Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn vật lý lớp 10 trường THPT yên lạc năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.45 KB, 3 trang )

SỞ GD &ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 10
Thời gian làm bài 45 phút; Không kể thời gian giao đề
Mã đề : 123

Họ và tên:……………………………………………..Số báo danh:……………………………..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 0,5đ/câu)

Câu 1: Một người đứng trên đường quan sát chiếc ô tô chạy qua trước mặt. Dấu hiệu nào cho biết ô tô
đang chuyển động?
A. Khói phụt ra từ ống thoát khí đặt dưới gầm xe.
C. Bánh xe quay tròn.

B. Khoảng cách giữa xe và người đó thay đổi.
D. Tiếng nổ của động cơ vang lên.

Câu 2: Một vật chuyển động dọc theo chiều (+) trục Ox với vận tốc không đổi, thi
A. tọa độ của vật luôn có giá trị dương.

B. vận tốc của vật luôn có giá trị dương.

C. tọa độ và vận tốc của vật luôn có giá trị dương

D. tọa độ luôn trùng với quãng đường.

Câu 3: Chọn phát biểu đúng?
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều luôn lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần


đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc lớn thi có gia tốc lớn.
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Câu 4: Chuyển động của vật nào sau đây có thể là rơi tự do
A. Một hòn bi được thả từ trên xuống
C. Một máy bay đang hạ cánh

B. Một vận động viên nhảy cầu đang lộn vòng xuống nước.
D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống

Câu 5: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phải công thức của chuyển động tròn đều.
A. v = ω.r

B. ω = r. v

C. ω T = 2π

D. ω = 2πf

Câu 6: Chọn câu trả1 lời sai
A. Quỹ đạo của một vật trong hệ quy chiếu khác nhau thi khác nhau
B. Vận tốc của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thi khác nhau
C. Quỹ đạo và vận tốc của một vật không thay đổi trong những hệ quy chiếu khác nhau
D. Quỹ đạo và vận tốc của một vật có tính tương đối
Câu 7: Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi
Đề 123


A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.

C. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.

B. vật đứng yên.
D. vật chuyển động với gia tốc không đổi.

Câu 8: Hai lực cân bằng không thể có
A. cùng hướng.

B. cùng phương.

C. cùng giá.

D. cùng độ lớn

Câu 9: Một ôtô chuyển động thẳng đều với tốc độ 50km/h. Biết ôtô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe
15km. Chọn gốc tọa độ tại vị trí xuất phát, chiều dương là chiều chuyển động của ôtô. Phương trinh chuyển
động của ôtô là
A. x = -50t-15.

B. x = 50t.

C. x = 50t+15.

D. x = -50t.

Câu 10 : Một chiếc xe đang chạy trên đường thẳng thi tài xế tăng tốc độ với gia tốc bằng 2 m/s 2 trong
khoảng thời gian 10s. Độ tăng vận tốc trong khoảng thời gian này là
A. 10 m/s.

B. 20 m/s.


C. 15 m/s.

D. không xác định được vi thiếu dữ kiện.

Câu 11 : Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là
độ lớn của hợp lực?
A. 25N .

B. 15N

C. 2N

D. 1N.

Câu 12: Một người bơi dọc theo chiều dài 100m của bể bơi hết 60s rồi quay về lại chỗ xuất phát trong 70s.
Trong suốt quãng đường đi và về tốc độ trung binh của người đó là
A. 1,538m/s.

B. 1,876m/s.

C. 3,077m/s.

D. 7,692m/s.

II. PHẦN TỰ LUẬN (mỗi câu 1đ)
Câu 13 : Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có tọa độ phụ thuộc thời gian theo biểu thức x =
10 + 10t – t2. Xác định
a. vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm.
b. Tọa độ của chất điểm lúc t = 10s

Câu 14 : Cánh quạt quay đều, mỗi phút quay được 180 vòng. Tim tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của của
một điểm trên cánh quạt, cách tâm quay 20cm.
Câu 15 :

2

Cho đồ thị tọa độ – thời gian của một ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm B trên một đường thẳng như
hinh vẽ. Dựa vào đồ thị, viết phương trinh chuyển động của ô tô
Đề 123


Câu 16: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Thời gian vật rơi nửa quãng đường đầu dài hơn lần thời gian vật rơi nửa quãng đường
sau 1 giây. Tính h, thời gian rơi và tốc độ của vật khi chạm đất.
----------- HẾT ---------(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi khơng giả thích gì thêm)

3

Đề 123



×