từ
Zhè
Phi
Bay
liǎng
zhī
cāngying
zài
fángjiān lǐ fēi lái fēi qù.
Hai con ruồi bay đi bay lại trong
phịng.
我最讨厌的是蚊子和苍蝇。
26
蚊子
wénzi
Danh
từ
Văn tử
Muỗi
Wǒ z tǎon de shì wénzi hé
cāngying.
Tơi ghét ruồi, muỗi nhất.
27
着
zháo
Động
từ
Trước
6
Từ đứng
现在才晚上八点她就睡着了。
sau động
Xiànzài cái wǎnshàng bā diǎn tā
từ biểu thị
kết quả
của động
jiù shuì zháo le.
Bây giờ mới tán giờ tối mà cô ấy
đã ngủ say rồi.
tác
有一只蚊子落在大卫的手上,但
是他不知道所以被蚊子叮了。
Nà zhī wénzi l zài dà wèi de
28
落
l
Động
từ
Đậu
Lạc
shǒu shàng, dànshì tā bù zhīdào
suǒyǐ bèi wénzi dīng le.
Có một con muỗi đậu trên tay
David, nhưng cậu ấy khơng biết
nên bị muỗi đốt.
玛丽轻轻地走进房间里。
Mǎlì qīng qīng de zǒu jìn fángjiān
Hình
29
轻
qīng
dung
Khinh
Nhẹ
lǐ.
Mary nhẹ nhàng đi vào trong
từ
phịng.
妈妈生气得给了孩子一个巴掌。
30
巴掌
bāzhang
Danh
Ba
từ
chưởng
Māma shēngqì de gěi le háizi yīgè
Bàn tay
bāzhǎng.
Mẹ tức giận cho con một cái bạt
tai.
我从楼上走下去的时候看见李军
跑上来。
31
下去
xiàqù
Hạ khứ
Xuống
Wǒ cóng lóu shàng zǒu xiàqù de
shíhịu kàn jiàn Lǐjūn pǎo shànglái.
Lúc tơi đi từ trên tầng xuống nhìn
7
thấy Lý Quân đang chạy xuống.
我们在路上的时候,突然下大雨
了,真倒霉。
Trạng
từ/
32
突然
túrán
hình
dung
Đọt nhiên, Wǒmen zài lù shàng de shíhịu,
Đột
nhiên
bỗng
tùrán xià dà yǔ le, zhēn dǎoméi.
nhiên
Hơm nay lúc chúng tơi đang ở trên
từ
đường thì bỗng nhiên bị mưa, thật
xui xẻo.
今天是我的生日,很多朋友来参
加,我感到很高兴。
33
感到
gǎndào
Động
từ
Jīntiān shì wǒ de shēngrì, hěnduō
Cảm đáo
Cảm thấy
péngyou lái cānjiā, wǒ gǎndào hěn
gāoxìng.
Hơm nay là sinh nhật của tôi, rất
nhiều bạn đến dự, tôi thấy rất vui.
2.2. Ngữ pháp
2.2.1. 可能补语 Bổ ngữ khả năng
意义
Biểu thị khả năng đạt kết quả của hành động
(Ý nghĩa)
结构
(Cấu trúc)
1. Dạng khẳng định: S+ V+ 得+ ……
Ví dụ: 我听得懂中文歌。
2. Dạng phủ định:S+V+不+…….
Ví dụ: 汉字我写不好看。
8