Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bài giảng Tin học văn phòng: Bài 8+9 - Nguyễn Thị Phương Dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 48 trang )

BÀI 8+9

CÁC HÀM TRONG EXCEL
Môn
Giảng viên
Email
Bài giảng

: Tin học văn phịng
: Nguyễn Thị Phương Dung
Khoa Cơng nghệ thơng tin – ĐH Sư phạm Hà Nội
:
: fit.hnue.edu.vn/~dungntp/TinVP


NỘI DUNG
• Cơng thức trong Excel
• Các loại địa chỉ trong cơng thức
• Sử dụng Hàm trong Excel

• Một số hàm thường dùng:
– Hàm xử lý thời gian, hàm xử lý ký tự, hàm lượng
giác, hàm logic, hàm toán học, hàm thống kê, hàm xử
lý theo điều kiện, hàm tìm kiếm


Cơng thức trong Excel
• Ngồi việc điền dữ liệu vào mỗi ơ, Excel cịn cho
phép chúng ta thiết lập các cơng thức tính tốn
từ các nguồn dữ liệu khác
• Ưu điểm: thiết lập được quan hệ giữa các ô dữ


liệu, mỗi khi ta thay đổi giá trị một ơ thì những ơ
liên quan cũng được cập nhật giá trị
• Ơ chứa công thức trong Excel thường bắt đầu
bởi dấu bằng (=), hoặc dấu cộng / trừ


Phép tính và loại dữ liệu
• Trong cơng thức của Excel cho phép chúng ta
sử dụng các phép tính thơng thường để thực
hiện tính tốn, tuy nhiên kết quả của phép tính
rất phụ thuộc vào loại dữ liệu trong ơ,


Các loại địa chỉ trong cơng thức
• Địa chỉ tương đối:
– <têncột><tênhàng>: địa chỉ này thay đổi khi copy công thức sang ơ khác

– Ví dụ: A2, C4…
• Địa chỉ tuyệt đối:
– $<têncột>$<tênhàng>: địa chỉ này không bị thay đổi khi copy cơng thức

– Ví dụ: $A$2, $C$4
• Địa chỉ hỗn hợp:
– Đánh địa chỉ tuyệt đối theo hàng hoặc theo cột:
– Ví dụ: A$1,$C2


Các loại địa chỉ trong cơng thức
• Tham chiếu đến địa chỉ Sheet khác:
– <tên sheet>!<địa chỉ ơ>


– Ví dụ: Sheet1!A2, ‘Sheet Moi’!B2…
• Tham chiếu đến địa chỉ WorkBook khác:
– [<tên workbook>]<tên sheet >!<tên địa chỉ ơ>
– Ví dụ: [Bai2.xlsx]Sheet2!A$2


Sử dụng hàm trong Excel
• Hàm được lập trình có sẵn nhằm thực hiện

chức năng nào đó mà tốn tử đơn giản khơng
thực hiện được

• Cú pháp của hàm: = tenham(đối số)
– Tên hàm viết liền, có thể viết hoa hoặc thường
– Đối số có thể là giá trị, địa chỉ ô hoặc một dãy ô


Sử dụng hàm trong Excel
• Cách 1: gõ trực tiếp tên hàm vào ơ cần tính
– Gõ dấu =, sau đó gõ <tên hàm >

• Cách 2:
– Vào ribbon Fomulas
– Nhấn chọn Insert Function
– Chọn function cần tính


Sử dụng hàm trong Excel
• Cách 3:

– Vào ribbon Fomulas
– Chọn các function trên menu


HÀM XỬ LÝ THỜI GIAN
• DAY/MONTH/YEAR (serial_number)
– Trả về ngày/tháng/năm trong chuỗi serial_number
– Ví dụ: DAY(“20/11/2017”) trả về kết quả 20

• TIME(hour,minute, second)
– Trả về thời gian ghép bởi 3 tham số: hour, minute, second

– Ví dụ: TIME(19,15,20) trả về kết quả 19:15:20 hoặc 7:15
PM


Hàm xử lý thời gian
• TODAY()
– Trả về ngày hiện tại.

• NOW()
– Trả về ngày và thời gian hiện tại.

• DAYS(end_date, start_date)
– Trả về số ngày giữa hai mốc thời gian.


HÀM KÝ TỰ
• LOWER (A)
– Chuyển đổi A từ chữ hoa thành chữ thường.


• UPPER(A)
– Chuyển đổi A từ chữ thường thành chữ hoa

• TRIM(A)
– Loại bỏ tất cả khoảng trống ra khỏi A, chỉ để lại một
khoảng trống giữa các từ.


Hàm ký tự
• LEN(A)
– Trả về số ký tự (chiều dài) của A.

• MID(A,m,n)
– Trích từ A n ký tự, bắt đầu từ ký tự thứ m.

• LEFT(A, m)
– Trả ra m ký tự bên trái của A

• RIGHT(A,m)
– Trả ra m ký tự bên phải của A


Hàm ký tự
• FIND, SEARCH(B,A,[m])
– Tìm B trong A, nếu thấy thì trả về vị trí bắt đầu tìm
được.
– Nếu khơng tìm thấy sẽ trả ra #VALUE
– Nếu có tùy chọn [m] thì bắt đầu tìm từ ký tự thứ m.
Cơng thức


Mơ tả

Kết quả

=FIND("M",A2)

Vị trí của chữ "M" thứ nhất trong ơ A2

?

=FIND("m",A2)

Vị trí của chữ "M" thứ nhất trong ô A2

?

=FIND("M",A2,3)

Vị trí của chữ "M" thứ nhất trong ô A2, bắt đầu từ
ký tự thứ ba

?


Hàm ký tự
• REPLACE(A,m,n,B)
– Thay thế n ký tự trong A, bắt đầu từ vị trí m bằng B



Hàm ký tự
• EXACT(A,B)
– So sánh hai chuỗi văn bản A và B và trả về TRUE
nếu chúng hoàn toàn giống nhau, FALSE nếu khác.
– Hàm EXACT phân biệt chữ hoa, chữ thường nhưng
bỏ qua khác biệt về định dạng


Hàm lượng giác
• DEGREES(x)
– Là hàm đổi radian sang độ.
– X:góc tính bằng radian.

• PI()
– Hàm trả về số 3,14159265358979


Hàm lượng giác
• ACOS(x)
– Là hàm trả về giá trị arcosin của một số. Góc được
trả về tính bằng radian phạm vi từ 0 đến pi

– x: là cosin của một góc. Giá trị từ -1 đến 1.


Hàm lượng giác
• ASIN(x)
– Là hàm trả về giá trị arcsin của một số. Góc được trả
về tính bằng radian phạm vi từ 0 đến pi


• ATAN(x)
– Là hàm trả về giá trị arctang của một số. Góc được

trả về tính bằng radian phạm vi từ -pi/2 đến pi/2


Hàm lượng giác
• COS(x)
– Là hàm trả về giá trị cosin của một góc.
– x: góc tính bằng radian.

• SIN(x)
– Hàm trả về giá trị sin của một góc

• TAN(x)
– Hàm trả về giá trị tang của một góc


HÀM LOGIC
• AND(a,b,c)
– Trả về TRUE nếu tất cả các đối số a,b,c là TRUE; trả
về FALSE nếu một hoặc nhiều đối số là FALSE.
Công thức

Mô tả

Kết quả

=AND(TRUE, TRUE)


Tất cả các đối số là TRUE

TRUE

=AND(TRUE, FALSE)

Một đối số là FALSE

FALSE

=AND(2+2=4, 2+3=5)

Tất cả các đối số đều định trị là
TRUE

TRUE


Hàm Logic
• OR(a,b,c)
– Trả về TRUE nếu bất kỳ đối số nào là TRUE, trả về
FALSE nếu tất cả các đối số là FALSE.


Hàm Logic
• NOT(a)
– Trả về FALSE nếu a là TRUE, trả về TRUE nếu a là
FALSE.



HÀM TỐN HỌC
• EXP(x)
– Là hàm trả về lũy thừa cơ số e với số mũ x
– e = 2,71828182845904
– X: số mũ

• LN(x)
– Là hàm trả về lơ-ga-rít của một số.
– X: số thực dương mà ta cần tính lôgarit cơ số e


Hàm tốn học
• LOG10(x)
– Là hàm trả về lơ-ga-rít cơ số 10 của một số.
– X: số cần tính lơgarit.

• LOG(x,n)
– Là hàm trả về lơ-ga-rít của một số.
– x: số thực dương cần tính logarit
– n: cơ số của logarit


×