Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề thi HK1 toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT đoàn thượng – hải dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.49 KB, 7 trang )

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN TỐN – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 06 trang)

Mã đề 759
Họ và tên học sinh:………………………. Số báo danh:…………………….

Câu 1. [1] Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như sau:

y  f  x
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 3;1 .
 0;    .
 ;  2  .
A.
B.
C.

Câu 2.



[2] Hình bên là đồ thị của hàm số
đây?

y  f  x

. Hỏi hàm số

D.

y  f  x

 2; 0  .

đồng biến trên khoảng nào dưới

y

O

Câu 3.

1

2

x

 2;   .
 1; 2  .

 0;1 .
 0;1 và  2;   .
A.
B.
C.
D.
[2] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh a . Một khối nón có đỉnh là tâm
của hình vng ABCD và đáy là hình trịn nội tiếp hình vng ABC D . Kết quả
 a2
b c
S
tính diện tích tồn phần tp của khối nón đó có dạng bằng 4
với b và c
là hai số nguyên dương. Tính bc .



A. bc  5 .
Câu 4.

B. bc  8 .

C. bc  15 .



D. bc  7 .

[1] Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính R . Diện tích
xung quanh của hình trụ bằng

Trang 1 - />

2
A. 2 R .

Câu 5.

Câu 6.

Câu 8.

Câu 9.

Câu 10.

D.

 ;   ?
[2] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
x 1
x 1
y
y
3
x2.
x3 .
A. y   x  3 x .
B.
C.


2 R 2 .

3
D. y  x  3x .

3
2
m
x ,x
[3] Biết 0 là giá trị của tham số m để hàm số y  x  3 x  mx  1 có hai điểm cực trị 1 2 sao
2
2
cho x1  x2  x1 x2  13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.
Câu 7.

2
C. 2 2 R .

2
B. 4 R .

m0   1;7 

.

B.

m0   7;10 


.

C.

m0   15; 7 

.

[1] Khối cầu có bán kính R  6 có thể tích bằng bao nhiêu?
A. 72 .
B. 48 .
C. 288 .

D.

m0   7; 1

.

D. 144 .

[1] Khối nón có chiều cao h  3 cm và bán kính đáy r  2 cm thì thể tích bằng
4
  cm3 
16  cm 2 
4  cm 2 
4  cm3 
3
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
[2] Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
52
A. 3 .
B. 20 .
C. 6 .
[3] Cho hàm số
đoạn

 2;6

y  f  x

có đạo hàm

y  f  x

như hình vẽ bên.

3

f  x  x 

4

x trên đoạn  1;3 bằng
65
D. 3 .

f  x
liên tục trên ¡ và đồ thị của hàm số
trên

y

2
1
2 1 O
2
6 x
1
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
max f  x   f  2  .
max f  x   f  6  .
A. [ 2;6]
B. [ 2;6]
max f  x   max  f  1 , f  6   .
max f  x   f  1 .
C. [ 2;6]
D. [ 2;6]
2x 1
y 2
x 1 .
Câu 11. [1] Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 0 .

B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 12. [2] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V
của khối chóp đã cho?
4a 3
4 7a 3
4 7a3
V
V
V
3
3 .
9 .
3 .
A. V  4 7 a .
B.
C.
D.

Trang 2 - />

Câu 13.

[3] Đồ thị hàm số
A. 3 .

1

f  x 


x 2  4 x  x 2  3 x có bao nhiêu đường tiệm cận ngang ?
B. 1 .
C. 4 .
D. 2 .

3
Câu 14. [1] Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  3x  5 là điểm nào trong các điểm sau?
Q  3; 1
M  1; 3
P  7; 1
N  1; 7 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

y  f  x
f  x  x  x  1  x  1
[2] Cho hàm số
liên tục trên ¡ , có đạo hàm  
. Hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. Có đúng 3 điểm cực trị.
B. Khơng có điểm cực trị.
2


Câu 15.

C. Có đúng 1 điểm cực trị.
Câu 16.

2

D. Có đúng 2 điểm cực trị.

[1] Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
2.
B. 0.
A.

y  x

2
x  1 và đường thẳng y  2 x.
C. 1.
D. 3.

Câu 17. [2] Cắt khối trụ ABC. A ' B ' C ' bởi các mặt phẳng ( AB ' C ') và ( ABC ') ta được
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
x 1
Câu 18. Tìm nghiệm của phương trình 3  27.
A. x  9 .

B. x  3 .

C. x  4 .

D. x  10 .

Câu 19. [3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
25 x  m.5 x 1  7 m 2  7  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 7
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 20.

[1] Nghiệm của phương trình
A. 2 .

log 3  4  x   2


C. 5 .

B. 4 .

D. 1 .

y  f  x   x4  2x2  1
0; 2  .
Câu 21. [1] Tìm giá trị lớn nhất M của hàm
trên đoạn 

A. M  1.
B. M  0.
C. M  10.
D. M  9.

Câu 22.

[2] Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vng góc với đáy, AB  a 2 , BC  a , SC  2a và
·
SCA
 30 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S . ABC .
A. R  a 3 .

Câu 23.

B.

R

a 3
2 .

C. R  a .

D.

R

a
2.


3
[3] Một người cần làm một hình lăng trụ tam giác đều từ tấm nhựa phẳng để có thể tích là 6 3 cm .
Để ít hao tốn vật liệu nhất thì cần tính độ dài các cạnh của khối lăng trụ tam giác đều này bằng bao
nhiêu?

Trang 3 - />

A. Cạnh đáy bằng 2 6 cm và cạnh bên bằng 1 cm .
B. Cạnh đáy bằng 2 3 cm và cạnh bên bằng 2 cm .
C. Cạnh đáy bằng 2 2 cm và cạnh bên bằng 3 cm .
1
cm
D. Cạnh đáy bằng 4 3 cm và cạnh bên bằng 2
.

Câu 24. [2] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
 5
S   2; 
 2.
A. S   ; 2  .
B.

log 1  x  1  log 1  5  2 x 
2

2

5


S   ;  
2
.
C.

.
D. S   1; 2  .

 x; y 

[3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số

Câu 25.

e

2 x  y 1

e

thỏa mãn

 x  y  1 , đồng thời thỏa mãn log  2 x  y  1   m  4  log 2 x  m  4  0 .
2
2

3 x 2 y

2


A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .
Câu 26. [2] Đồ thị hàm số nào dưới đây khơng có tiệm cận ngang?
f  x   3x

A.
Câu 27.

.

g  x   log 3 x

B.

[1] Nguyên hàm của hàm số
A. x  x  C .
4

Câu 29. [2] Cho

f ( x) = x3 + x

B. 3x  1  C .

2

Câu 28. [1] Đa diện đều loại
A. Tứ diện đều.


.

2

1
h  x 
1 x .
C.

x2  1
k  x 
2x  3 .
D.

C. x  x  C .

1 4 1 2
x  x C
2
D. 4
.


3

 5,3

có tên gọi nào dưới đây?
B. Lập phương.

C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều

 f  x  dx  F  x   C . Khi đó với a  0 , a , b
1

 f  ax  b  dx  a F  ax  b   C .
A.
C.

 f  ax  b  dx  F  ax  b   C .

f  ax  b  dx
là hằng số ta có 
bằng.
1
f  ax  b  dx 
F  ax  b   C
ab
.

B.



D.

 f  ax  b  dx  aF  ax  b   C .

Câu 30. [2] Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ¡ ?
x


 
y 
3 .
A.

B.

Câu 31. [1] Cho
A.

n

.

a, b  0; m, n  N * . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n
m

a a .
m



x 1 1

2
y 
e .
D.


.

2

4

x

y  log 1 x
C.



y  log 

B.

n

m
n

ab  a.b .
m

C.

n


a a
m

m n

n

.

D.

1
m

a a

1
m. n

.

Trang 4 - />

Câu 32.

  x  3 .e
[3] Biết

2 x


A. 10 .
Câu 33.

1 2 x
e  2x  n  C
2
2
m
, vi m, n Ô . Khi ú tng S  m  n có giá trị bằng
B. 5 .
C. 65 .
D. 41 .

dx  

[1] Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?

A.

B.

C.

D.

Câu 34. [2] Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.

2

Câu 35.

I 

[1] Xét

1

1
dx.
x2
Khẳng định nào sau đây là đúng?

2

I 
A.

2

1
1

 1.
x1
2 1

I

B.

1
1 1
 1  .
x1
2 2

2

1
1  1
I 
    1  .
x1
2  2
C.
5

Câu 36. [2] Nếu
A. 3.
Câu 37.


2

f  x  dx  3

7




f  x  dx  9


B. 6.
5

D.

I  ln x

2 2
1

 ln 4.

7

thì

 f  x  dx
2

bằng bao nhiêu?
C. 12.
D. 6.

[2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


 3;3 .
A. Khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều loại
B. Khối bát diện đều không phải là khối đa diện lồi.
C. Lắp ghép hai khối hộp luôn được một khối đa diện lồi.
D. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
2 x
Câu 38. Cho hàm số y  x e . Nghiệm của bất phương trình y  0 là
x   0; 2 
x   ;0    2;  
A.
.
B.
.
x   ; 2    0;  
x   2;0 
C.
.
D.
.
Câu 39. [2] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD. Số phẳng qua điểm S cách đều các điểm A, B, C , D là:
A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 5 .

Câu 40. [2] Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
9 3

A. 4 .

27 3
B. 4 .

27 3
C. 2 .

9 3
D. 2 .
Trang 5 - />

Câu 41. [3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
4a 3
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng 3 . Khi đó
độ dài SC bằng
A.

6a .

B. 3a .

C. 2a .

D. 6a .

log 3  x  1  y  1 
Câu 42. [4] Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn
của biểu thức P  x  2 y là


A.

Pmin 

11
2 .

B.

Pmin 

27
5 .

C.

y 1

 9   x  1  y  1

Pmin  5  6 3

.

D.

. Giá trị nhỏ nhất

Pmin  3  6 2


.

Câu 43.

[4] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi O và O lần lượt là tâm các hình
vng ABCD và ABC D . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC  và CD . Tính thể
tích khối tứ diện OOMN .
a3
a3
a3
3
A. 8 .
B. a .
C. 12 .
D. 24 .

Câu 44.

[2] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có cạnh
·
 60 . Tính thể tích khối trụ.
AB và cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết BD  a 2 , DAC
3 6 3
a
A. 16
.

3 2 3
a
B. 16

.

3 2 3
a
C. 32
.

Câu 45. [2] Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

3 2 3
a
D. 48
.

y

2
1
O x
x2
y
x 1 .
C.

1

A.

y


2x 1
x 1 .

B.

y

2x  5
x 1 .

Câu 46. [1] Cho 0  a  1 . Giá trị của biểu thức
4
A. 3 .
B. 3 .



P  log a a. 3 a 2

D.

y

2x 1
x 1 .

 là

5
C. 3 .


ln ( 5a ) - ln ( 3a )
Câu 47. [1] Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
ln  5a 
5
ln
ln  2a 
ln  3a 
A.
.
B.
.
C. 3 .

5
D. 2 .

ln 5
D. ln 3 .

2
2
Câu 48. [2] Cho hai số dương a , b thỏa mãn log 4 a  log 9 b  5 và log 4 a  log 9 b  4 . Giá trị a.b là

Trang 6 - />

A. 48 .
Câu 49.


B. 256 .

[1] Tập xác định của hàm số
A.

 ;1   2;   .

Câu 50. [2] Cho hàm số

B.

y  f  x

C. 144 .



y  x 2  3x  2

 ;1   2;   .

liên tục trên

¡ \  0



D. 324 .





C.

 1;2  .

D.

¡ \  1; 2

.

và có bảng biến thiên như hình dưới đây.

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng x  2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

 0;    .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
f  5   f  4 
C.
.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.

Trang 7 - />


×