Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.16 KB, 3 trang )
3.4.2. Kế toán tiền gửi
5) Vay tiền đơn vị khác, hoặc chuyển tiền chi trả hộ (không phải cấp trên dưới hạch
toán phụ tḥc)
Nợ Tk 112
Có TK 338- Phải trả khác (3382).: vay tiền
Có TK 338- Phải trả khác (3381): chi trả hợ
6) Khi thu được kinh phí hoạt đợng khác, ghi:
Nợ TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
Có TK 337- Tạm thu (3371).
b) Xác định số phải nộp NSNN, cấp trên..., ghi:
Nợ TK 337- Tạm thu (3371)
Có các TK 333, 336, 338,...
- Khi nộp, ghi:
Nợ các TK 333, 336, 338,...
Có TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.
c) Số được để lại đơn vị theo quy định hiện hành, ghi:
Nợ TK 018- Thu hoạt động khác được để lại (0181, 0182).
3.4.2. Kế tốn tiền gửi
7) Khi thu phí, lệ phí bằng chuyển khoản, ghi:
Nợ TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
Có TK 337- Tạm thu (3373) hoặc
Có TK 138- Phải thu khác (1383)
8) Tăng tiền gửi do các nguyên nhân khác:
Nợ TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
Có TK 337- Tạm thu (3373) hoặc Có TK 138- Phải thu khác (1383): thu phí, lệ phí
bằng chuyển khoản
Có TK 131: thu tiền từ KH
Có TK 141: thu tạm ứng
Có TK 136: thu nôi bô