Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

ĐỒ án tốt NGHIỆP THIẾT kế cầu EXTRADOSED HAI mặt PHẲNG dây vượt SÔNG SOÀI rạp tập 1 THUYẾT MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 122 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG

BỘ MƠN CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ CẦU EXTRADOSED HAI MẶT PHẲNG DÂY
VƯỢT SƠNG SỒI RẠP

TẬP 1: THUYẾT MINH

SINH VIÊN THỰC HIỆN

NGÔ VĂN QUANG

TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 8 NĂM 2022


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG

BỘ MƠN CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ CẦU EXTRADOSED HAI MẶT PHẲNG DÂY
VƯỢT SƠNG SỒI RẠP

TẬP 1: THUYẾT MINH
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN DUY LIÊM
GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN


: TS. ĐỖ TIẾN THỌ

SINH VIÊN THỰC HIỆN

: NGÔ VĂN QUANG

MÃ SỐ SINH VIÊN

: 18127039

LỚP

: 181270A

TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 8 NĂM 2022


PHẦN THUYẾT MINH


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN .............................................................................................. 1
1.1 Giới thiệu công trình ................................................................................................... 1
1.2 Giới thiệu chung về cầu extradosed............................................................................ 1
CHƯƠNG 2 .ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA THIẾT KẾ.................................................... 2
2.1 Quy mô ....................................................................................................................... 2
2.2 Tiêu Chuẩn kĩ thuật .................................................................................................... 2
2.3 Chương trình phân tích tính tốn ................................................................................ 2
2.4 Nhiệm vụ thiết kế ....................................................................................................... 2
2.6 Kết cấu nhịp ................................................................................................................ 2

2.7 Thông thuyền .............................................................................................................. 3
2.8 Vật liệu........................................................................................................................ 3
2.8.1 Bê tông ................................................................................................................. 3
2.8.2 Cáp dự ứng lực .................................................................................................... 4
2.9 Tải trọng...................................................................................................................... 4
2.9.1 Tĩnh tải ................................................................................................................. 4
2.9.2 Hoạt tải (LL) ........................................................................................................ 4
2.9.3 Từ biến, co ngót (SH,CR) .................................................................................... 5
2.9.4 Nhiệt độ, Gradient nhiệt (TU,TG) ....................................................................... 5
2.9.5 Gió ngang lên kết cấu (WS) ................................................................................. 6
2.9.6 Gió lên xe cộ (WL) ............................................................................................... 6
2.9.7 Lực ly tâm (CE) ................................................................................................... 6
2.9.8 Lực hãm xe (BR) .................................................................................................. 6
2.9.10 Áp lực dòng chảy (WA) ...................................................................................... 6
2.9.11 Hiệu ứng động đất (EQ) .................................................................................... 6
CHƯƠNG 3 . PHÂN TÍCH TÍNH TỐN NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC ............ 7
3.1 Mơ hình phân tích tính tốn (Midas civil 2019) ......................................................... 8
3.2 Kết quả phân tích nội lực .......................................................................................... 10
3.2.1 Nội lực do tĩnh tãi (DC) ..................................................................................... 10
3.2.2 Nội lực do hoạt tải (DW) ................................................................................... 11
3.2.3 Nội lực do ảnh hưởng của nhiệt độ, gradient nhiệt (TU, TG) ........................... 15
3.2.4. Nội lực gây ra do ảnh hưởng của tải trọng gió ngang lên kết cấu (WS).......... 19
3.2.5 Nội lực gây ra do ảnh hưởng của áp lực nước (WA) ........................................ 21


3.3 Đường ảnh hưởng do hoạt tải ................................................................................... 21
3.4 Tổ hợp nội lực (Phần 3 TCVN 11823-20117).......................................................... 22
CHƯƠNG 4 .PHÂN TÍCH THI CƠNG VÀ KIỂM TỐN.......................................... 29
4.1 Tính tốn trong thi công ........................................................................................... 29
4.1.1 Tải trọng xe đúc (XD) ........................................................................................ 29

4.1.2 Tải trọng bê tông ướt (BTU) .............................................................................. 29
4.1.3 Hoạt tải thi công phân bố (CLL) ....................................................................... 30
4.1.4 Lớp phủ, lan can, gờ chắn (DW) ....................................................................... 30
4.1.5 Lực căng cáp văng (Pc) .................................................................................... 30
4.1.6 Lực căng cáp dự ứng lực trong dầm (PS) ......................................................... 30
4.2 Trình tự thi cơng ....................................................................................................... 31
4.3 Kiểm tốn ứng suất trong q trình thi cơng hẫng ................................................... 33
4.4 Kiểm toán ứng suất trong giai đoạn khai thác (THSD) ............................................ 52
4.5 Kiểm toán sức kháng uốn và kháng cắt ở trạng thái giới hạn cường độ .................. 52
4.5.1 Sức kháng uốn.................................................................................................... 52
4.5.2 Sức kháng cắt..................................................................................................... 53
4.6 Kiểm tra độ võng ...................................................................................................... 53
4.7 Chuyển vị đỉnh tháp .................................................................................................. 54
4.8 Kiểm toán dây văng .................................................................................................. 55
4.8.1 Trong giai đoạn thi công ................................................................................... 55
4.8.2 Trong giai đoạn khai thác ................................................................................. 55
CHƯƠNG 5 . MẤT MÁT DỰ ỨNG LỰC ..................................................................... 58
5.1 Mất mát ứng suất trong các cấu kiện kéo sau ........................................................... 58
5.2 Kiểm tra mất mát ứng suất (MIDAS) ....................................................................... 58
5.3 Kiểm tra giới hạn ứng suất của các bó cáp dự ứng lực............................................. 58
CHƯƠNG 6 . THIẾT KẾ NEO TẠM KHI THI CƠNG ĐÚC HẪNG........................ 62
6.1 Mục đích ................................................................................................................... 62
6.2 Tải trọng gây lật ........................................................................................................ 62
6.3 Tính tốn số lượng thanh thép dự ứng lực ................................................................ 62


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1 Giới thiệu cơng trình
Cầu Cần Giờ là một cây cầu bắc qua sơng Sồi Rạp, nối 2 huyện Nhà Bè và Cần Giờ thuộc
Tp.Hồ Chí Minh.. Cần Giờ là huyện duy nhất của Thành phố Hồ Chí Minh giáp biển, nằm ở phía

Đơng Nam , cách trung tâm thành phố khoảng 50 km đường bộ. Huyện nằm tách biệt với các địa
phương lận cận. Do bị ngăn cách với các địa phương khác bởi nhiều sông lớn, chưa có cầu bắc
qua nên hiện tại đến Cần Giờ đều phải dùng phà, chủ yếu là phà Bình Khánh. Đường bộ quan
trọng nhất ở Cần Giờ là đường Rừng Sác chạy từ Tây Bắc tới Đông Nam huyện, mới được nâng
cấp xong giữa năm 2011. Vì vậy việc xây dựng cầu Cần Giờ là một bước chuyển mình mạnh mẽ
để Cần Giờ có được sự hội nhập với trung tâm thành phố cũng như nâng tầm nơi đây ngày càng
xa hơn trong tương lai.

Phối cảnh chung cầu Cần Giờ
1.2 Giới thiệu chung về cầu extradosed
Cầu Extradosed là một dạng cầu đặc biệt của cầu bê tông cốt thép dự ứng lực ngồi, trong
đó cáp được đưa ra khỏi mặt cầu và liên kết với trụ tháp đặt ở đỉnh trụ. Đến nay đã có rất nhiều
cầu Extradosed đã và đang được xây dựng tại nhiều nước trên toàn thế giới. Cầu Extradosed được
coi là một loại kết cấu kết hợp giữa hai loại kết cấu sử dụng trong cầu bê tông cốt thép dự ứng lực
nhịp liên tục thông thường và cầu dây văng.
Với các công nghệ thi cơng hẫng hiện đang được áp dụng phổ biến thì moment dương giữa
nhịp của dầm liên tục có chỉ số nhỏ hơn khá nhiều so với moment âm trên gối do đó khơng cần
phải cấu tạo cáp căn ngồi mà chỉ cần cáp căng trong cũng đủ giải quyết được ứng suất kéo tại khu
vực này. Thêm nữa việc không bố trí cáp căn ngồi có độ lệch tâm lớn cho phần mômen dương sẽ
giảm bớt phức tạp về kết cấu và cơng nghệ. Vì vậy chỉ cần bố trí cáp lệch tâm lớn tại khu vực xuất
hiện moment âm trên gối, đó chính là triết lý trong thiết kế cầu Extradosed.

1


CHƯƠNG 2. QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT THIẾT KẾ
2.1 Quy mô
Vĩnh cữu.
2.2 Tiêu Chuẩn kĩ thuật
TCVN 11823-2017

AASHTO LRDF 2012
2.3 Chương trình phân tích tính tốn
Midas civil 2019
2.4 Nhiệm vụ thiết kế
Thiết kế 100% kết cấu nhịp.
Khơng tính tốn phần trụ tháp, móng cọc, nhịp dẫn.
2.6 Kết cấu nhịp

Nhịp chính Extradosed
Sơ đồ nhịp tổng thể:4@33 +65+100+65 +4@33.
Nhịp chính 65+100+65:Dầm hộp BTCT dự ứng lực thi công bằng công nghệ đúc hẫng
câng bằng
Thiết kế dầm hộp 2 ngăn 3 vách đứng
Chiều cao dầm:tối thiều 2 m
→ Chọn chiều cao dầm giữa nhịp 2m, tại trụ 4m
Các kích thước chiều dày dựa và kinh nghiệm:
+ Bề dày bản trên:250-300 mm
+ Bề dày cánh hẫng:250 mm
+ Bề dày sườn dầm:400-500 mm
→ Chiều dài các khối đúc đề xuất:
+ Khối đúc trên đỉnh trụ:12 m
+ Khối đúc trên đà giáo ở mố:14 m
+ Khối đúc hẫng:2-5.5 m (Phù hợp năng lực của xe đúc)
+ Khối hợp long:2 m

2


Kích thước đốt dầm đúc hẫng
Cáp bản nắp:22T15.7 (VSL hoặc tương đương)

Cáp bản đáy:22T15.7 (VSL hoặc tương đương)
Cáp văng :19T15.7 (VSL hoặc tương đương)
Bề rộng cầu:
+ Phần xe chạy:2x5.5m=11m
+ Lan can, gờ chắn:0.5x2=1m
+ Phần hẫng ngoài để neo dây
văng:1.760m
→ Tổng:13.76 m
Lớp phủ:Bê tông Asphalt 70 mm
Khổ cầu
2.7 Thông thuyền
Sông cấp II:
+Tĩnh cao thông thuyền:> 9.5m
+Tĩnh ngang thông thuyền:> 60m
+Va tàu theo cấp sông
2.8 Vật liệu
2.8.1 Bê tông
f c' (Mpa)
45
40

35
f c'
(Mpa)
45
40

35

Áp dụng cho

Dầm hộp
Trụ tháp
Mố, cọc khoan
nhồi, trụ dẫn

E (KN/m2)

Possion

Hệ số giản nở nhiệt

 bt (KN/m3)

32803000
31230000
Mố, cọc khoan
nhồi, trụ dẫn

0.2
0.2

1.08e −5 / 0 C
1.08e −5 / 0 C

2344
2332

0.2

1.08e −5 / 0 C


2320

+ f c' :Cường độ chịu nén của bê tông f c' = 45MPa

3


+ Possion:Hệ số possion
+  bt :Trọng lượng riêng bê tông:  bt = 2240 + 2.29 f c' (bảng 6 phần 3 TCVN 11823-2017)
+ Ec :Mô đun đàn hồi: Ec = 0.0017 K1Wc 2 f c'0.33
2.8.2 Cáp dự ứng lực
Cáp dự ứng lực bản nắp (22T15.7)

Số tao trong 1 bó

22 tao

Đường kính danh định 1 tao (D)

15.7 mm

Diện tích 1 tao (Ap)

150 mm2

Tổng Diện tích 1 bó (Aps)

3300 mm2


Cường độ kéo đứt (fpu)

1860 MPa

Giới hạn chảy (fy)

1640 Mpa

Mô Đun đàn hồi (Es)

197 000 MPa

Cáp dự ứng lực bản đáy - Cáp văng (19T15.7)

Số tao trong 1 bó

19 tao

Đường kính danh định 1 tao (D)

15.7 mm

Diện tích 1 tao (Ap)

150 mm2

Tổng Diện tích 1 bó (Aps)

2850 mm2


Cường độ kéo đứt (fpu)

1860 MPa

Giới hạn chảy (fy)

1640 Mpa

Mô Đun đàn hồi (Es)

197 000 MPa

2.9 Tải trọng
2.9.1 Tĩnh tải (DC,DW)
Tải trọng bản thân kết cấu (DC)
Tải trọng lớp phủ, gờ chắn, lan can, thốt nước… (DW) -DW=31.3KN/m
2.9.2 Hoạt tải (LL)
Xe tải thiết kế:có xét xung kích

4


Xe Tadem:Gồm một cặp trục 110.000N cách nhau 1200mm, chiều ngang các bánh
xe 1800mm
Tải trọng làn:9.3N/mm phân bố đều theo chiều dọc, khơng xét xung kích
Hệ số xung kích:(1+IM/100) với IM=33% (Điều 6.2 11823-03-2017)
Hệ số làn:
Bảng thông số Gradient nhiệt
Number of load
lane


Mutiple Presence
Factors m

1
2
3
>3

1.2
1
0.85
0.65

2.9.3 Từ biến, co ngót (SH,CR)
Độ ẩm:80% -CEB-FIP(2010)
2.9.4 Nhiệt độ, Gradient nhiệt (TU,TG)
Nhiệt độ phân bố đều 11.2.1 TCVN-03-11823-2017 (TU):
+ Nhiệt độ cao nhất:Tmaxtk= 40
+ Nhiệt độ thấp nhất:Tmintk= 12
+ Giả thiết thi công ở nhiệt độ 23 (là nhiệt độ trung bình năm)
Gradient nhiệt (TG):
+ Cần xét tác động nhiệt ở hai điều kiện chênh nhiệt âm (mặt trên lạnh hơn) và chênh nhiệt
dương (mặt trên nóng hơn)
Bảng thơng số Gradient nhiệt

Thơng số

Gradient
nhiệt dương


Gradient
nhiệt âm

T1

+23

-7

T2

+6

-1

T3

+3

0

5


Gradient nhiệt trong kết cấu theo phương thẳng đứng (thép- bê tơng)-A=300m
2.9.5 Gió ngang lên kết cấu (WS)
Tốc độ gió thiết kế:V=Vdz = 100 Km/h (Việc lựa chọn còn phụ thuộc vào nghiên cứu và áp
dụng theo điều 8.1 TCVN-11823-17). Giá trị này chỉ giả thiết để tính tốn
Áp lực gió: PDesign− wind = PBase− wind


VDz2
(3.8.1.2 .1-1 AASHTO-LRDF 2012)
25600

Supertructure
Compontent

Winward Load
(Mpa)

Leeward Load
(Mpa)

Trusses, Colums, Arches
Beam
Large Flat Surface

0.0024
0.0024
0.0019

0.0012
NA
NA

Áp lực gió tác dụng lên kết cấu:

1002
= 0.0009375Mpa = 0.9375KN / m2

25600
+ Diện tích chắn gió của dầm hộp:602 m2 (L=230m)
+ Diện tích chắn gió của trụ tháp:(Từ MNTN tới đỉnh trụ 32 m):78.2 m2
+ Phương ngang: PDesign − wind = 0.0024

2.9.6 Gió lên xe cộ (WL)
WL=1.46 N/mm cách mặt cầu 1.8m
2.9.7 Lực ly tâm (CE)
Hệ số C: C = f (

v2
4  16.62 (m / s) 
)= 
 = 0.00937
gR 3  9.8  4000m 

CE đặt theo phương ngang đặt cách mặt cầu 1.8m do xe tải 3 trục:
CE = 0.00937  145  2 + 0.00937  35 = 3.04 KN
2.9.8 Lực hãm xe (BR)
Lấy 50% gối cố định
BR = 50%(2 145 + 35) = 162.5 KN đặt cách mặt cầu 1.8m

2.9.10 Áp lực dịng chảy (WA)
Vận tốc nước thiết kế tính theo lũ thiết kế:V=2.5 ms (giả thiết)
Dọc cầu

: p = 5.14 10−4  CD  V 2 = 5.14 10−4 1.4  2.5 = 0.00179 MPa = 1.779 KN / m 2

(7.3.1 phần 3 TCVN 11823)
Diện tích chắn nước: S=76.73m 2

WA=1.779x S=1.779x22=136.50KN
Ngang cầu:Giả thiết góc chảy lệch với phương dọc =0
2.9.11 Hiệu ứng động đất (EQ)
Sử dụng phương pháp phổ dạng đơn (phân tích phổ theo phương dọc ngang khi tác động 1
tải trọng nằm ngang rãi đếu 7.4.3.2.2 TCVN 11823-2017)
Lực động đất tác dụng lên kết cấu:

6


W :Trọng lượng bản thân kết cấu
Cms: Hệ số đáp ứng đàn hồi
R : Hệ số điều chỉnh đáp ứng
Giả thiết tính tốn:
Hệ số gia tốc
A
0.09
Loại đất
Loại
III
Hệ số thực địa
S
1.5
Hệ dố điều chỉnh đáp ứng
R
2
EQ=Cms.W/R

Tm <0.3s Cms =


3 AS
Cms = A(0.8 + 4Tm)
Tm4/3

Tm>0.3s Cms =

3 AS
Tm4/3

7


CHƯƠNG 3 . PHÂN TÍCH TÍNH TỐN NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC
3.1 Mơ hình phân tích tính tốn (Midas civil 2019)

Mơ hình chung trong phân tích

• Phần tử dầm kiểm tốn (Element)
Chỉ lấy nhóm phần tử đặc trưng để kiểm toán
Element bên trái trụ
Thứ tự
Đốt dầm
T5
Đúc trên đà giáo
101-102
1
(Đốt biên trái)
620-625

Element bên phải

trụ T5
-

2

Hợp Long biên (HLB)

103

-

3

K12

104

131

4

K11

105

130

5

K10


106

129

6

K9

107

128

7

K8

108

127

8

K7

109

126

9


K6

110

125

10

K5

111

124

11

K4

112

123

12

K3

113

122


13

K2

114

121

14

K1

115

120

15

K0

116-117-118-119

-

16

Hợp long giữa (HLG)

132-232


-

8


Đốt dầm bên trái trụ T5

Đốt dầm bên phải trụ T5
• Phần tử dây văng kiểm tốn (Element)
Thứ tự

Dây văng trụ T5

Element

1

Dây văng số 1

508-509

2

Dây văng số 2

506-507

3


Dây văng số 3

504-505

4

Dây văng số 4

502-503

5

Dây văng số 5

500-501

6

Dây văng số 6

510-511

7

Dây văng số 7

512-513

8


Dây văng số 8

514-515

9

Dây văng số 9

516-517

10

Dây văng số 10

518-519

Phần tử dây văng trụ T5,T6
• Nhóm điều kiện biên (Bourdary)
BG1:Liên kết ngàm bệ trụ - liên kết cứng thân trụ tháp với 2 nhánh tháp
BG2:Liên kết neo tạm khi thi công hẫng (Liên kết cứng)
BG3:Gối di động đầu dầm
BG4:Gối cố định đoạn dầm trên đà giáo
BG5:Dỡ neo tạm, hạ gối

9


3.2 Kết quả phân tích nội lực
3.2.1 Nội lực do tĩnh tãi


Biểu đồ moment My

Biểu đồ lực cắt Fz
NỘI LỰC DO TĨNH TẢI
Vị trí

Lực cắt (kN)

Moment (My)
(kN*m)

100

I[100]

-0.01

0

100

J[101]

236.54

-59.14

101

I[101]


-6877.5

-59.14

101

J[102]

-6640.94

3320.46

102

I[102]

-6640.95

3320.46

102

J[620]

-5977.48

15037.58

620


J[621]

-5314.02

25522.55

I[621]

-5314.02

25522.55

J[622]

-4650.55

34775.36

622

I[622]

-4650.55

34775.36

622

J[623]


-3987.09

42796.03

623

I[623]

-3987.09

42796.03

623

J[624]

-3323.63

49584.55

624

I[624]

-3323.63

49584.55

624


J[625]

-2660.16

55140.92

625

I[625]

-2660.16

55140.92

Element

621
621

Đốt

Đúc đà giáo

10


625
103
103

104
104
105
105
106
106
107
107
108
108
109
109
110
110
111
111
112
112
113

Hợp Long biên
K12
K11
K10
K9
K8
K7
K6
K5
K4


J[103]

-1996.7

59465.15

I[103]

-1996.7

59465.15

J[104]

-1282.2

62744.04

I[104]

-1554.44

62629.5

J[105]

-120.16

65995.33


I[105]

-123.72

65994.33

J[106]

1331.66

63587.49

I[106]

983.24

63462.4

J[107]

2480.83

56522.9

I[107]

2473.29

56518.99


J[108]

4034.18

43479.17

I[108]

3627.23

43406.22

J[109]

5272.5

25547.03

I[109]

5262.17

25540.8

J[110]

6787.23

4393.92


I[110]

6352.45

4197.21

J[111]

7972.37

-20949.36

I[111]

7958.81

-20954

J[112]

9687.72

-51898.51

I[112]

9266.88

-52439.38


J[113]

11118.87

-88169.81

I[113]

11101.32

-88175.51

J[114]

12797.13

-124056.94

I[114]

12782.86

-124062.74

J[115]

14588.33

-165130.82


I[115]

14573.74

-165136.7

J[116]

16497.73

-211732.64

116

I[116]

16478.97

-211738.58

116

J[117]

19607.96

-292814.15

117


I[117]

19825.55

-293241.95

117

J[118]

21984.18

-324549.25

I[118]

-22546.43

-334985.11

J[119]

-20387.8

-302732.84

119

I[119]


-19937.27

-301801.23

119

J[120]

-16808.28

-218936.42

120

I[120]

-16846.1

-218923.47

120

J[121]

-14922.1

-171082.76

132


I[132]

-361.11

100859

132

J[133]

-3.86

101041.13

I[133]

-3.86

101041.13

J[232]

353.39

100866.72

113
114
114

115
115

118
118

232
232

K3
K2
K1

K0

Hợp Long giữa

3.2.2 Nội lực do hoạt tải

11


1.75HL93K (xe 3 trục)

Biểu đồ bao moment My xe tải thiết kế

Biểu đồ bao lực cắt Fz do xe 3 trục
1.75HL93M (xe 2 trục)

Biểu đồ bao moment My xe 2 trục


Biểu đồ bao lực cắt Fz do xe 2 trục

12


1.75HL93S (3 xe tải thiết kế cách nhau 15m)

Biểu đồ bao moment My xe S

Biểu đồ bao lực cắt Fz do xe S
Nhận xét:Xe tải gây nội lực nguy hiểm là xe tải thiết kế (HL93K) dùng để xét đến kiểm toán
NỘI LỰC DO XE TẢI THIẾT KẾ (XE 3T)
Element
100
100
101
101
102
102
620
621
621
622
622
623
623
624

Đốt


Vị trí

Lực cắt (kN)

Moment (My)
(kN*m)

Đà giáo

I[100]
J[101]
I[101]
J[102]
I[102]
J[620]
J[621]
I[621]
J[622]
I[622]
J[623]
I[623]
J[624]
I[624]

-0.08
678.95
-2244.99
-2210.41
-2210.41

-2084.01
-2084.01
-1960.99
-1960.99
-1841.58
-1841.58
-1725.98
-1725.98
-1614.34

0
-335.39
-335.39
1109.19
1109.19
4997.57
8523.75
8523.75
11692.42
11692.42
14510.16
14510.16
16984.55
16984.55

13


624
625

625
103
103
104
104
105
105
106
106
107
107
108
108
109
109
110
110
111
111
112
112
113
113
114
114
115
115
116
116
117

117
118
118
119
119
120
120
132
132
232
232

Hợp Long biên
K12
K11
K10
K9
K8
K7
K6
K5
K4
K3
K2
K1

K0

Hợp Long giữa


J[625]
I[625]
J[103]
I[103]
J[104]
I[104]
J[105]
I[105]
J[106]
I[106]
J[107]
I[107]
J[108]
I[108]
J[109]
I[109]
J[110]
I[110]
J[111]
I[111]
J[112]
I[112]
J[113]
I[113]
J[114]
I[114]
J[115]
I[115]
J[116]
I[116]

J[117]
I[117]
J[118]
I[118]
J[119]
I[119]
J[120]
I[120]
J[121]
I[132]
J[133]
I[133]
J[232]

-1614.34
-1506.89
-1506.89
-1403.68
-1403.68
-1297.5
-1293.82
-1094.65
-1094.52
1187.21
1140.83
1330.47
1329.51
1519.77
1459.47
1647.18

1645.88
1809.88
1736.07
1899.22
1897.5
2061.33
1974.82
2141.88
2139.67
2285.23
2283.51
2430.43
2428.76
2576.35
2574.32
2795.92
2816.74
2889.8
-2951.44
-2878.93
-2819.72
-2596.16
-2601.61
-1326.91
1183.15
-1235.51
-1197.92

14


19125.72
19125.72
20943.51
20943.51
22554.37
22554.41
24864.89
24864.91
25892.11
25879.06
25863.82
25863.76
24790.98
24776.05
22997.71
22997.42
20707.34
20655.39
-20704.48
-20704.8
-22690.45
-22596.89
-25384.23
-25384.62
-28180.15
-28180.6
-31380.86
-31381.36
-35027.65
-35028.19

-41439.08
-41478.7
-43919.97
-47471.07
-44156.75
-43942.57
-35446.07
-35443.07
-30534.4
22886.99
23202.47
23230.3
23251.01


3.2.3 Nội lực do ảnh hưởng của nhiệt độ, gradient nhiệt

Biểu đồ Moment My do do ảnh hưởng của nhiệt độ rãi đều

Biểu đồ lực cắt Fz do do ảnh hưởng của nhiệt độ rãi đều
NỘI LỰC DO NHIỆT ĐỘ RÃI ĐỀU TU
Element
100
100
101
101
102
102
620
621

621
622
622
623
623
624
624
625
625

Đốt

Vị trí

Lực cắt (kN)

Moment My
(kN*m)

Đà giáo

I[100]
J[101]
I[101]
J[102]
I[102]
J[620]
J[621]
I[621]
J[622]

I[622]
J[623]
I[623]
J[624]
I[624]
J[625]
I[625]
J[103]

0
0
-125.39
-125.39
-125.39
-125.39
-125.39
-125.39
-125.39
-125.39
-125.39
-125.39
-125.39
-125.39
-125.39
-125.39
-125.39

0
0
0

62.69
62.69
295.56
295.56
528.43
528.43
761.3
761.3
994.17
994.17
1227.04
1227.04
1459.91
1459.91

15


103
103
104
104
105
105
106
106
107
107
108
108

109
109
110
110
111
111
112
112
113
113
114
114
115
115
116
116
117
117
118
118
119
119
120
120
132
132
232
232

Hợp Long biên

K12
K11
K10
K9
K8
K7
K6
K5
K4
K3
K2
K1

K0

Hợp Long giữa

I[103]
J[104]
I[104]
J[105]
I[105]
J[106]
I[106]
J[107]
I[107]
J[108]
I[108]
J[109]
I[109]

J[110]
I[110]
J[111]
I[111]
J[112]
I[112]
J[113]
I[113]
J[114]
I[114]
J[115]
I[115]
J[116]
I[116]
J[117]
I[117]
J[118]
I[118]
J[119]
I[119]
J[120]
I[120]
J[121]
I[132]
J[133]
I[133]
J[232]

-125.39
-125.39

-125.39
-235.33
-235.33
-236.7
-236.7
-359.59
-359.59
-362.26
-362.26
-500.11
-500.11
-503.58
-503.58
-659.99
-659.99
-664.44
-664.44
-843.54
-843.54
-849.27
-849.27
-853.84
-853.84
-858.39
-858.39
-864.08
-864.08
-793.58
-793.58
956.06

956.06
1173.65
1173.65
1155.97
171.8
171.8
-2.4
-2.4

16

1692.78
1692.78
1943.56
1895.44
2842.3
2841.93
3793.37
3747.64
5193.07
5191.67
6644.99
6618.11
8620.39
8618.22
10378.21
10304.21
12605.79
12604.17
14916.16

14679.88
17609.77
17607.71
20131.63
20129.54
22663.06
22660.94
25204.32
25202.17
29036.42
28881.69
30051.32
23437.65
21984.84
22459.08
17110.47
17117.06
-10801.5
-11490.22
-11415.95
-11413.5


Biểu đồ Moment My do do ảnh hưởng của Gradient nhiệt

Biểu đồ lực cắt Fz do do ảnh hưởng của Gradient nhiệt
NỘI LỰC DO GRADIENT NHIỆT TG
Element
100
100

101
101
102
102
620
621
621
622
622
623
623
624
624
625
625
103

Đốt

Đà giáo

Hợp Long biên

Vị trí

Lực cắt (kN)

Moment (My)
(kN*m)


I[100]
J[101]
I[101]
J[102]
I[102]
J[620]
J[621]
I[621]
J[622]
I[622]
J[623]
I[623]
J[624]
I[624]
J[625]
I[625]
J[103]
I[103]

0
0
-0.01
-0.01
-0.01
-0.01
-0.01
-0.01
-0.01
-0.01
-0.01

-0.01
-0.01
-0.01
-0.01
-0.01
-0.01
-0.01

0
0
0
0.01
0.01
0.03
0.03
0.05
0.05
0.08
0.08
0.1
0.1
0.13
0.13
0.15
0.15
0.17

17



103
104
104
105
105
106
106
107
107
108
108
109
109
110
110
111
111
112
112
113
113
114
114
115
115
116
116
117
117
118

118
119
119
120
120
132
132
232
232

K12
K11
K10
K9
K8
K7
K6
K5
K4
K3
K2
K1

K0

Hợp Long giữa

J[104]
I[104]
J[105]

I[105]
J[106]
I[106]
J[107]
I[107]
J[108]
I[108]
J[109]
I[109]
J[110]
I[110]
J[111]
I[111]
J[112]
I[112]
J[113]
I[113]
J[114]
I[114]
J[115]
I[115]
J[116]
I[116]
J[117]
I[117]
J[118]
I[118]
J[119]
I[119]
J[120]

I[120]
J[121]
I[132]
J[133]
I[133]
J[232]

-0.01
-0.01
1.45
1.45
1.47
1.47
3.8
3.8
3.85
3.85
7.8
7.8
7.87
7.87
15.27
15.27
15.39
15.39
32.1
32.1
32.33
32.33
32.51

32.51
32.69
32.69
32.92
32.92
30.12
30.12
-32.81
-32.81
-37.05
-37.05
-36.71
-36.71
-1.37
-1.37
-1.37

18

0.17
0.2
0.83
-4.95
-4.94
-10.79
-9.96
-25.08
-25.05
-40.34
-39.65

-70.67
-70.63
-98
-94.64
-147.81
-147.76
-201.3
-179.31
-291.23
-291.15
-387.69
-387.61
-484.62
-484.53
-582.01
-581.93
-729.02
-722.88
-767.62
-702.5
-652.89
-662.17
-493.91
-494.04
231.29
232.65
232.65
234.02



3.2.4. Nội lực gây ra do ảnh hưởng của tải trọng gió ngang lên kết cấu

Biểu đồ Moment My do WS gây lên hệ dầm chủ

Biểu đồ lực cắt Fz do WS gây lên hệ dầm chủ
NỘI LỰC DO GIÓ NGANG WS
Vị trí

Lực cắt Fz (kN)

Moment (My)
(kN*m)

Lực cắt Fy
(kN)

Moment (Mz)
(kN*m)

100

I[100]

0

0

100

J[101]


0

0

101

I[101]

-0.11

0

101

J[102]

-0.11

0.06

102

I[102]

-0.11

0.06

102


J[620]

-0.11

0.26

J[621]

-0.11

0.26

621

I[621]

-0.11

0.47

621

J[622]

-0.11

0.47

622


I[622]

-0.11

0.67

622

J[623]

-0.11

0.67

623

I[623]

-0.11

0.88

623

J[624]

-0.11

0.88


0
-1.2
122.78
121.58
121.58
117.12
117.12
112.66
112.66
108.2
108.2
103.75
103.75

0
0.3
3296.55
3235.46
3235.58
3013.94
3013.94
2800.57
2800.57
2595.48
2595.48
2398.67
2398.67

Element


620

Đốt

Đúc đà giáo

19


J[116]

1.22

-17.83

116

I[116]

1.22

-17.83

116

J[117]

1.22


-23.32

117

I[117]

1.11

-23.07

117

J[118]

1.11

-24.72

I[118]

-1.17

-24.75

J[119]

-1.17

-22.99


119

I[119]

-1.28

-23.24

119

J[120]

-1.28

-17.44

120

I[120]

-1.27

-17.45

120

J[121]

-1.27


-13.61

132

I[132]

-0.02

6.55

J[133]

-0.02

6.57

I[133]

-0.02

6.57

99.29
99.29
94.83
94.83
90.38
90.38
85.58
85.43

75.83
75.83
66.21
66.04
56.44
56.44
46.84
46.63
37.03
37.03
28.63
28.36
19.96
19.96
11.56
11.14
2.74
2.74
-4.46
-4.46
-11.66
-11.66
-18.86
-18.86
-29.66
-29.66
-33.26
121.05
117.45
117.45

106.65
106.65
2.45
0.05
0.05

J[232]

-0.02

6.58

-2.35

624

I[624]

-0.11

1.08

624

J[625]

-0.11

1.08


625

I[625]

-0.11

1.29

625

J[103]

-0.11

1.29

103
103
104
104
105
105
106
106
107
107
108
108
109
109

110
110
111
111
112
112
113
113
114
114
115
115

118
118

132
232
232

Hợp Long biên
K12
K11
K10
K9
K8
K7
K6
K5
K4

K3
K2
K1

K0

Hợp Long giữa

I[103]

-0.11

1.49

J[104]

-0.11

1.71

I[104]

-0.04

1.75

J[105]

-0.04


1.91

I[105]

-0.04

1.91

J[106]

-0.04

2.06

I[106]

0.06

2.1

J[107]

0.06

1.85

I[107]

0.07


1.85

J[108]

0.07

1.59

I[108]

0.23

1.62

J[109]

0.23

0.7

I[109]

0.23

0.7

J[110]

0.23


-0.12

I[110]

0.53

0.02

J[111]

0.53

-1.83

I[111]

0.54

-1.83

J[112]

0.54

-3.7

I[112]

1.19


-2.84

J[113]

1.19

-7

I[113]

1.2

-7

J[114]

1.2

-10.59

I[114]

1.21

-10.59

J[115]

1.21


-14.2

I[115]

1.22

-14.2

20

2210.13
2210.13
2029.88
2029.88
1857.9
1681.95
1679.27
1356.62
1356.18
1071.97
1071.27
826.01
825.56
618.68
620.17
452.35
451.93
336.58
340.52
255.37

254.94
199.19
206.63
181.62
181.14
183.12
182.73
206.33
205.94
251.15
250.66
359.03
364.64
411.5
638.63
459.45
462.22
-43.53
-43.71
-353.79
-2439.03
-2440.29
-2440.29
-2439.14


×