Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn sinh học lớp 11 trường THPT yên hòa năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.94 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THPT N HỊA
BỘ MƠN: SINH HỌC

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: SINH HỌC, KHỐI 11

PHẦN I: KIẾN THỨC ƠN TẬP
Chương Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật, cụ thể:
- Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- Vận chuyển các chất trong cây
- Thốt hơi nước ở lá
- Vai trị của các nguyên tố khoáng. Dinh dưỡng Nitơ ở thực vật
- Quang hợp ở thực vật
- Hô hấp ở thực vật
Lưu ý: Giới hạn nội dung các đợt kiểm tra định kì
- Kiểm tra đánh giá giữa kì I: từ bài 1 đến hết bài 8
- Kiểm tra đánh giá cuối kì I: từ bài 9 đến hết bài 14
PHẦN II: MỘT SỐ CÂU HỎI MINH HỌA
I. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Phân biệt cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây. Tại sao nói q trình hấp thụ
nước và ion khống liên quan chặt chẽ với q trình hơ hấp ở rễ?
Câu 2: Động lực nào giúp dòng nước và các ion khoáng di chuyển được từ rễ lên lá ở những cây gỗ cao lớn
hàng chục mét?
Câu 3: Phân biệt 2 con đường thốt hơi nước qua lá? Giải thích vì sao thoát hơi nước là “tai họa tất yếu” của
cây?
Câu 4: Lá cây bị úa vàng. Đưa vào gốc cây hoặc phun lên lá ion nào trong ba loại Ca2+, Fe3+, Mg2+ để lá cây
xanh lại? Giải thích vì sao?
Câu 5: Trình bày các nguồn cung cấp và quá trình chuyển hóa nitơ ở thực vật dưới dạng sơ đồ.
Câu 6: Trình bày hiểu biết của em về quang hợp ở thực vật (vai trò, cơ quan, bào quan, sắc tố quang hợp)
Câu 7: So sánh quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3 , C4 , CAM


Câu 8: Trình bày hiểu biết của em về hơ hấp ở thực vật (khái niệm, phương trình, vai trị, các hình thức hơ
hấp). Vận dụng kiến thức về mối quan hệ giữa hơ hấp và mơi trường để giải thích các kĩ thuật bảo quản nông
sản như phơi khô, để lạnh…
II. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
1. Đơn vị hút nước của rễ là:
A. Tế bào lông hút
B. Tế bào biểu bì
C. Khơng bào
D. Tế bào rễ
2. Lơng hút rất dễ gẫy và sẽ tiêu biến ở môi trường
A. Quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi
B. Quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi
C. Quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi
D. Quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu oxi
3. Rễ thực vật ở cạn có đặc điểm hình thái thích nghi với chức năng tìm nguồn nước, hấp thụ H2O và
ion khoáng là:
A. Số lượng tế bào lông hút lớn
B. Sinh trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả
C. Sinh trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả, tăng nhanh về số lượng lông hút
D. Số lượng rễ bên nhiều
4. Nguyên nhân chính dẫn đến cây trên cạn ngập úng lâu bị chết là do:
I. Tính chất lí, hố của đất thay đổi nên rễ cây bị thối.
1


II. Thiếu ơxy phá hoại tiến trình hơ hấp bình thường của rễ.
III. Tính luỹ các chất độc hại đối với tế bào và làm cho lông hút chết, không hình thành được lơng
hút mới.
IV. Khơng có lơng hút thì cây không hấp thu được nước cân bằng nước trong cây bị phá huỷ.
A. I, II, III

B. II, III, IV
C. I, II, IV
D. I, III, IV
5. Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con đường gian bào là:
A. Con đường vận chuyển nước và khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào
B. Con đường vận chuyển nước và khống đi theo khơng gian giữa các tế bào và khơng gian giữa các bó
sợi xenlulơzơ bên trong thành tế bào.
C. Con đường vận chuyển nước và khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.
D. Con đường vận chuyển nước và khoáng đi theo các các cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào
6. Phần lớn các ion khoáng xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, diễn ra theo phương thức vận
chuyển từ nơi có
A. Nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng
B. Nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
C. Nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, khơng địi hỏi tiêu tốn năng lượng
D. Nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng
7. Nước được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào sau đây?
A. Chủ động
B. Khuếch tán
C. Có tiêu dùng năng lượng ATP D. Thẩm thấu
8. Trong các biện pháp sau:
(1) Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ.
(2) Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất.
(3) Giảm bón phân vơ cơ và hữu cơ cho đất.
(4) Vun gốc và xới đất cho cây.
Có bao nhiêu biện pháp giúp cho bộ rễ cây phát triển?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
9. Điều không đúng với sự hấp thụ thụ động các ion khoáng ở rễ là các ion khống

A. Hịa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
B. Hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và
dung dịch đất (hút bám trao đổi).
C. Thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
D. Khếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
10. Các ion khoáng:
(1) Khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp
(2) Hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước
(3) Hút bám trên bề mặt các keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc rễ và dung
dịch đất (hút bám trao đổi)
(4) Được hấp thụ mang tính chọn lọc và ngược với građien nồng độ nên cần thiết phải tiêu tốn năng
lượng
Những đặc điểm của quá trình hấp thụ thụ động là:
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (3) và (4)
C. (2), (3) và (4)
D. (1), (2) và (4)
11. Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ gồm các chất nào sau đây?
A. Nước và chất hữu cơ được tổng hợp từ lá
B. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá
C. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ
D. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ
12. Loại mạch dẫn nào sau đây làm nhiệm vụ dẫn nước và muối khoáng từ rễ lên lá?
2


A. Quản bào và mạch ống
B. Mạch gỗ và tế bào kèm
C. Mạch ống và mạch rây
D. Ống rây và mạch gỗ

13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây
B. Dịch mạch gỗ được chuyền theo chiều từ lá xuống rễ
C. Chất hữu cơ được dự trữ trong củ chủ yếu được tổng hợp ở lá
D. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực kéo dòng mạch gỗ
14. Dịch mạch rây di chuyển như thế nào trong cây?
A. Dịch mạch rây di chuyển từ tế bào quang hợp trong lá vào ống rây và từ ống rây này vào ống rây khác
qua các lỗ trong bản rây
B. Dịch mạch rây di chuyển từ trên xuống trong mỗi ống rây
C. Dịch mạch rây di chuyển từ dưới lên trên trong mỗi ống rây
D. Dịch mạch rây di chuyển trong mỗi ống rây, không di chuyển được sang ống rây khác
15. Nước được vận chuyển trong thân theo mạch gỗ từ dưới lên, do nguyên nhân nào?
A. Lực hút của lá do q trình thốt hơi nước
B. Lực liên kết trong dung dịch keo của chất nguyên sinh
C. Lực đẩy của rễ do áp suất rễ
D. Lực hút của lá do q trình thốt hơi nước và lực đẩy của rễ do áp suất rễ
16. Động lực đẩy dòng mạch rây đi từ lá đến rễ và các cơ quan khác là:
A. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (rễ)
C. Lực đẩy (áp suất rễ)
D. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
17. Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những loại cây nào?
A. Cây bụi thấp và cây thân thảo
B. Cây thân bò
C. Cây thân gỗ
D. Cây thân cột
18. Quá trình vận chuyển nước qua lớp tế bào sống của rễ và của lá xảy ra nhờ:
A. Sự tăng dần áp suất thẩm thấu từ tế bào lơng hút đến lớp tế bào sát bó mạch gỗ của rễ và từ lớp tế bào
sát bó mạch gỗ của gân lá
B. Lực đẩy bên dưới của rễ, do áp suất rễ

C. Lực đẩy nước của áp suất rễ và lực hút của q trình thốt hơi nước
D. Lực hút của lá, do thoát hơi nước
19. Chất tan được vận chuyển chủ yếu trong hệ mạch rây là
A. Fructơzơ B. Glucơzơ C. Saccarơzơ
D. Ion khống
20. Nước và các ion khoáng trong cây được vận chuyển như thế nào?
A. Từ mạch gỗ sang mạch rây
B. Qua mạch gỗ
C. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống
D. Từ mạch rây sang mạch gỗ
21. Nhận định nào không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của một số nhân tố tới sự thoát hơi nước?
A. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thốt hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng
B. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thốt hơi nước
C. Vào ban đêm, cây khơng thốt hơi nước vì khí khổng đóng lại khi khơng có ánh sáng
D. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm khơng khí ảnh hưởng đến sự thốt hơi nước
22. Dưới bóng cây mát hơn dưới mái che bằng vật liệu xây dựng vì:
A. Vật liệu xây dựng hấp thụ nhiệt làm cho nhiệt độ tăng cao, còn lá cây thốt hơi nước làm hạ nhiệt mơi
trường xung quanh giúp CO2 khuếch tán vào bên trong lá
B. Vật liệu xây dựng toả nhiệt làm mơi trường xung quanh nóng hơn
C. Cả 2 đều có q trình trao đổi chất nhưng ở cây quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh hơn
3


D. Vật liệu xây dựng và cây đều thoát hơi nước nhưng cây thoát mạnh hơn
23. Ở một số cây (cây thường xuân - Hedera helix), mặt trên của lá khơng có khí khổng thì có sự thốt
hơi nước qua mặt trên của lá hay khơng? Vì sao?
A. Có, chúng thốt hơi nước qua lớp biểu bì
B. Khơng, vì hơi nước khơng thể thốt qua lá khi khơng có khí khổng
C. Có, chúng thốt hơi nước qua lớp cutin trên biểu bì lá
D. Có, chúng thốt hơi nước qua các sợi lơng của lá

24. Con đường thốt hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
C. Vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
D. Vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh
25. Các con đường thoát hơi nước chủ yếu gồm:
A. Qua thân, cành và lá
B. Qua khí khổng và qua cutin
C. Qua cành và khí khổng của lá
D. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá
26. Ý nào dưới đây khơng đúng khi nói về vai trị của sự thốt hơi nước qua lá?
A. Khí khổng mở ra cho khí CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp
B. Khí khổng mở cho khí O2 đi vào cung cấp cho q trình hơ hấp giải phóng năng lượng cho các hoạt
động của cây
C. Giảm nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng
D. Tạo động lực đầu trên của dòng mạch gỗ
27. Yếu tố nào là nguyên nhân chủ yếu gây ra sự đóng hoặc mở khí khổng?
A. Phân bón
B. Ánh sáng
C. Nước
D. Nhiệt độ
28. Cho các đặc điểm sau:
(1) Được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
(2) Vận tốc lớn
(3) Khơng được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
(4) Vận tốc nhỏ
Con đường thốt hơi nước qua cutin có bao nhiêu đặc điểm trên?
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
29. Khi tế bào khí khổng no nước thì:
A. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra
B. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra
C. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra
D. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra
30. Khi xét về ảnh hưởng của độ ẩm khơng khí đến sự thoát hơi nước, điều nào sau đây đúng?
A. Độ ẩm khơng khí càng cao, sự thốt hơi nước khơng diễn ra
B. Độ ẩm khơng khí càng thấp, sự thốt hơi nước càng yếu
C. Độ ẩm khơng khí càng thấp, sự thốt hơi nước càng mạnh
D. Độ ẩm khơng khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh
31. Chất khoáng hoà tan được vận chuyển từ
A. Rễ lên lá theo mạch gỗ
B. Lá xuống rễ theo mạch gỗ
C. Rễ lên lá theo mạch rây
D. Lá xuống rễ theo mạch rây
32. Vai trò của photpho trong cơ thể thực vật:
A. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim
B. Là thành phần của protein, axit nucleic
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt họa enzim, mở khí khổng
4


D. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ
33. Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây:
1. Gây độc hại đối với cây
2.Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường
3. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây khơng hấp thụ được hết
4. Dư lượng phân bón khống chất sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi
A. 1, 2, 3, 4

B. 1, 2, 3
C. 1, 2
D. 1, 2, 4
34. Khi thiếu kali, cây có những biểu hiện như
A. Lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân khơng bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
B. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
C. Sinh trưởng cịi cọc, lá có màu vàng
D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá
35. Các biện pháp giúp cho quá trình chuyển hố các muối khống ở trong đất từ dạng khơng tan
thành dạng hồ tan dễ hấp thụ đối với cây:
A. Làm cỏ, sục bùn phá váng sau khi đất bị ngập úng, cày phơi ải đất, cày lật úp rạ xuống, bón vơi cho
đất chua
B. Bón vơi cho đất kiềm
C. Tháo nước ngập đất, để chúng tan trong nước
D. Trồng các loại cỏ dại, chúng sức sống tốt giúp chuyển hóa các muối khống khó tan thành dạng ion
36. Cho các nguyên tố : nitơ, sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho, canxi, coban, kẽm. Các nguyên tố
đại lượng là:
A. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi
B. Nitơ, photpho, kali, canxi, và đồng
C. Nitơ, kali, photpho, và kẽm
D. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và sắt
37. Nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu là nguyên tố có bao nhiêu đặc điểm sau đây?
(1) Là ngun tố đóng vai trị quan trọng trong việc hồn thành được chu trình sống của cây
(2) Không thể thay thế được bằng bất kỳ nguyên tố nào khác
(3) Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể
(4) Là nguyên tố có trong cơ thể thực vật
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

38. Khi cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion khoáng nào sau đây lá cây sẽ xanh trở lại?
A. Mg2+
B. Ca2+
C. Fe3+
D. Na+
39. Để xác định vai trò của nguyên tố magiê đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người ta
trồng cây ngô trong:
A. Chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê B. Chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê
C. Dung dịch dinh dưỡng nhưng khơng có magiê D. Dung dịch dinh dưỡng có magiê
40. Ở trong cây, nguyên tố sắt có vai trị nào sau đây?
A. Là thành phần cấu trúc của protein, axit nucleic
B. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào
C. Là thành phần cấu trúc của diệp lục
D. Là thành phần của xitocrom và hoạt hóa enzim tổng hợp diệp lục
41. Đối với cây trồng, nguyên tố nitơ có chức năng
A. Thành phần của prơtêin, axit nuclêic
B. Tham gia q trình quang hợp, thành phần của các xitocrom
C. Duy trì cân bằng ion, nhân tố phụ tham gia tổng hợp diệp lục
D. Thành phần của các xitocrom, nhân tố phụ gia của enzim
42. Nhận định khơng đúng khi nói về vai trị của nitơ đối với cây xanh:
A. Thiếu nitơ cây sinh trưởng cịi cọc, lá có màu vàng
5


B. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thực vật
C. Nitơ tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin, enzim, côenzim, axit nuclêic, diệp lục…
D. Thiếu nitơ lá non có màu lục đậm khơng bình thường
43. Các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được là:
A. Nitơ hữu cơ trong xác sinh vật và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+
B. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng và cây hấp thu được là nitơ khống (NH3 và NO3-)

C. Nitơ vơ cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật, cây hấp thụ được là nitơ khoáng
(NH4+ và NO3–)
D. Nitơ vơ cơ trong các muối khống và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật
44. Nhận định khơng đúng khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật:
A. Nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật
B. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ phân tử
C. Rễ cây chỉ hấp thụ nitơ khoáng từ đất dưới dạng NH4+ và NO3–
D. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật
45. Nguồn cung nitơ chủ yếu cho thực vật là
A. Q trình cố định nitơ khí quyển
B. Phân bón dưới dạng nitơ amon và nitrat
C. Quá trình ơxi hố nitơ khơng khí do nhiệt độ cao, áp suất cao
D. Q trình phân giải prơtêin của các vi sinh vật đất
46. Vai trị của q trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ
của thực vật
I. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển (ở dạng trơ thành dạng nitơ khoáng NH3 (cây dễ
dàng hấp thụ)
II. Xảy ra trong điều kiện bình thường ở hầu khắp mọi nơi trên trái đất.
III. Lượng nitơ bị mất hàng năm do cây lấy đi luôn được bù đắp lại đảm bảo nguồn cấp dinh dưỡng
nitơ bình thường cho cây.
IV. Nhờ có enzym nitrơgenara, vi sinh vật cố định nitơ có khả năng liên kết nitơ phân tử với hyđro
thành NH3
V. Cây hấp thụ trực tiếp nitơ vô cơ hoặc nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.
A. I, II, III, IV
B. I, III, IV, V
C. II. IV, V
D. II, III, V
47. Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố dịnh nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim:
A. Nitrôgenaza
B. Perơxiđaza

C. Đêaminaza
D. Đêcacboxilaza
48. Cây sinh trưởng tốt trên đất có nhiều mùn. Có bao nhiêu giải thích sau đây là đúng?
(1) Trong mùn có nhiều khơng khí
(2) Trong mùn có các hợp chất chứa nitơ
(3) Trong mùn cây dễ hút nước hơn
(4) Trong mùn chứa nhiều chất khoáng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
49. Trong các trường hợp sau:
(1) Sự phóng điện trong các cơn giơng đã ơxi hóa N2 thành nitrat
(2) Q trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải
các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất
(3) Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón
(4) Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun
Có bao nhiêu trường hợp khơng phải là nguồn cung cấp nitrat và amôn tự nhiên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
50. Dung dịch bón phân qua lá phải có nồng độ các ion khoáng
6


A. Thấp và chỉ bón khi trời khơng mưa
B. Thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi
C. Cao và chỉ bón khi trời khơng mưa
D. Cao và chỉ bón khi trời mưa bụi

51. Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH
trong quang hợp là
A. Diệp lục a
B. Diệp lục b
C. Diệp lục a, b
D. Diệp lục a, b và carôtenôit
52. Trong các phát biểu sau:
(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng
(2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học
(3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới
(4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển
(5) Điều hịa khơng khí
Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
53. Vai trị nào dưới đây khơng phải của quang hợp ?
A. Tích lũy năng lượng
B. Tạo chất hữu cơ
C. Cân bằng nhiệt độ của mơi trường
D. Điều hịa khơng khí
54. Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng
A. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP
B. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
C. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH
D. Thành năng lượng trong các liên kết hó học trong ATP
55. Nhóm thực vật C3 được phân bố
A. Hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất
B. Ở vùng hàn đới

C. Ở vùng nhiệt đới
D. Ở vùng sa mạc
56. Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là
A. Rau dền, kê, các loại rau.
B. Mía, ngơ, cỏ lồng vực, cỏ gấu
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng
D. Lúa, khoai, sắn, đậu
57. Thực vật C4 được phân bố
A. Rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
B. Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
C. Ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
D. Ở vùng sa mạc
58. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là
A. Lúa, khoai, sắn, đậu
B. Ngơ, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng
D. Lúa, khoai, sắn, đậu
59. Ở thực vật CAM, khí khổng
A. Đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm
B. Chỉ mở ra khi hồng hơn
C. Chỉ đóng vào giữa trưa
D. Đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày
60. Ở thực vật C4, giai đoạn đầu cố định CO2
A. và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch
B. và giai đoạn cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
C. diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra
ở lục lạp trong tế bào mơ giậu
D. diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu; cịn giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở
lục lạp trong tế bào bó mạch
61. Những đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật CAM?

(1) Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng nhưu dứa,
thanh long…
7


(2) Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngơ, cao lương,
kê…
(3) Chu trình cố định CO2tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai
chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai nơi khác nhau trên lá.
(4) Chu trình C4 (cố định CO2) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định
CO2theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.
Phương án trả lời đúng là:
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)
D. (2) và (4)
62. Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó, cường độ quang hợp
A. Lớn hơn cường độ hô hấp
B. Cân bằng với cường độ hô hấp
C. Nhỏ hơn cường độ hô hấp
D. Lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp
63. Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp
A. Kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím
B. Bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím
C. Lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím
D. Nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam
64. Điểm bão hòa ánh sáng là cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt
A. Cực đại
B. Cực tiểu
C. Mức trung bình

D. Trên mức trung bình
65. Điểm bão hịa CO2 là nồng độ CO2 đạt
A. Tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu
B. Tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất
C. Tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất
D. Tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình
66. Điểm bù CO2 là nồng độ CO2 đạt
A. Tối đa để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau
B. Tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô hấp
C. Tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp
D. Tối thiểu để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau
67. Nồng độ CO2 trong khơng khí thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp là
A. 0,01%
B. 0,02%
C. 0,04%
D. 0,03%
68. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp
B. Ở điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp
C. Ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp
D. Ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp
69. Những phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau?
(1) Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hịa thì cường độ quang hợp tăng dần; từ điểm bão
hòa trở đi, cường độ ánh sáng tăng thì cường độ quang hợp giảm dần.
(2) Cây quang hợp mạnh nhất ở miền ánh sáng đỏ sau đó là miền ánh sáng xanh tím.
(3) Nồng độ CO2 càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng.
(4) Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần; từ điểm bão hịa trở
đi, nồng độ CO2 tăng thì cường độ quang hợp giảm dần.
(5) Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh thường đạt cực đại
ở 25 - 35oC rồi sau đó giảm mạnh.

Phương án trả lời đúng là:
A. (1) và (4)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (2), (4) và (5)
D. (1), (2), (3), (4) và (5)
70. Quang hợp quyết định khoảng
A. 90 - 95% năng suất của cây trồng
B. 80 - 85% năng suất của cây trồng
8


C. 60 - 65% năng suất của cây trồng
D. 70 - 75% năng suất của cây trồng
71. Năng suất kinh tế là
A. Tồn bộ năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối
với con người của từng loài cây
B. 2/3 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với
con người của từng loài cây
C. 1/2 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với
con người của từng loài cây
D. Một phần của năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh
tế đối với con người của từng loài cây
72. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khơ tích lũy được
A. Mỗi giờ trên 1 ha trồng trong suốt thời gian sinh trưởng
B. Mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng
C. Mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng
D. Mỗi ngày trên 1 hecta gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng
73. Cho các biện pháp sau:
(1) Tăng diện tích lá hấp thụ ánh sáng là tăng cường độ quang hợp dẫn đến tăng tích lũy chất hữu
cơ trong cây tăng năng suất cây trồng.

(2) Điều khiển tăng diện tích bộ lá nhờ các biện pháp: bón phân, tưới nước hợp lý, thực hiện kỹ thuật
chăm sóc phù hợp đối với mỗi loại và giống cây trồng.
(3) Điều tiết hoạt động quang hợp của lá bằng cách áp dụng các biện pháp kỹ thuật chăm sóc, bón
phân, tưới nước hợp lý, phù hợp đối với mỗi loài và giống cây trồng. Tạo điều kiện cho cây hấp thụ
và chuyển hóa năng lượng mặt trời một cách có hiệu quả.
(4) Trồng cây với mật độ dày đặc để là nhận được nhiều ánh sáng cho quang hợp.
(5) Tuyển chọn cách dùng cây có sự phân bố sản phẩm quang hợp vào các bộ phận có giá trị kinh tế
với tỷ lệ cao (hạt, quả, củ,...) tăng hệ số kinh tế của cây trồng.
(6) Các biện pháp nơng: sinh bón phân hợp lý.
Những biện pháp nào trên đây được sử dụng để tăng năng suất cây trồng thông qua điều tiết quang
hợp?
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2), (3) và (4)
C. (1), (2), (3), (5) và (6)
D. (3) và (4)
74. Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là
A. Rễ
B. Thân
C. Lá
D. Quả
75. Giai đoạn đường phân diễn ra tại
A. Ti thể
B. Tế bào chất
C. Lục lạp
D. Nhân
76. Hô hấp là q trình
A. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể
B. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể

C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể
D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
động sống của cơ thể
77. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp
B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hơ hấp→ Chu trình Crep
9


C. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hơ hấp
D. Chuỗi truyền electron hơ hấp → Chu trình Crep → Đường phân
78. Q trình lên men và hơ hấp hiếu khí có giai đoạn chung là
A. Chuỗi truyền electron
B. Chu trình Crep
C. Đường phân
D. Tổng hợp Axetyl – CoA
79. Hô hấp sáng xảy ra ở thực vật
A. C4
B. CAM
C. C3
D. C4 và thực vật CAM
80. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây?
(1) Lizôxôm
(2) Ribôxôm
(3) Lục lạp
(4) Perôxixôm
(5) Ti thể
(6) Bộ máy Gôngi
Phương án trả lời đúng là:

A. (3), (4) và (5)
B. (1), (4) và (5)
C. (2), (3) và (6)
D. (1),(4) và (6)

---Hết---

10



×