Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn hóa học lớp 11 trường THPT yên hòa năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.64 KB, 22 trang )

TRƯỜNG THPT N HỊA
BỘ MƠN: HĨA HỌC

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: HĨA HỌC- KHỐI 11
CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. SỰ ĐIỆN LI.
1. Khái niệm sự điện li, chất điện li
- Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước ra ion .
- Chất điện li là chất tan trong nước phân li ra ion→ Vậy axit, bazơ và muối là những chất điện li.
2. Phân loại chất điện li:
a. Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.
- Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3, HClO4,...
- Bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ba(OH)2 ,...
- Hầu hết các muối : NaCl, K2SO4, Ba(NO3)2 ,...
PTĐL: HCl

H+
+
Cl 2+
Ba(OH)2

Ba
+
2OH b. Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion, phần còn
lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.
- Axit yếu: CH3COOH, HClO, H2S, HNO2 ,HF, H2CO3, H2SO3 , ...
- Bazơ yếu: Mg(OH)2, Bi(OH)3, Cu(OH)2...


- H2O điện li rất yếu.
PTĐL: CH3COOH  CH3COO- + H+
HClO
H+ + ClO–
II. AXIT- BAZƠ- MUỐI (Theo thuyết A-rê-ni-ut)
1. Axit:
a. Định nghĩa: Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.
VD:
HCl → H+ + Cl−
CH3COOH
H+ + CH3COO−
b. Axit nhiều nấc là axit khi tan trn nước phân li nhiều nấc ra ion H+
H3PO4
H+ + H2PO4–

H2PO4
H+ + HPO42–
HPO42–
H+ + PO43–
2. Bazơ là những chất khi tan trong nước phân li ra anion OH −.
VD:
NaOH → Na+ + OH−
3. Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như
bazơ : Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Be(OH)2....
VD:
Zn(OH)2
Zn2+ + 2OH−
Phân li kiểu bazơ
2−
+

ZnO2 + 2H
Zn(OH)2
Phân li kiểu axit
4.Muối
a. Định nghĩa: Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc NH4+) và anion gốc axit.
NH +4 +
NO-3
- Thí dụ:
NH4NO3

Na2CO3
→ 2 Na+
+ CO32b. Phân loại :
-Muối trung hoà là muối mà anion gốc axit khơng cịn hiđro có khả năng phân li ra ion H +: Na2CO3, BaCl2,
K2SO4, ...
-Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn cịn hiđro có khả năng phân li ra ion H + : NaHCO3, NaHSO4,
KH2PO4,...
VD:
NaHCO3
Na+ + HCO3HCO3H+ + CO32Lưu ý: Trong gốc axit của một số muối như Na2HPO3 , NaH2PO2 vẫn còn hiđro nhưng là muối trung hồ vì
các hiđro đó khơng có khả năng phân li ra ion H+
III. SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC, pH
- Nước là chất điện li rất yếu : H2O ⇌ H+ + OH-


-Tích số ion của nước: [H+].[OH−] = 1,0.10-14 (1)
- Biểu thức pH: [H+] = 1,0.10-pH M → pH = -lg[H+] (2)
→ Biểu thức pOH: [OH-] = 1,0.10-pOH M → pOH = -lg[OH-] (3)
- Biểu thức quan hệ giữa pH và pOH : pH + pOH = 14 (4)
- Xác định môi trường dựa vào [H+ ] hoặc pH

Môi trường
[H+]
pH
-7
Axit
> 1,0.10 M
<7
-7
Trung tính
= 1,0.10 M
=7
Kiềm
< 1,0.10-7 M
>7
IV. PHẢN ƯNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
1. Điều kiện xãy ra phản ứng
- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xãy ra khi các ion kết hợp lại với nhau tạo thành
ít nhất một trong các chất sau:
+ Chất kết tủa:
BaCl2
+
H2SO4 →
BaSO4↓
+
2HCl
22+
SO4
Ba
+


BaSO4↓
+ Chất bay hơi:
Na2CO3
+
2HCl →
2NaCl
+
CO2↑
+
H2O
2+
CO3
+
2H

CO2↑
+
H2O
+ Chất điện li yếu:
CH3COONa
+
HCl

CH3COOH
+
NaCl
CH3COO +
H+

CH3COOH

2. Bản chất phản ứng
- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
● Mức độ nhận biết, thông hiểu
I. BT Sự điện li
Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen).
C. Ca(OH)2 trong nước.
B. CH3COONa trong nước.
D. NaHSO4 trong nước.
Câu 2. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
C. Dung dịch rượu.
B. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch benzen trong ancol.
Câu 3. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử.
Câu 4. Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 5. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.

D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 6. Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl.
B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4.
C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3.
D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.
Câu 7. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 8. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-.
B. H+, NO3-, H2O.
+
C. H , NO3 , HNO3.
D. H+, NO3-, HNO3, H2O.
Câu 9. Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?


A. H+, CH3COO-.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
Câu 10. Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl → Na2+ + Cl2− .

B. H+, CH3COO-, H2O.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
B. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH − .

C. C2 H5OH → C2 H5+ + OH − .

D. CH3COOH → CH3COO− + H + .
Câu 11. Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH.
Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 12. Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6,
C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 10.
Câu 13. Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất?
A. K2SO4.
B. KOH.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 14. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl.
B. HF.
C. HI.
D. HBr.
Câu 15. Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có
nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl. D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 16. Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3, C6H12O6,
CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện?
A. 5.

B. 6.
C. 7.
D. 8.
II. BT Axit, bazơ và muối
Câu 17. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. KCl.
Câu 18. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl.
B. K2SO4.
C. KOH.
D. NaCl.
Câu 19. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. HClO4.
Câu 20. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 21. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-].
D. [H+] < 0,10M.

Câu 22. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng
độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
C. [H+] > [NO3-].
+
B. [H ] < [NO3 ].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 23. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3.
B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. CH3COOK.
Câu 24. Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH.
B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3.
D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.
Câu 25. Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 26. Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit.
D. vì là bazơ yếu nên khơng phân li.
Câu 27. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Ba(OH)2.

C. Fe(OH)2.
D. Cr(OH)2.
Câu 28. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:
A. Zn(OH)2, Fe(OH)2.
B. Al(OH)3, Cr(OH)2.


C. Zn(OH)2, Al(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
III. BT Sự điện li của nước. pH
Câu 29. Biểu thức nào sau đây là sai
A. pH = -lg[H+]
B. [H+] = 10+a thì pH = a C. pH + pOH = 14
D. [H+]. [OH-]= 10-14
-10
Câu 30. Một dung dịch có nồng độ [OH ] = 2,5.10 mol/l. Môi trường của dung dịch này là
A. kiềm.
B. axit.
C. trung tính
D. khơng xác định được.
Câu 31. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. NH3.
D. NaCl.
Câu 32. Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. HCl.
B. CH3COOH.
C. NaCl.
D. H2SO4.

Câu 33. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các
dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
IV. BT Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li
Câu 34. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl.
B. K3PO4.
C. KBr.
D. HNO3.
Câu 35. Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KOH.
B. HCl.
C. KNO3.
D. BaCl2.
Câu 36. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 37. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. HCl và AgNO3.
C. NaHCO3 và HCl.
D. NaOH và NaHCO3.
Câu 38. Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br- .
Câu 39. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
3+
22+
C. Al , SO4 , Cl , Ba .
D. Na+, OH-, HCO3-, K+.
Câu 40. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+,
Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4.
D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.
Câu 41. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4.
D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
Câu 42. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó khơng tan.
Câu 43. Cho K dư vào dung dịch chứa AlCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 44. Cho phản ứng sau: Fe(NO3 )3 + X ⎯⎯
→ Y + KNO3 . Vậy X, Y lần lượt là:
A. KCl, FeCl3.

B. K2SO4, Fe2(SO4)3.
C. KOH, Fe(OH)3.
D. KBr, FeBr3.
Câu 45. Cho phản ứng sau: X + Y ⎯⎯
→ BaCO3  +CaCO3  + H 2 O . Vậy X, Y lần lượt là:
A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2.
B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
C. Ba(OH)2 và CaCO3.
D. BaCO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 46. Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dụng với dung
dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 47. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với
lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.


Câu 48. Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl → FeCl2 + H2S.
B. H2SO4 đặc + Mg → MgSO4 + H2S + H2O.
C. K2S + HCl → H2S + KCl.
D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
2+
2−

Câu 49. Phương trình ion: Ca + CO3 ⎯⎯
→ CaCO3  là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3;
(2) Ca(OH)2 + CO2;
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH;
(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).
Câu 50. Cho các cặp ion sau trong dung dịch: (1) H+ và HCO3-, (2) AlO2- và OH-, (3) Mg2+ và OH-, (4) Ca2+
và HCO3-, (5) OH- và Zn2+, (6) K+ + NO3-, (7) Na+ và HS-, (8) H+ + AlO2-. Những cặp ion nào phản ứng
được với nhau?
A. (1), (2), (4), (7). B. (1), (2), (3), (8). C. (1), (3), (5), (8). D. (2), (3), (6),(7).
Câu 51. Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn
riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. Ba(OH)2.
D. NH3.
Câu 52. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3 là
A. KNO3.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. NH4Cl.
Câu 53. Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có khí thốt ra.
X, Y, Z lần lượt là:

A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
Câu 54. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp
X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaOH, BaCl2.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.
● Mức độ vận dụng
Dạng BT tính nồng độ mol ion trong dung dịch chất điện li
Câu 55. Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là
A. 0,10M.
B. 0,20M.
C. 0,30M.
D. 0,40M.
Câu 56. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M
có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,23M.
B. 1M.
C. 0,32M.
D. 0,1M.
Câu 57. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch X.
Nồng độ mol/l của ion OH trong dung dịch X là
A. 0,65M.
B. 0,55M.
C. 0,75M.
D. 1,5M.
Câu 58. Cho 200 ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung

dịch X lần lượt là
A. 0,2; 0,2; 0,2.
B. 0,1; 0,2; 0,1.
C. 0,2; 0,4; 0,2.
D. 0,1; 0,4; 0,1.
Dạng BT Sử dụng bảo tồn điện tích
Câu 59. Một dung dịch chứa a mol K+, b mol NH4+, c mol CO32-, d mol Cl−, e mol SO42-. Biểu thức liên hệ
giữa a, b, c, d, e là:
A. a + b = c + d + e
B. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e
C. a + b = 2c + d + 2e
D. a + 4b = 6c + d + 8e
Câu 60. Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, x mol Cl−.
Giá trị của x là:
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,035
D. 0,010
2Câu 61. Dung dịch A chứa 0,2 mol SO4 và 0,3 mol Cl cùng với x mol K + . Giá trị của x:
A. 0,5 mol
B. 0,7 mol
C. 0,8 mol
D. 0,1 mol
2+
SO
K
Câu 62. Dung dịch A chứa 0,2 mol
. Cô cạn dung dịch thu được
4 và 0,3 mol Cl cùng với x mol
khối lượng muối khan là:

A. 53,6 g
B. 26,3 g
C. 45,8 g
D. 57,15 g
2+
+

Câu 63. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO42–. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


A. 0,01 và 0,03.
B. 0,02 và 0,05.
C. 0,05 và 0,01.
D. 0,03 và 0,02.
Dạng bài tập về pH và phản ứng trung hịa, phản ứng trao đổi ion
Câu 64. Có 10ml dung dịch HCl pH=3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có
pH=4, giá trị của x bằng
A. 10
B. 90
C. 100
D. 40
Câu 65. Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch
thu được sau khi trộn là
A. pH=14.
B. pH=13.
C. pH=12.
D. pH=9.
Câu 66. Trộn 100ml dung dịch NaOH có pH = 12 với 100ml dung dịch HCl 0,012M. pH của dung dịch thu
được bằng

A. pH = 5
B. pH = 4
C. pH = 3
D. pH = 7
Câu 67. Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH
aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là
A. 0,13M.
B. 0,12M.
C. 0,14M.
D. 0.10M.
Câu 68. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH bằng
A. 1,2.
B. 1,0.
C. 12,8.
D. 13,0.
Câu 69. Dung dịch X có chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl– và 0,2 mol NO3–. Thêm dần V lít dung
dịch K2CO3 1M vào X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 200 ml.
D. 250 ml.


2+
2+
Câu 70. Dung dịch X gồm Zn , Cu , Cl . Để kết tủa hết ion Cl trong 200 ml dung dịch X cần 400 ml
dung dịch AgNO3 0,4M. Khi cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch X thu được kết tủa, nung kết
tủa đến khối lượng không đổi thu được 1,6 gam chất rắn. Nồng độ mol của Zn2+ trong dung dịch X là
A. 0,2M.

B. 0,3M.
C. 0,4M.
D. 0,1M.
Dạng bài tập hidroxit lưỡng tính
Câu 71. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch KOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam.
a. Giá trị nhỏ nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 1,2.
B. 2.
C. 2,4.
D. 1,5.
b. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 1,2.
B. 2.
C. 2,4.
D. 2,5.
Câu 72. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,35.
B. 0,25.
C. 0,45.
D. 0,25 hoặc 0,45.
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 73. Viết PTHH (dạng phân tử và ion rút gọn) của các phản ứng xảy ra (nếu có) giữa các chất sau?
(1). Fe2(SO4)3 + KOH
(6). KNO3 + NaCl
(2). CH3COONa + HCl
(7). Mg(OH)2 + H2SO4
(3). KHSO3 + HCl
((8). AgNO3 + HCl

(4). Pb(NO3)2 + H2S
(9). BaCl2 + Na2SO4
(5). CaCO3 + HCl
(10). NH4Cl + NaOH
Câu 74. Nêu hiện tượng và giải thích bằng phương trình ion?
(1) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3
(2) Cho từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch ZnCl2
(3) Cho dung dịch NaOH tác dụng dung dịch Ca(HCO3)2
(4) Cho dung dịch NaHSO4 tác dụng dung dịch Ba(HCO3)2
Câu 75. Dung dịch A gồm HCl 0,01M, HNO3: 0,03M; H2SO4: 0,03M. Dung dịch B gồm NaOH 0,06M và
Ba(OH)2: 0,02M.
a. Tính pH của dung dịch A và dung dịch B?
b. Trung hịa 1 lít dung dịch A cần V (lít) dung dịch B thu được dung dịch C và m gam kết tủa D. Lọc bỏ
D, cô cạn dung dịch C thu được a gam chất rắn. Tính V, m và a?
c. Trộn lẫn 1 lít dung dịch A với 4 lít dung dịch B được dung dịch E. Tính pH của E?
d. Trộn lẫn V1 lít dung dịch A với V2 lít dung dịch B được dung dịch có pH = 3. Tính tỉ lệ V1:V2?
Câu 76. Cho dung dịch A gồm H+: 0,1 mol; Al3+: 0,1 mol và Cl-: x mol. Cho dung dịch B gồm 0,25 mol
Na+; 0,1 mol Ca2+ và y mol OH-.


a. Tính x, y?
b. Cho dung dịch A vào dung dịch B thu được m gam kết tủa. Tính m?
Câu 77. Cho V lít dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch chứa AlCl31M, Al2(SO4)3 0,05M
thu được 7,8 gam kết tủa. Tính giá trị của V?
Câu 78. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) và 1,07 gam kết
tủa.
- Phần hai cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng (gam) các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là bao nhiêu?
Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ xM,

thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m là bao nhiêu ?

CHƯƠNG II: NITƠ- PHOTPHO
A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT
I. NITƠ
1. Vị trí - cấu hình electron ngun tử
- Vị tí: Nitơ ở ơ thứ 7, chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hồn.
- Cấu hình electron: 1s22s22p3.
- Cơng thức cấu tạo của phân tử: N≡N.
2. Tính chất hóa học
- Ở nhiệt độ thường, nitơ trơ về mặt hóa học, nhưng ở nhiệt độ cao nitơ trở nên hoạt động.
- Trong các phản ứng hóa học nitơ vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. Tuy nhiên tính oxi hóa
vẫn là chủ yếu.
a. Tính oxi hóa (tác dụng với kim loại, H2,…)
0

-3

t
3Mg + N 2 ⎯⎯
→ Mg3 N 2 (magie nitrua)
0

0

-3

t ,p
⎯⎯→
N 2 + 3H 2 ⎯⎯

2 N H3
0

xt

b. Tính khử
0

+2

t
⎯⎯
→ 2 N O (khí khơng màu)
N 2 + O2 ⎯

Khí NO sinh ra kết hợp ngay với O2 khơng khí tạo ra NO2
0

+2

+4

2 N O + O 2 → 2 N O 2 ( khí có nàu nâu đỏ)
II. AMONIAC - MUỐI AMONI
1. Amoniac
a. Cấu tạo phân tử - Tính chất vật lý
- CTPT: NH3
- Tính chất vật lý: NH3 là một chất khí, tan nhiều trong nước cho mơi trường kiềm yếu.
b. Tính chất hóa học
* Tính bazơ yếu

- Tác dụng với nước
⎯⎯
→ NH +4 + OHNH3 + H 2 O ⎯

Trong dung dịch amoniac là bazơ yếu. Có thể làm quỳ tím hóa xanh. Dùng để nhận biết NH3.
- Tác dụng với dung dịch muối
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ +
3NH4Cl
- Tác dụng với axit
NH3 + HCl

NH4Cl (khói trắng)
* Tính khử
-3

0

-3

0

0

t
4 N H 3 + 3O2 ⎯⎯
→ 2 N 2 + 6H 2 O
0

t , xt
4 N H 3 + 5O2 ⎯⎯⎯

→ 4NO + 6H 2 O
c. Điều chế
* Trong phịng thí nghiệm
t0
⎯⎯

2NH4Cl + Ca(OH)2
* Trong cơng nghiệp

CaCl2

+

2NH3↑

+

2H2O


⎯⎯⎯
→ 2NH3 (k)
∆H<0
N 2 (k) + 3H 2 (k) ⎯⎯

- Các điều kiện áp dụng để sản xuất amoniac trong công nghiệp là
+ Nhiệt độ: 450 - 5000C
+ Áp suất cao: 200 - 300atm
+ Chất xúc tác: sắt kim loại trộn thêm Al2O3, K2O…
2. Muối amoni

a. Định nghĩa - Tính chất vật lý
- Là chất tinh thể ion, gồm cation amoni NH +4 và anion gốc axit
- Tất cả đều tan trong nước và điện li hoàn toàn thành ion.
b. Tính chất hóa học
* Tác dụng với dung dịch kiềm
t0
(NH4)2SO4 + 2NaOH ⎯⎯
→ 2NH3↑ + 2H2O +
+
NH4
+ OH

NH3↑
+
H2O
- Phản ứng này để nhận biết ion amoni và điều chế amoniac.
* Phản ứng nhiệt phân
t0
NH4Cl
NH3 (k) + HCl (k)
⎯⎯

t 0 ,xt,p

(NH4)2CO3
NH4HCO3
NH4NO2

t
⎯⎯

→ NH3 (k) + NH4HCO3 (r)
t0
⎯⎯
→ NH3 (k) +
CO2 (k) +
t0
⎯⎯

N2 +
2H2O
t0
⎯⎯

N2O +
2H2O

Na2SO4

0

H2O (k)

NH4NO3
III. AXIT NITRIC
1. Cấu tạo phân tử - Tính chất vật lý
a. Cấu tạo phân tử

- Trong hợp chất HNO3, ngun tố nitơ có số oxi hố cao nhất là +5.
b. Tính chất vật lý
- Axit nitric tinh khiết là chất lỏng khơng màu, bốc khói mạnh trong khơng khí ẩm. Axit nitric khơng bền

lắm: khi đun nóng bị phân huỷ một phần theo phương trình:
4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O
- Axit nitric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
2. Tính chất hóa học
a. Tính axit
- Axit nitric là một axit mạnh. Có đầy đủ tính chất của một axit.
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
b. Tính oxi hố
- Axit nitric là một trong những axit có tính oxi hố mạnh. Tuỳ thuộc vào nồng độ của axit và bản chất của
chất khử mà HNO3 có thể bị khử đến một số sản phẩm khác nhau của nitơ.
* Với kim loại( trừ Pt, Au)
- Khi tác dụng với kim loại có tính khử yếu như Cu, Pb, Ag,... HNO3 đặc bị khử đến NO2, cịn HNO3 lỗng
bị khử đến NO. Thí d:
0

+5

+2

+4

Cu+ 4H N O3 (đặc) Cu(NO3 )2 + 2 N O 2 + 2H 2O
0

+5

+2


+2

3Cu+ 8H N O3 (lo·ng) → 3Cu(NO3 )2 + 2 N O + 4H 2O
+1

- Khi tác dụng với những kim loại có tính khử mạnh như Mg, Zn, Al,... HNO3 lỗng có thể bị khử đến N 2O
o

-3

, N 2 hoặc NH 4 NO3 .
- Fe, Al bị thụ động hoá trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
* Với phi kim( C,S,P...)


+5

0

+6

+4

t0
S + 6HNO3 (đặc)
H 2SO 4 + 6NO2 + 2H 2 O
* Với hợp chất có tính khử (FeO, H2S, vải, giấy, mùn cưa....)
−2

+5


+6

+4

H 2 S + 6H N O3 (đặc) H 2 S O 4 + 6 N O 2 + 3H 2 O
3. Điều chế
a. Trong phịng thí nghiệm
𝑡0

NaNO3(r) + H2SO4(đặc) →
HNO3 + NaHSO4
b. Trong cơng nghiệp
- HNO3 được sản xuất từ amoniac. Q trình sản xuất gồm ba giai đoạn :
+ Giai đoạn 1: Oxi hóa NH3 bằng oxi khơng khí tạo thành NO
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
+ Giai đoạn 2: Oxi hoá NO thành NO2.
2NO + O2 → 2NO2
+ Giai đoạn 3: Chuyển hoá NO2 thành HNO3.
4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3.
IV. MUỐI NITRAT
- Muối nitrat là muối của axit nitric. Thí dụ, natri nitrat (NaNO3), đồng (II) nitrat (Cu(NO3)2),...
1. Tính chất vật lí
- Tất cả các muối nitrat đều tan nhiều trong nước và là chất điện li mạnh.
NaNO3 → Na + + NO32. Tính chất hố học
- Muối nitrat của các kim loại hoạt động mạnh (kali, natri, canxi, ...) bị phân huỷ thành muối nitrit và oxi:
to

→ 2KNO2 + O2
Thí dụ : 2KNO3 ⎯⎯

- Muối nitrat của kẽm, sắt, chì, đồng,... bị phân huỷ thành oxit kim loại tương ứng, NO2 và O2:
to

→ 2CuO + 4NO2 + O2
Thí dụ : 2Cu(NO3)2 ⎯⎯
- Muối nitrat của bạc, vàng, thuỷ ngân,... bị phân huỷ thành kim loại tương ứng, khí NO2 và O2.
to

→ 2Ag + 2NO2 + O2
Thí dụ : 2AgNO3 ⎯⎯
V. PHOTPHO
1. Vị trí - Cấu hình electron ngun tử
a. Vị trí: Ơ thứ 15, nhóm VA, chu kỳ 3 trong bảng tuần hồn.
b. Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3.
2. Tính chất vật lý
- Photpho có hai dạng thù hình: Photpho trắng và photpho đỏ. Tùy vào điều kiện mà P(t) có thể chuyển thành
P (đ) và ngược lại.
- P (t) kém bền hơn photpho đỏ. Do vậy để bảo quản P (t) người ta ngâm vào nước.
3. Tính chất hóa học
- Trong các hợp chất, photpho có các số oxi hóa -3, +3, +5.
- Trong các phản ứng hóa học photpho thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử.
a. Tính oxi hóa
0

-3

t
2 P + 3Ca ⎯⎯
→ Ca 3 P2 (canxi photphua)
b. Tính khử

* Tác dụng với oxi

- Thiếu oxi:

0

0

+3

t
4 P + 3O2 ⎯⎯
→ 2 P2 O3

0

0

+5

- Dư oxi:
* Tác dụng với Clo

t
4 P+ 5O2 ⎯⎯
→ 2 P2 O 5

- Thiếu clo:

t

2 P+ 3Cl 2 ⎯⎯
→ 2 P Cl3

0

0

0

0

0

+3

+5

t
2 P+ 5Cl 2 ⎯⎯
→ 2 P Cl 5
- Dư clo:
4. Trạng thái tự nhiên


- Trong tự nhiên photpho không tồn tại dưới dạng tự do. Hai khoáng vật quan trọng của photpho là: photphorit
Ca3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2.
VI. AXIT PHOTPHORIC - MUỐI PHOTPHAT
1. Axit photphoric
a. Tính chất hóa học
- Là một axit ba nấc, có độ mạnh trung bình. Có đầy đủ tính chất hóa học của một axit.

⎯⎯
→ H + + H 2 PO-4
H3PO4 ⎯


⎯⎯
→ H + + HPO2-4
H 2 PO-4 ⎯

⎯⎯
→ H + + PO3-4
HPO2-4 ⎯

- Khi tác dụng với dung dịch kiềm, tùy theo lượng chất mà tạo ra các muối khác nhau.
H3PO4
+ NaOH →
NaH2PO4 + H2O
H3PO4
+ 2NaOH →
Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4
+ 3NaOH →
Na3PO4
+ 3H2O
b. Điều chế
* Trong công nghiệp
- Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng apatit hoặc photphoric
t0
⎯⎯
→ 2H3PO4 + 3CaSO4↓

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc)
- Để sản xuất axit photphoric với độ tinh khiết và nồng độ cao hơn người ta điều chế từ P
t0
4P + 5O2
⎯⎯
→ 2P2O5
P2O5 + 3H2O ⎯⎯
→ 2H3PO4
2. Muối photphat
a. Định nghĩa
- Muối photphat là muối của axit photphoric.
- Muối photphat được chia thành 3 loại
Muối đihiđrophotphat
: NaH2PO4, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2…
Muối hiđrophotphat
: Na2HPO4, (NH4)2HPO4, CaHPO4…
Muối photphat
: Na3PO4, (NH4)3PO4, Ca3(PO4)2…
b. Nhận biết ion photphat
- Thuốc thử: dung dịch AgNO3
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu vàng
3Ag+ + PO3-4 → Ag3PO4  (màu vàng)
VII. PHÂN BÓN HÓA HỌC
- Phân bón hóa học là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao
năng suất mùa màng.
1. Phân đạm
- Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3− và ion amoni NH 4+ .
- Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ % về khối lượng nguyên tố nitơ.
a. Phân đạm amoni
- Đó là các muối amoni: NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4…

- Được điều chế bằng cách cho NH3 tác dụng với axit tương ứng.
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
b. Phân đạm nitrat
- Đó là các muối nitrat: NaNO3, Ca(NO3)2…
- Được điều chế bằng phản ứng giữa axit HNO3 và muối cacbonat tương ứng.
CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2↑ + 2H2O
c. Phân đạm urê
- (NH2)2CO (chứa khoảng 46%N) là loại phân đạm tốt nhất hiện nay.
- Được điều chế bằng cách cho NH3 tác dụng với CO ở nhiệt độ và áp suất cao.
t0 , p
⎯⎯⎯

2NH3 + CO
(NH2)2CO + H2O
- Trong đất urê dần chuyển thành muối cacbonat
(NH2)2CO + 2H2O

(NH4)2CO3.
2. Phân lân
- Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây dưới dạng ion photphat ( PO3-4 ).


- Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng P2O5 tương ứng với lượng P có trong
thành phần của nó.
a. Supephotphat
- Có hai loại: supephotphat đơn và supephotphat kép.
* Supephotphat đơn: Gồm hai muối: Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Được điều chế bằng cách cho quặng photphorit
hoặc apatit tác dụng với axit H2SO4 đặc.
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 (đặc)


Ca(H2PO4)2 + CaSO4↓
* Supephotphat kép: Đó là muối Ca(H2PO4)2. Được điều chế qua hai giai đoạn
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 →
2H3PO4 + 3CaSO4↓
Ca3(PO4)2 + H3PO4 →
3Ca(H2PO4)2
3. Phân kali
- Phân kali cung cấp nguyên tố K dưới dạng ion K+.
- Độ dinh dưỡng của phân K được đánh gái theo tỉ lệ % khối lượng K2O tương ứng với lượng K có trong
thành phần của nó.
4. Phân hỗn hợp - Phân phức hợp
a. Phân hỗn hợp: chứa N, P, K được gọi chung là phân NPK.
- Thí dụ: (NH4)2HPO4 và KNO3.
b. Phân phức hợp: Thí dụ: Phân amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
5. Phân vi lượng:
- Phân vi lượng cung cấp cho cây các nguyên tố như bo, kẽm, mangan, đồng… ở dạng hợp chất.
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Phần I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
● Mức độ nhận biết, thông hiểu

Câu 1. Trong các nận xét dưới đây, nhận xét nào là khơng đúng?
A. Ngun tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngồi cùng có 3 electron.
B. Số hiệu ngun tử của nitơ bằng 7.
C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử
khác.
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p.
Câu 2. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?
A. Li, Al, Mg
B. H2, O2
C. Li, H2, Al

D. O2, Ca, Mg
Câu 3. Nitơ phản ứng trực tiếp với oxi ở nhiệt độ
A. 3000 0C
B. 2000 0C
C. 1000 0C
D. 5000 0C
Câu 4.
Tìm câu sai trong những câu sau đây:
A. Amoniac là chất khí khơng màu, khơng mùi, tan nhiều trong H2O
B. Amoniac là một bazơ.
C. Đốt cháy NH3 khơng có xúc tác thu được N2 và H2O.
D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
Câu 5.
Thành phần của dd NH3 gồm:
A. NH3, H2O
B. NH3,H2O, OH-, NH4+
C. NH4+, OHD. NH3, OH-, NH4+
Câu 6.
Có thể nhận biết nuối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh
vì khi đó:
A. Muối amoni chuyển thành màu đỏ.
B. Thốt ra chất khí khơng màu có mùi khai và sốc.
C. Thốt ra một chất khí có màu nâu đỏ.
D. thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi.
Câu 7.
Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh qui xốp là muối nào sau đây:
A. NH4HCO3
B. (NH4)2CO3
C. Na2CO3
D. NaHCO3

Câu 8.
Câu nào sau đây sai?
A. HNO3là chất lỏng không màu , mùi hắc, tan có hạn trong H2O.
B. N2O5 là anhiđrit của axit HNO3
C. HNO3 là một trong những hoá chất cơ bản và quan trọng.
D. dd HNO3 có tính oxi hố mạnh.
Câu 9.
Axit HNO3 tinh khiết ,khơng màu để ngồi ánh sáng lâu ngày chuyển thành:
A. Màu đen sẫm
B. Màu vàng
C. Màu trắng đục
D. Không chuyển màu


Câu 10. Sảu phẩm khí thốt ra khi cho dung dịch HNO3 loãng phản ứng với khi loại đứng sau hiđro là:
A. NO
B. NO2
C. N2
D. N2O
Câu 11. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 lỗng:
A. khơng có hiện tượng gì
B. dung dịch có màu xanh, có khí H2 bay ra.
C. dung dịch có màu xanh , có khí màu nâu bay ra.
D. dung dịch có màu xanh , có khí khơng màu bay ra hóa nâu trong khơng khí.
Câu 12. Để điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm, hố chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu
chính?
A. NaNO3 và H2SO4 đặc
B. N2 và H2
C. NaNO3 và N2 , H2, HCl
D. AgNO3 và HCl

Câu 13. Hợp chất nào của nitơ không thể tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. NO
B. N2
C. NO2
D. N2O5
Câu 14. Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với HNO3 đặc nguội?
A. Fe, Al
B. Cu, Ag, Pb
C. Zn, Pb, Mn
D. Fe, Mg
Câu 15. Cho axit HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là :
A. CO2
B. NO2
C. Hỗn hợp khí CO2 và NO2
D. Khơng có khí nào bay ra.
Câu 16. Người ta sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí.
D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 17. Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây?
A. KNO3 và S.
B. KNO3, C và S.
C. KClO3, C và S.
D. KClO3 và C.
Câu 18. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al,
B. Cu, Al
C. Fe, Mg.

D. Pb, Ag
Câu 19. Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc
nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa -khử là :
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 20. Vì sao cần phải sử dụng phân bón trong nơng nghiệp? Phân bón dùng để
A. bổ sung các nguyên tố dinh dưỡng cho đất.
B. làm cho đất tơi xốp.
C. giữ độ ẩm cho đất.
D. bù đắp các nguyên tố dinh dưỡng và vi lượng đã bị cây trồng lấy đi.
Câu 21. Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là:
A. Ca3P2
B. Ca2P3
C. Ca3(PO4)2
D. CaP2
Câu 22. Khí nào có tính gây cười?
A. N2
B. NO
C. N2O
D. NO2
Câu 23. Độ dinh dưỡng của phân lân là:
A. % K2O
B. % P2O5
C. % P
D. %PO43Câu 24. Thành phần chính của phân Urê là:
A. (NH4)2CO3
B. (NH2)2CO
C. NH3

D. Chất khác
Câu 25. Cơng thức hố học của phân supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4.
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
3Câu 26. Để nhận biết ion PO4 thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì:
A. Tạo ra khí có màu nâu.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. Tạo ra khí khơng màu hố nâu trong khơng khí.
Câu 27. Phản ứng hố học nào sau đây không đúng?
to
to
→ 2KNO2 + O2
→ 2CuO + 4NO2 + O2
A. 2KNO3 ⎯⎯
B. 2Cu(NO3)2 ⎯⎯
t
t
→ 2Ag2O + 4NO2 + O2
→ 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
C. 4AgNO3 ⎯⎯
D. 4Fe(NO3)3 ⎯⎯
Câu 28. Trong giờ thực hành hoá học, khi thực hiện phản ứng Cu với HNO3 đặc, có khí NO2 thốt ra là
khí độc. Hãy chọn biện pháp xử lí tốt nhất trong số các biện pháp sau để chống ô nhiễm môi trường?
A. Nút ồng nghiệm bằng bông tẩm nước
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
C. Nút ồng nghiệm bằng bông tẩm giấm
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm

Câu 29. Cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O
o

o


Tỉ lệ a: b là:
A. 2: 3
B. 2: 5
Câu 30. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2.
B. NH4H2PO4.

C. 1: 3

D. 1: 4

C. Ca(H2PO4)2.

D. CaHPO4.

● Mức độ vận dụng

Câu 31. Trộn 4 lít N2 với 16 lít H2 cho vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt cân bằng thấy bình phản
ứng có V(lít) hỗn hợp các khí. Tìm V, biết H = 20%. Các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
A. 18,4
B. 19,2
C. 19,6
D. 16,8
Câu 32. Trộn 10 lít N2 với 15 lít H2 cho vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt cân bằng thấy bình phản

ứng có 22 lít hỗn hợp các khí. Tìm hiệu suất phản ứng. Các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất.
A. 30 %
B. 20 %
C. 22,5 %
D. 25%
Câu 33. Khi hòa tan 30,0g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1,00M lấy dư, thấy thốt ra 6,72 lít
khí NO (đkc). Khối lượng của CuO tron hỗn hợp ban đầu là:
A. 1,20 g
B. 2,52g
C. 1,88g
D. 4,25g
Câu 34. Hịa tan hồn tồn 5,4g một kim loại trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít NO (đktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Kim loại trên là:
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Al
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 16,8g Fe trong dung dịch HNO3 dư , chỉ thu được 20,16 lít X (đktc)là sản phẩm
khử duy nhất. Khí X trên là:
A. N 2 O
B. NO
C. N 2
D. NO 2
Câu 36. Hòa tan 24,8g hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít NO(đktc)là sản phẩm
khử duy nhất. Khối lượng của Fe là:
A. 11,2g
B. 5,6g
C. 16,8g
D. 19,2g

Câu 37. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc).
Giá trị của m là:
A. 1,12 gam.
B. 11,2 gam.
C. 0,56 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 38. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng thì thu được hỗn hợp gồm
0,015mol khí N2O và 0,01mol khí NO. Giá trị của m là:
A. 13,5 gam.
B. 1,35 gam
C. 8,10 gam.
D. 10,80 gam.
Câu 39. Hòa tan 14,1g hỗn hợp Al và Mg trong dd HNO3 dư thu được 0,05 mol N2O và 0,1 mol N2.
Khối lượng của Al là:
A. 2,7g
B. 5,4g
C. 8,1g
D. 10,2g
Câu 40. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
(dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch
X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 38,72.
B. 35,50.
C. 49,09.
D. 34,36.
Câu 41. Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là
A. K3PO4 và KOH.
B. KH2PO4 và H3PO4.
C. KH2PO4 và K2HPO4.

D. K2HPO4 và K3PO4.
Câu 42. Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm
A. H3PO4 và KH2PO4. B. K3PO4 và KOH.
C. KH2PO4 và K2HPO4.
D. K2HPO4 và K3PO4.
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 43. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau bằng phương trình hóa học?
3
5
4
Fe(OH)2 ⎯⎯
→ Fe(NO3)3 ⎯⎯
→ Fe(NO3)3
→ Fe2O3 ⎯⎯

1
8
9
10
7
6
(NH4)2CO3 ⎯⎯
→ NH 3 ⎯⎯
→ HNO3 ⎯⎯
→ Al(NO3)3 ⎯⎯
→ Al2O3
→ NO2 ⎯⎯
→ NO ⎯⎯


13
14
NH4Cl ⎯⎯
→ NH3 ⎯⎯
→ NH4HSO4
Câu 44. Nêu hiện tượng xảy ra và giải thích khi
a. Cho từ từ đến dư NH3 vào các dung dịch AlCl3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3


b. Nhỏ dung dịch NH3 đặc vào các bình đựng khí HCl,
c. Cho mẩu đồng vào dung dịch HNO3 lỗng
Câu 45. Hịa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là
18. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Tính m?
Câu 46. Hòa tan 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe bằng dung dịch HNO3 dư thu được 13,44 lít khí NO2 (đktc, là
sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính m.
Câu 47. Hịa tan hồn tồn 11 gam hh gồm Fe và Al trong dd HNO3 4M(dư) thu được 11,2 lít hh khí X
(đktc) gồm NO và NO2 có khối lượng 19,8 gam. Biết phản ứng khơng tạo NH4NO3.
a. Tính thể tích của mỗi khí trong hh X.
b. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
c. Tính Vdung dịch HNO3 ban đầu . Biết dư so với phản ứng là 10%.

CHƯƠNG 3. CACBON - SILIC
A. PHẦN LÝ THUYẾT
I. CACBON
1. Vị trí - Cấu hình electron ngun tử
a. Vị trí
- Cacbon ở ơ thứ 6, chu kỳ 2, nhóm IVA của bảng tuần hồn

b. Cấu hình electron ngun tử
1s22s22p2. C có 4 electron lớp ngồi cùng
- Các số oxi hóa của C là: -4, 0, +2, +4
2. Tính chất vật lý
- C có ba dạng thù hình chính: Kim cương, than chì và fuleren
3. Tính chất hóa học
- Trong các dạng tồn tại của C, C vơ định hình hoạt động hơn cả về mặt hóa học.
- Trong các phản ứng hóa học C thể hiện hai tính chất: Tính oxi hóa và tính khử. Tuy nhiên tính khử vẫn là
chủ yếu của C.
a. Tính khử
* Tác dụng với oxi
0

+4

t
C + O2 ⎯⎯
→ C O2 . Ở nhiệt độ cao C lại khử CO2 theo phản ứng
0

0

+4

+2

t
C + C O 2 ⎯⎯
→ 2C O
* Tác dụng với hợp chất

0

0

+4

t
C + 4HNO3 ⎯⎯
→ C O2 + 4NO2 + 2H 2 O
b. Tính oxi hóa
* Tác dụng với hidro
0

0

-4

t , xt
C+ 2H 2 ⎯⎯⎯
→ C H4
* Tác dụng với kim loại
0

0

-4

t
3C+ 4Al ⎯⎯
→ Al 4 C3 (nhơm cacbua)

II. CACBON MONOXIT
1. Tính chất hóa học
- Tính chất hóa học đặc trưng của CO là tính khử
+2

0

+4

t
2 C O + O 2 ⎯⎯
→ 2 C O2
+2

0

+4

t
3C O + Fe 2O3 ⎯⎯
→ 3C O 2 + 2Fe
2. Điều chế
a. Trong phũng thớ nghim
H 2 SO4 (đặc), t 0


HCOOH
CO
+ H2 O
b. Trong cơng nghiệp: Khí CO được điều chế theo hai phương pháp

* Khí than ướt
0


1050 C
⎯⎯⎯

⎯⎯⎯
0

C
+
* Khí lị gas
C
+

H2O
O2

t
⎯⎯

t0
⎯⎯

0

CO

+


H2

CO2

CO2 +
C
2CO
III. CACBON ĐIOXIT
1. Tính chất
a. Tính chất vật lý
- Là chất khí khơng màu, nặng gấp 1,5 lần khơng khí.
- CO2 (rắn) là một khối màu trắng, gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô khơng nóng chãy mà thăng hoa, được
dùng tạo mơi trường lạnh khơng có hơi ẩm.
b. Tính chất hóa học
- Khí CO2 khơng cháy, khơng duy trì sự cháy của nhiều chất.
- CO2 là oxit axit, khi tan trong nước cho axit cacbonic
⎯⎯
→ H2CO3 (dd)
CO2 (k) + H2O (l)
⎯

- Tác dụng với dung dịch kiềm
CO2 + NaOH

NaHCO3
CO2 + 2NaOH

Na2CO3
+

H2O
Tùy vào tỉ lệ phản ứng mà có thể cho ra các sản phẩm muối khác nhau.
2. Điều chế
a. Trong phịng thí nghiệm
CaCO3
+
2HCl
→ CaCl2
+ CO2↑
+
H2O
b. Trong cơng nghiệp
- Khí CO2 được thu hồi từ q trình đốt cháy hồn tồn than.
IV. AXIT CACBONIC - MUỐI CACBONAT
1. Axit cacbonic
- Là axit kém bền, chỉ tồn tại trong dung dịch loãng, dễ bị phân hủy thành CO2 và H2O.
- Là axit hai nấc, trong dung dịch phân li hai nấc.
⎯⎯
→ H + + HCO-3
H 2 CO3 ⎯


⎯⎯
→ H + + CO32HCO-3 ⎯

2. Muối cacbonat
- Muối cacbonat của các kim loại kiềm, amoni và đa số muối hiđrocacbonat đều tan. Muối cacbonat của kim
loại khác thì không tan.
- Tác dụng với dd axit
NaHCO3 + HCl


NaCl
+ CO2↑ + H2O
+
+
H

CO2↑ + H2O
HCO3
Na2CO3 + 2HCl →
2NaCl + CO2↑ + H2O
2+
+
2H

CO2↑ + H2O
CO3
- Tác dụng với dd kiềm
NaHCO3 +
NaOH

Na2CO3
+
H2O
2+
OH

+
H2O
HCO3

CO3
- Phản ứng nhiệt phân ( trừ muối cacbonat của kim loại kiềm)
t0
⎯⎯

MgCO3(r)
MgO(r) +
CO2(k)
t0
⎯⎯

2NaHCO3(r)
Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k)
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN
● Mức độ nhận biết, thông hiểu

Câu 1. Để phòng bị nhiễm độc người ta sữ dụng mặt nạ phịng độc chứa những hóa chất nào?
A. CuO và MnO2
B. CuO và MgO
C. CuO và CaO
D. Than hoạt tính
Câu 2. Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 thì thuốc thử nên dùng là
A. Nước Brom
B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch BaCl2
Câu 3. Tính oxi hố của cac bon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?


0


t
t
→ CaC2
→ 2Cu + CO2
A. 2C + Ca ⎯⎯
B. C + 2CuO ⎯⎯
t0
t0
→ 2CO
→ CO + H2
C. C + CO2 ⎯⎯
D. C + H2O ⎯⎯
Câu 4. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau :
xt ,t 0
t0
→ CH4
→ CaC2
A. 2C + Ca ⎯⎯
B. C + 2H2 ⎯⎯⎯
0

t
t
→ 2CO
→ Al4C3
C. C + CO2 ⎯⎯
D. 3C + 4Al ⎯⎯
Câu 5. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na2O, NaOH, HCl
B. Al, HNO3 đặc, KClO3

C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3
Câu 6. Phản ứng nào sau đây không xảy ra
t0
t0
A. CaCO3 ⎯⎯
B. MgCO3 ⎯⎯
→ CaO + CO2
→ MgO + CO2
0

0

t
t
C. 2NaHCO3 ⎯⎯
D. Na 2 CO3 ⎯⎯
→ Na 2 CO3 + CO2 + H 2 O
→ Na 2 O + CO2
Câu 7. CO khơng khử được các oxit trong nhóm nào sau đây ?
A. Fe2O3, MgO
B. MgO, Al2O3
C. Fe2O3, CuO
D. ZnO, Fe2O3,
Câu 8. Cacbon có các oxit:
A. CO và CO2 đều là oxit axit.
B. CO2 là oxi axit, CO là oxit trung tính.
C. CO2 và CO đều là oxit lưỡng tính
D. CO là oxit lưỡng tính, CO2 là oxit axit.
Câu 9. Dẫn luồng khí CO qua hổn hợp Al 2 O3 ,CuO,MgO, Fe2 O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn thu được chất rắn là
A. Al 2 O3 ,Cu,MgO, Fe
B. Al,Fe,Cu,Mg
0

0

C. Al2 O3 ,Cu,Mg, Fe
D. Al 2 O3 , Fe2 O3 ,Cu,MgO
Câu 10. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên
nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 11. Dãy gồm các chất đều có tính chất chung: Bị nhiệt phân hủy giải phóng khí cacbonic và oxit
bazơ là
A. Na2CO3, MgCO3 , Ca(HCO3)2 , BaCO3
B. NaHCO3, Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2, KHCO3
C. CaCO3, MgCO3, BaCO3, Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2
D. NaHCO3, CaCO3, MgCO3 , CuCO3
Câu 12. Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế CO2 trong phịng thí nghiệm
A. CaCO3 + HCl
B. CaCO3 (to cao)
C. C + O2 (to cao)
D. CO + O2 (to cao)
Câu 13. Na2CO3 lẫn tạp chất là NaHCO3. Cách nào sau đây có thể thu được Na2CO3 tinh khiết ?
A. hịa tan vào nước rồi lọc
B. nung nóng

C. cho tác dụng với NaOH dư
D. cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư
Câu 14. Điều khẳng định nào sau đây là khơng đúng ?
A. Khí cacbonic tan ít trong nước tạo thành axit cacbonic là một axit yếu
B. Khí cacbonic khơng duy trì sự sống, sự cháy
C. Khí cacbonic là nguyên nhân chủ yếu gây ra “hiệu ứng nhà kính”
D. Khí cacbonic là nguyên nhân chủ yếu phá thủng tầng ozon.\
● Mức độ vận dụng
Câu 15. Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dd Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là
A. 78,8g
B. 98,5g
C. 5,91g
D. 19,7g
Câu 16. Cho 5,6 lít CO2(đkc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d = 1,22g/ml) thu được dd X.Cơ cạn dd X thì
thu được bao nhiêu gam chất rắn:
A. 26,5g
B. 15,5g
C. 46,5g
D. 31g
Câu 17. Hấp thụ hồn tồn V lít CO2(đkc) vào dd nước vơi trong có chứa 0,05 mol Ca(OH)2 thu được 2g
kết tủa.Giá trị của V là:
A. 0,448 lít B. 1,792 lít
C. 1,680 lít
D. A hoặc B đúng
Câu 18. Sục V(l) CO2(đkc) vào 150ml dd Ba(OH)2 1M,sau phản ứng thu được 19,7g kết tủa.Giá trị của
V là
A. 2,24 lít ; 4,48 lít
B. 2,24 lít ; 3,36 lít
C. 3,36 lít ; 2,24 lít
D. 22,4lít ; 3,36 lít



Câu 19. Cho 2,24 lít khí CO2 (đkc) tác dụng vừa đủ với 200ml dd Ca(OH)2 sinh ra 8 gam kết tủa trắng.
Nồng độ mol/lít của dd Ca(OH)2 là
A. 0,55M
B. 0,5M
C. 0,45M
D. 0,65M
Câu 20. Cho 0,02mol CO2 vào 100ml dd Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 3,940.
B. 1,182.
C. 2,364.
D. 1,970.
Câu 21. Cho 0,03mol CO2 vào 1 lít dd gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M thu được x gam kết
tủa. x là
A. 2,00.
B. 0,75.
C. 1,00.
D. 1,25.
Câu 22. Cho m gam hổn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít khí CO2(đkc) và
32,3g muối clorua.Giá trị của m là:
A. 27g
B. 28g
C. 29g
D. 30g
Câu 23. Cho 3,12 g hổn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được V lít
CO2 (đkc) và 3,45 g muối clorua.Giá trị của V là :
A. 6,72 lít
B. 3,36 lít

C. 0,67 lít
D. 0,672 lít
Câu 24. Khử hồn tồn 44 gam hỗn hợp X (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4) bằng CO nóng, dư được chất rắn X
và khí Y. Hịa tan hết X bằng HCl dư rồi cô cạn được m gam chất rắn khan. Toàn bộ Y hấp thụ vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 65 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 76,2 gam
B. 97,2 gam
C. 101,6 gam
D. 50,8 gam
Câu 25. Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m(g) Fe2O3 nung nóng.Sau một thời gian thu
được44,46g hổn hợp X gồm Fe3O4,FeO,Fe,Fe2O3 dư.Cho X tác dụng hết với dd HNO3 lỗng thu
được 3,136 lít NO(đkc) duy nhất.Thể tích CO đã dùng(đkc)
A. 4,5lít
B. 4,704 lít
C. 5,04 lít
D. 36,36 lít
Câu 26. Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m(g) Fe2O3 nung nóng.Sau một thời gian thu
được44,46g hổn hợp X gồm Fe3O4,FeO,Fe,Fe2O3 dư.Cho X tác dụng hết với dd HNO3 lỗng thu
được 3,136 lít NO(đkc) duy nhất. ,m có giá trị là
A. 45
B. 47
C. 47,82
D. 47,46 lít
Câu 27. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được 20,0 gam hỗn
hợp rắn và 45,0 gam kết tủa khi dẫn hỗn hợp sản phẩm khí vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng
hỗn hợp đầu đã dùng là
A. 27,2 gam
B. 65,0 gam
C. 34,4 gam
D. 25,4 gam

Phần I. TỰ LUẬN
Câu 28. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau bằng phương trình hóa học?
1

2

3

4

5

6

8

CaCO3 → CO2 → CO → CO2 → NaHCO3→ CaCO3 → Ca(HCO3)2→ CO2
Câu 29. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết
a.Các dung dich: Na2SO4, Na2CO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3
b. các khí: SO2, O2, CO2, CO, N2, NH3
c. các chất rắn: NaCl, Na2SO4, BaCO3, Na2CO3 (chỉ dùng thêm CO2, H2O)
Câu 30. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi
a. sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2
b. cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3
c. cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl
d. cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2

CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ
A. PHẦN LÝ THUYẾT
I. MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ

1. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
- Hợp chất hữu cơ (HCHC): là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua…).
2. Phân loại hợp chất hữu cơ
- Thường chia thành hai loại
+ Hiđrocacbon: Chỉ gồm hai nguyên tố C và H; bao gồm hiđrocacbon no, hiđrocacbon khơng no, hiđrocacbon
thơm.
+ Dẫn xuất hiđrocacbon Ngồi C và H cịn có ngun tố khác như O, N, halogen,…
3. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ


- Đặc điểm cấu tạo: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
- Tính chất vật lý:
+ Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
+ Phần lớn không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung mơi hữu cơ.
- Tính chất hóa học:
+ Các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt và dể cháy.
+ Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ thường xãy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau, nên tạo ra
hỗn hợp nhiều sản phẩm.
4. Sơ lược về phân tích nguyên tố
a. Phân tích định tính
* Mục đích: Xác định nguyên tố nào có trong hợp chất hữu cơ.
* Nguyên tắc: Chuyển các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết chúng
bằng các phản ứng đặc trưng.
b. Phân tích định lượng
* Mục đích: Xác định thành phần % về khối lượng các nguyên tố có trong phân tử hợp chất hữu cơ.
* Nguyên tắc: Cân chính xác khối lượng hợp chất hữu cơ, sau đó chuyển nguyên tố C → CO2, H → H2O, N
→ N2, sau đó xác định chính xác khối lượng hoặc thể tích của các chất tạo thành, từ đó tính % khối lượng
các ngun tố.
* Biểu thức tính toán:
m CO2 .12

m H2O .2
VN .28
mC =
(g) ;
mH =
(g) ;
mN = 2
(g)
44
18
22, 4
m .100
m .100
m .100
- Tính được: %C = C
; %H = H
; %N = N
; %O = 100-%C-%H-%N
a
a
a
II. CƠNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Cơng thức đơn giản nhất
a. Định nghĩa
- Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân
tử.
b. Cách thiết lập công thức đơn giản nhất
- Thiết lập công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ CxHyOz là thiết lập tỉ lệ
m m m
%C %H %O

x : y : z = nC : nH : nO = C : H : O ; x : y : z =
:
:
12 1 16
12
1 16
2. Công thức phân tử
a. Định nghĩa
- Công thức phân tử là công thức biểu thị số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
b. Cách thiết lập cơng thức phân tử
- Có ba cách thiết lập công thức phân tử
* Dựa vào thành phần % khối lượng các nguyên tố (ít dùng)
- Cho CTPT CxHyOz: ta có tỉ lệ
M 12.x 1.y 16.z
=
=
=
100 %C %H %O
M.%C
M.%H
M.%O
Từ đó ta có: x =
; y=
; z=
12.100
1.100
16.100
* Dựa vào cơng thức đơn giản nhất (thường dùng)
* Tính trực tiếp theo khối lượng sản phẩm cháy (ít dùng)
III. CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

1. Công thức cấu tạo
• Cơng thức cấu tạo biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết ( liên kết đơn, liên kết bội) của các ngun
tử trong phân tử.
• Các loại cơng thức cấu tạo


2. Thuyết cấu tạo hoá học
3. Đồng đẳng, đồng phân
a. Đồng đẳng
• Khái niệm: Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng
có tính chất hố học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng.
• Ví dụ: C2H4, C3H6, C4H8,… CnH2n
b. Đồng phân
• Khái niệm: Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng cơng thức phân tử là những chất đồng phân.
• Phân loại: đồng phân lập thể và đồng phân cấu tạo.
• Ví dụ: Ancol etylic (CH3 – CH2 – OH) và đimetyl ete (CH3 – O – CH3)
4. Liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ
• Liên kết đơn (liên kết δ) do một cặp electron dùng chung tạo nên và được biểu diễn bằng một gạch
nối giữa hai nguyên tử. Liên kết δ là liên kết bền
• Liên kết đơi do 2 cặp eletron chung giữa hai nguyên tử tạo nên. Liên kết đôi gồm một liên kết δ và
một liên kết π.
• Liên kết ba do 3 cặp electron chung giữa hai nguyên tử tạo nên. Liên kết ba gồm một liên kết δ và
hai liên kết π.
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN
● Mức độ nhận biết, thông hiểu
Câu 1. Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố
A. cacbon B. hiđro
C. oxi
D. nitơ.

Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ ?
A. Al2C4 B. CH4
C. CO
D. Na2CO3.
Câu 3. Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết
A. cộng hóa trị
B. ion
C. kim loại
D. hiđro.
Câu 4. Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thường
A. xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
B. xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất.
C. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
D. xảy ra nhanh và tạo ra một sản phẩm duy nhất.
Câu 5. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ là
A. tan trong nước, không tan trong dung mơi hữu cơ. B. nhiêt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
C. liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion.
D. thường kém bền với nhiệt và dễ cháy.
Câu 6. Mục đích phân tích định tính chất hữu cơ là
A. Tan trong nước, không tan trong dung mơi hữu cơ. B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
C. Xác định phân tử khối của chất hữu cơ.
D. Xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu
cơ.
Câu 7. Mục đích của phân tích định lượng chất hữu cơ.
A. xác định nhiệt độ sôi của chất hữu cơ.
B. xác định phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
C. xác định cấu tạo của chất hữu cơ.
D. xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
Câu 8. Trong các chất sau, dãy nào mà các chất đều là các hợp chất hữu cơ ?



A. Muối ăn, đường kính, cồn, bột gạo, xăng
B. Mỡ, bơ, sữa đậu nành, dầu ăn, dầu hỏa.
C. Kim cương, khí oxi, đá vơi, giấm ăn, muối iot.
D. Đá vơi, canxi cacbua, axit cacbonic, khí gas.
Câu 9. Trong các chất sau đây, dãy nào là hiđrocacbon ?
A. C2H2, C2H4, CH4, C6H6, C2H6.
B. C3H6, C4H8, C3H8, C2H5OH, C5H12.
C. HCl, CH4, CO2, CO, NH3
D. H2S, CH3OH, P2O5, H2CO3, CCl4.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là chính xác ?
A. Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của cacbon
B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất do động, thực vật sinh ra.
C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.
D. Hóa học hữu có là ngành khoa học chuyên nghiên cứu các hợp chất do cơ thể sinh vật sinh ra.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là chính xác ?
A. Trong các hợp chất hữu cơ, C ln có cộng hóa trị IV.
B. Trong các hợp chất hữu cơ, C ln có số oxi hóa –4.
C. Trong các hợp chất hữu cơ, C ln có cộng hóa trị II hoặc IV.
D. Trong các hợp chất hữu cơ, C ln có số oxi hóa -4 hoặc +4.
Câu 12. Trong phân tử axetilen tồn tại liên kết ba giữa hai nguyên tử cácbon, các liên kết đó gồm
A. Ba liên kết
B. Ba liên kết
C. Hai liên kết và một liên kết
D. Một liên kết và hai liên kết
Câu 13. Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thốt ra khí CO2, hơi
H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc khơng có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.

D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 14. Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan
(sơi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ?
A. Kết tinh.
B. Chưng cất
C. Thăng hoa.
D. Chiết.
Câu 15. Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
Câu 16. Cấu tạo hoá học là
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 17. Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ?
A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân
tử.
C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố
trong phân tử.
D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
Câu 18. Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau :
A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về cơng thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng cơng thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều
nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết .


Câu 20. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hố học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau
một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.
B. đồng vị.
C. đồng đẳng.
D. đồng khối.
Câu 21. Phát biểu khơng chính xác là:
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng cơng thức phân tử.
D. Liên kết ba được tạo thành 1 liên kết 𝜎 ( 𝑥𝑖𝑐 𝑚𝑎) và 2 liên kết .
Câu 22. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết có liên kết đơn ?
A. C2H4
B. C2H2
C. C6H6
D. C2H6.
Câu 23. Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi ?
A. C2H4
B. C2H2
C. C3H8
D. C2H5OH.
Câu 24. Chất nào sau đây có phân tử có liên kết ba ?
A. C2H4

B. C2H2
C. CH4
D. CH3OH.
Câu 25. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3OCH3
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3OH, C2H5OH
D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH
Câu 26. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau ?
A. C2H5OH, CH3OCH3
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3OH, C2H5OH
D. CH3CH2OH, C3H6(OH)2
Câu 27. Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các cơng thức phân tử C4H10 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 28. Số công thức tạo mạch hở có thể có ứng với cơng thức phân tử C4H8 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 29. Cho cơng thức cấu tạo sau : CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các ngun tử cacbon
tính từ phái sang trái có giá trị lần lượt là:
A. +1 ; +1 ; -1 ; 0 ; -3.
B. +1 ; -1 ; -1 ; 0 ; -3.
C. +1 ; +1 ; 0 ; -1 ; +3.
D. +1 ; -1 ; 0 ; -1 ; +3.
Câu 30. Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết  và vòng là:

A. (2x-y + t+2)/2.
B. (2x-y + t+2).
C. (2x-y - t+2)/2.
D. (2x-y + z + t+2)/2.
Câu 31. Tổng số liên kết  và vịng ứng với cơng thức C5H9O2Cl là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 32. Tổng số liên kết  và vịng ứng với cơng thức C5H12O2 là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 33. Công thức tổng quát của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là
A. CnH2n-2Cl2.
B. CnH2n-4Cl2.
C. CnH2nCl2.
D. CnH2n-6Cl2.
Câu 34. Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết  là
A. CnH2n+2-2aBr2.
B. CnH2n-2aBr2.
C. CnH2n-2-2aBr2.
D. CnH2n+2+2aBr2.
Câu 35. Axit mạch hở CnH2n – 4O2 có số lượng liên kết  trong gốc hiđrocacbon là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
● Mức độ vận dụng.

Câu 36. Khối lượng riêng của X ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,25 gam/l. Khối lượng mol phân tử của X là
A. 30
B. 31
C. 33
D. 28
Câu 37. Khi hóa hơi hồn tồn 1,6 gam chất X chiếm thể tích 2,24 lít ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng
mol phân tử của X là
A. 16
B. 32
C. 24
D. 48
Câu 38. Thể tích của 1,5 gam chất X bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi (đktc cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất). Phân tử khối của X là
A. 60
B. 30
C. 120
D. 32.
Câu 39. Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mc = 54,54% ; %mH = 9,09% còn lại là oxi.
Tỉ khối hơi của X so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là
A. C5H12O
B. C2H4O
C. C3H4O3
D. C4H8O2.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O ). Thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6
gam H2O. Biết tỉ khối của X so với H2 bằng 44. Công thức phân tử của X là
A. C5H12O
B. C2H4O
C. C3H4O3
D. C4H8O2.



Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O ). Thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4
gam H2O. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích bằng với thể tích của 0,7 gam N2 cùng nhiệt
độ,áp suất. Xác định công thức phân tử của X.
A. C5H10O
B. C3H6O2
C. C2H2O3
D. C3H6O.
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 42. Viết cơng thức cấu tạo có thể có ứng với cơng thức phân tử sau:
C5H12 ; C3H8O ; C4H9Cl ; C3H9N ; C4H8 ( mạch hở)
Câu 43. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít chất khí hữu cơ, thì thu được 16,8lít CO2 và 13,5 gam H2O. Các chất
khí (đo đktc). Lập cơng thức phân tử, biết rằng 1 lít khí chất hữu cơ ở đktc nặng 1,875 gam.
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ (D) cần vừa đủ 14,4 gam oxi, thấy sinh ra 13,2 gam
CO2 và 7,2 gam nước.
a. Tìm phân tử khối cuả (D).
b. Xác định công thức phân tử của (D).
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 9,9 gam chất hữu cơ (A) gồm 3 nguyên tố C, H và Cl. Sản phẩm tạo thành
cho qua bình đựng H2SO4 đậm đặc và Ca(OH)2 thì thấy khối lượng các bình tăng lần lượt là 3,6 gam
và 8,8 gam.
a. Tìm cơng thức nguyên (A).
b. Xác định CTPT, biết (A) chỉ chứa 2 nguyên tử Clo.
-------------------HẾT------------------------



×