Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.72 KB, 3 trang )
4.2 KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
TH1: Giảm TSCĐ do nhượng bán, thanh lý, mất, điều chuyển, …
TSCĐ có nguồn NSNN; nguồn viện trợ khơng hồn lại, nguồn vay nợ
khấu trừ, để lại:
Ghi giảm TSCĐ:
Nợ TK 366: Giá trị còn lại
Nợ TK 214: KH và HM lũy kế TSCĐ
Có TK 211,213: Ngun giá
nước ngồi; nguồn phí được
4.2 KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
TH1: Giảm TSCĐ do nhượng bán, thanh lý, mất, điều chuyển, …
TSCĐ có nguồn NSNN; nguồn viện trợ khơng hồn lại, nguồn vay nợ
nước ngồi; nguồn phí được
khấu trừ, để lại:
Phản ánh chi, thu thanh lý trên TK 811, 711 nếu đơn vị được để lại
Phản ánh chi, thu thanh lý trên TK 337 nếu đơn vị phải nộp lại