Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề KT Giữa HKI - Công nghệ 6 - Nguyễn Hữu Hiền - Thư viện Đề thi & Kiểm tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.37 KB, 9 trang )

PHÒNG GD&ĐT QUẢNG NINH

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG PTDTBT THCS TRƯỜNG SƠN

NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút

I. MA TRẬN
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến
thức

Nhận biết
Đơn vị kiến thức
Số
CH

1.Nhà ở

1.1. Nhà ở đối với con 2
người
1.2. Xây dựng nhà ở
1.3. Ngôi nhà thông minh

Tổng
Tỷ lệ %
Tỷ lệ % chung


2
2
8

Thông hiểu

Thời
gian
(phút)

Số
CH

Thời
gian
(phút)

Tổng

Vận dụng
Số
CH

Thời

Vận dụng

Số

gian

(phút)

Số CH

cao
CH

Thời
gian

% tổng
Thời

TN

TL

(phút)

điểm

gian
(phút)

1,5

1

8


1

1,5

1

2

4

1

13

30

1,5
1,5
6
20

2
2
6

2
2
13
32,5


2
2
6

9
9
20,5
40

1
1
3

1,5
2
5,5
7,5

6
6
20
50

1
1
3
50

14
14,5

45
100

25
35
100
100

50

100

52,5

47,5

50


II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA

Nội
dung
kiến
thức

1. Nhà ở

Đơn vị kiến
thức


1.1. Nhà ở
đối với con
người

1.2. Xây
dựng nhà ở.

1.3.Ngôi
nhà thông
minh.

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá

- Nhận biết: Nhận ra được vai trị của nhà ở và các phần
chính của nhà ở.
- Thông hiểu: Xác định được yêu cầu phân chia khu vực
trong nhà ở.
- Vận dụng: Trình tự đúng trong xây dựng nhà ở.
- Vận dụng cao: Phân biệt được các kiểu kiến trúc.
- Nhận biết: Kể tên một số vật liệu trong xây dựng nhà ở
- Thông hiểu: Nhận biết được một số vật liệu xây dựng nhà
ở.
- Vận dụng: Một số lĩnh vực nghề nghiệp liên quan.
- Vận dụng cao: Vật liệu mới trong xây dựng.
- Nhận biết: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
- Thông hiểu: Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh.
- Vận dụng: Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh.
- Vận dụng cao: Cách vận hành các hệ thống trong ngôi nhà

thông minh.
Tổng

Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận dụng
cao

2

1

1

1

2

1

1

1


2

1

1

1

6

3

3

3


KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG PTDTBT THCS TRƯỜNG SƠN

NĂM HỌC: 2021-2022

Điểm

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 01


Họ và tên:................................................................Lớp...........
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án
đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Ai là người thiết kế bản vẽ ngôi nhà?
A. Chủ nhà.

B. Thợ xây.

C. Kĩ sư vật liệu xây dựng.

D. Kiến trúc sư.

Câu 2. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng thuộc hệ thống nào trong ngôi
nhà thông minh:
A. Hệ thống an ninh, an tồn.
C. Hệ thống giải trí

B.Hệ thống chiếu sáng
D. Hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng.

Câu 3 : Khi có nguy cơ mất an tồn, hệ thống an ninh báo cháy sẽ thông báo cho chủ nhà qua:
A. điện thoại.

B. còi, đèn, chớp.

C. chờ chủ nhà về.

D. đáp án A và B

Câu 4. Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu,

tre, sợi đay...có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là:
A. thiết bị an tồn.

B. bê tơng làm từ động vật.

C. rác thải cơng trình.

D. bê tơng làm từ thực vật.

Câu 5. Vai trị chính của nhà ở đối với đời sống con người là:
A. tiếp khách.

B. bảo vệ con người.

C. chứa đồ.

D. trang trí.

Câu 6. Người đi tới đâu, đèn tự động bật sáng thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thơng minh?
A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tính tiện nghi

C. Tính an tồn. D. Cả A,B,C

Câu 7. Nhà ở được cấu tạo từ các phần chính là:
A. khung, tường, mái, cửa.

B. móng, sàn, mái, cửa.

C. móng, sàn, khung, tường.


D. móng, sàn, khung, tường, mái, cửa.

Câu 8. Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đô thị là:
A. cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính.

B. tre, nứa, rơm, rạ,

C. đất, đá, rơm, rạ.

D. thủy tinh, gốm sứ.

Câu 9. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là:
A. tiết kiệm năng lượng.

B. tiện nghi, an toàn, tiết kiệm năng lượng.

C. tiện nghi, dễ lắp đặt.

D. tiện nghi, tiết kiệm năng lượng.

Câu 10. Nhà nổi trên mặt nước, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc:


A. kiểu nhà ở đô thị.

B.kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.

C. kiểu nhà ở nông thôn.

D. kiểu nhà liền kề.


Câu 11. Việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở?
A. Xây dựng phần thơ.

B. Hồn thiện.

C. Chuẩn bị.

D. Đáp án khác.

Câu 12. Việc sơn trong và ngồi ngơi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở:
A. Chuẩn bị.

B. Hoàn thiện

C. Xây dựng phần thô

D. Đáp án khác.

B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13. Trình bày đặc điểm nhà ở của Việt Nam?
Câu 14. Nêu các bước chính xây dựng nhà ở? Khi xây dựng nhà ở, người lao động cần có những trang
thiết bị nào khi lao động để đảm bảo an tồn lao động?
Câu 15. Em hãy mơ tả ngơi nhà thông minh mơ ước của em?

BÀI LÀM


KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ


TRƯỜNG PTDTBT THCS TRƯỜNG SƠN
I

NĂM HỌC: 2021-2022

Điểm

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 02

Họ và tên:................................................................Lớp...........
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án
đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Vai trò chính của nhà ở đối với đời sống con người là:
A. tiếp khách.

B. bảo vệ con người.

C. chứa đồ.

D. trang trí.

Câu 2. Việc sơn trong và ngồi ngơi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở:


A. Chuẩn bị.

B. Hồn thiện


C. Xây dựng phần thơ

D. Đáp án khác.

Câu 3. Khi phân chia khu vực trong nhà, phịng ngủ nghỉ thường được bố trí:
A. ở nơi thống gió, mát

B. bên trong phịng bếp.

C. khu vực n tĩnh, riêng biệt.

D. ở nơi đông người qua lại.

Câu 4. Người đi tới đâu, đèn tự động bật sáng thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?
A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tính tiện nghi

C. Tính an tồn. D. Cả A,B,C

Câu 5. Còi báo cháy kêu khi phát hiện nồng độ khói trong nhà vượt ngưỡng an tồn thuộc đặc điểm nào
của ngơi nhà thơng minh ?
A. Tính tiện nghi.

B. Tiết kiệm năng lượng.

C. Tính an tồn cao.

D. Đáp án khác.

Câu 6. Ai là người thiết kế bản vẽ ngôi nhà?
A. Chủ nhà.


B. Thợ xây.

C. Kĩ sư vật liệu xây dựng.

D. Kiến trúc sư.

Câu 7. Trình tự đúng của các bước xây dựng nhà ở là:
A. chuẩn bị, hoàn thiện, xây dựng phần thơ.

B. hồn thiện, xây dựng phần thơ, chuẩn bị.

C. chuẩn bị, xây dựng phần thơ, hồn thiện.

D. Xây dựng phần thơ, chuẩn bị, hồn thiện.

Câu 8. Nhà ở được cấu tạo từ các phần chính là:
A. khung, tường, mái, cửa.

B. móng, sàn, mái, cửa.

C. móng, sàn, khung, tường.

D. móng, sàn, khung, tường, mái, cửa.

Câu 9. Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đơ thị là:
A. cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính.

B. tre, nứa, rơm, rạ,


C. đất, đá, rơm, rạ.

D. thủy tinh, gốm sứ.

Câu 10. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là:
A. tiết kiệm năng lượng.

B. tiện nghi, an toàn, tiết kiệm năng lượng.

C. tiện nghi, dễ lắp đặt.

D. tiện nghi, tiết kiệm năng lượng.

Câu 11. Nhà nổi trên mặt nước, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc:
A. kiểu nhà ở đô thị.

B. kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.

C. kiểu nhà ở nông thôn.

D. kiểu nhà liền kề.

Câu 12. Việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở?
A. Xây dựng phần thơ.

B. Hồn thiện.

C. Chuẩn bị.

B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 13. Trình bày đặc điểm nhà ở của Việt Nam?

D. Đáp án khác.


Câu 14. Khi xây dựng nhà ở, cần tuân theo những yêu cầu nào để đảm bảo an toàn lao động?
Câu 15. Em hãy mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em?

BÀI LÀM

III. ĐÁP ÁN ĐỀ I
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25đ.
Câu hỏi

1

8 9 1

11 1

Đáp án

0
D B D D B A D A B B

2
B

2 3


4 5 6 7

C

B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Câu 13. Đặc điểm nhà ở - Các phần chính: khung nhà, mái nhà,
của Việt Nam. (2.5đ)

Điểm
1,0 đ

cửa sổ, sàn nhà, cửa chính, tường nhà,
móng nhà.
- Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ

1,0 đ


cúng, phịng khách, phịng bếp, phịng
ngủ, phịng vệ sinh...
- Tính vùng miền.
Câu 14: Các bước chính - Các bước chính khi xây dựng nhà ở:
khi xây dựng nhà ở? Khi + Thiết kế
+ Thi công
tham gia xây dựng nhà ở
+ Hồn thiện
người lao động cần có
- Để đảm bảo an tồn lao động người lao

trang thiết bị gì để đảm
động cần trang bị các thiết bị bảo hộ như
bảo an toàn lao động? mũ bảo hiểm, gang tay, giầy, dây bảo hộ,
kính, giàn giáo an tồn,….
(2,5đ)
Câu 15 : Mơ tả ngơi nhà - HS mơ tả ngơi nhà có ít nhất 2/3 đặc

0,5đ
0,5đ
0.5đ
0.5đ
1,0đ

2,0đ

thông minh mơ ước. (2đ) điểm của ngôi nhà thông minh.
III. ĐÁP ÁN ĐỀ II
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)Mỗi đáp án đúng được 0,25đ.
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6

7

8

9

10 11 12

Đáp án


C

D

A

B

B B C B C D

B

C

B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu hỏi

Câu 13. Đặc điểm nhà ở
của Việt Nam. (2,5đ)

Câu 14: Các bước chính
khi xây dựng nhà ở? Khi
tham gia xây dựng nhà ở
người lao động cần có
trang thiết bị gì để đảm
bảo an tồn lao động?
(2,5đ)
Câu 15: Mô tả ngôi nhà

Đáp án

- Cấu tạo: khung nhà, mái nhà, cửa sổ,
sàn nhà, cửa chính, tường nhà, móng nhà.

Điểm
1,0đ

- Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ
cúng, phịng khách, phịng bếp, phịng
ngủ, phịng vệ sinh...
- Tính vùng miền
- Các bước chính khi xây dựng nhà ở:
+ Thiết kế
+ Thi cơng
+ Hồn thiện
- Để đảm bảo an toàn lao động người lao
động cần trang bị các thiết bị bảo hộ như
mũ bảo hiểm, gang tay, giầy, dây bảo hộ,
kính, giàn giáo an tồn,….
- HS mơ tả ngơi nhà có ít nhất 2/3 đặc

1,0đ
0,5 đ

0,5đ
0.5đ
0.5đ
1,0đ

2,0đ



thông minh mơ ước. (2đ) điểm của ngôi nhà thông minh.
Trường Sơn, ngày 22 tháng 10 năm 2021
Giáo viên ra đề

Nguyễn Hữu Hiền



×