Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

Thiết kế tuyến đường qua 2 điểm Đ22 – C2 thuộc Huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 135 trang )

Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 1
B GIO DC V O TO
TRNG I HC DN LP HI PHềNG










ISO 9001 - 2008



N TT NGHIP



NGNH: XY DNG CU NG









Sinh viờn : Kiu Vit Hng
Ngi hng dn : ThS.KS Nguyn Vn Thanh







HI PHềNG 2012
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 2
B GIO DC V O TO
TRNG I HC DN LP HI PHềNG









THIết kế tuyến đ-ờng đI qua 2 điểm t4 và
T10 THUộC TỉNH TUYÊN QUANG







N TT NGHIP H I HC CHNH QUY
NGNH: XÂY DựNG CầU ĐƯờNG








Sinh viờn : Kiều Việt H-ng
Ngi hng dn: ThS, KS Nguyn Vn Thanh






HI PHềNG 2011
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 3
B GIO DC V O TO
TRNG I HC DN LP HI PHềNG











NHIM V N TT NGHIP




















Sinh viờn: Kiu Vit Hng Mó s: 081341
Lp: XD803 Ngnh: Xõy dng
Tờn ti: Thiết kế tuyến đ-ờng qua 2 điểm T4 và T10 thuộc tỉnh
Tuyên Quang



Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 4

NHIM V N

1. Ni dung v cỏc yờu cu cn gii quyt trong nhim v ỏn tt nghip
(v lý lun, thc tin, cỏc s liu cn tớnh toỏn v cỏc bn v).
Ni dung hng dn:








2. Cỏc s liu cn thit thit k, tớnh toỏn :
Thiết kế tuyến đ-ờng qua 2 điểm T4 và T10 thuộc tỉnh Tuyên Quang
H s tng trng xe hng nm 6%,
Thnh phn dũng xe
Tng

N
Xe ti
nng 3
Xe ti
nng
2
Xe ti
nng 1
Xe ti
trung
Xe ti
nh
Xe
bus
nh
Xe
con

750

5
8

12
10

15

20


30


3. a im thc tp tt nghip:




Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 5



CN B HNG DN N TT NGHIP

Cỏn b hng dn th nht:
H v tờn: Nguyn Vn Thanh
Hc hm, hc v: Thc S, K S
C quan cụng tỏc: Trng i Hc Dõn Lp Hi Phũng.
Ni dung hng dn:










Cỏn b hng dn th hai:
H v tờn:
Hc hm, hc v :
C quan cụng tỏc:
Ni dung hng dn:




Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 6




ti tt nghip c giao ngy 28 thỏng 9 nm 2011
Yờu cu phi hon thnh xong trc ngy 04 thỏng 01 nm 2012

ó nhn nhim v ATN ó giao nhim v ATN
Sinh viờn Ngi hng dn


Kiu Vit Hng ThS, KS Nguyn Vn Thanh







Hi Phũng, ngy thỏng nm 2011
HIU TRNG



GS.TS.NGT Trn Hu Ngh

Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 7
PHN NHN XẫT TểM TT CA CN B HNG DN N

1. Tinh thn thỏi ca sinh viờn trong quỏ trỡnh lm ỏn tt nghip:









2. ỏnh giỏ cht lng ca ỏn (so vi ni dung yờu cu ó ra
trong nhim v .A.T.N trờn cỏc mt lý lun, thc tin, tớnh toỏn s
liu):











3. Cho im ca cỏn b hng dn (ghi bng c s v ch):




Hi Phũng, ngy thỏng nm 2012
Cỏn b hng dn


ThS, KS Nguyn Vn Thanh
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 8
QUY CCH TRèNH BY

- ỏn c trỡnh by trờn giy A4
- Ngoi cựng l bỡa cng mu xanh cú mu sn phũng photo ca trng, c lp
nờn tp hp li cựng lm cho r.
- T 1 l bỡa (cú mu - bỡa 1)
- Tip theo l 5 t cũn li (cú mu hng dn)
- Tip theo l mc lc

- Tip theo l li cm n (nu cú)
- Tip theo mi n ni dung ca ỏn
- Kiu ch VnTime (hay Times New Roman), 13-14 pt.
- Cỏch dũng 1,3 n 1,5 line.
- L: Trờn 2 - 2,5 cm, di 2 - 2,5 cm, trỏi 3 cm, phi 1,5 - 2 cm.




Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 9
Mục lục
Lời cảm ơn 4
Phần I: lập báo cáo đầu t- xây dựng tuyến đ-ờng 5
Ch-ơng 1: Giới thiệu chung 6
I. Tên công trình: 6
II. Địa điểm xây dựng: 6
III. Chủ đầu t- và nguồn vốn đầu t-: 6
IV. Kế hoạch đầu t-: 6
V. Tính khả thi XDCT: 6
VI. Tính pháp lý để đầu t- xây dựng: 7
VII. Đặc điểm khu vực tuyến đ-ờng đi qua: 8
VIII. Đánh giá việc xây dựng tuyến đ-ờng: 10
Ch-ơng 2: Xác định cấp hạng đ-ờng và các chỉ tiêu kỹ thuật của đ-ờng 11
$1. Xác định cấp hạng đ-ờng: 11
Xe con 11
$ 2. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật: Error! Bookmark not defined.
1. Căn cứ theo cấp hạng đã xác định ta xác định đ-ợc chỉ tiêu kỹ thuật

theo tiêu chuẩn hiện hành (TCVN 4050-2005) nh- sau: (Bảng 2.2.1) Error!
Bookmark not defined.
$ 3. Tính toán chỉ tiêu kỹ thuật: Error! Bookmark not defined.
1. Tính toán tầm nhìn xe chạy: Error! Bookmark not defined.
2. Độ dốc dọc lớn nhất cho phép i
max
: . Error! Bookmark not defined.
3. Tính bán kính tối thiểu đ-ờng cong nằm khi có siêu cao: Error!
Bookmark not defined.
4. Tính bán kính tối thiểu đ-ờng cong nằm khi không có siêu cao:
Error! Bookmark not defined.
5. Tính bán kính thông th-ờng: Error! Bookmark not defined.
6. Tính bán kính tối thiểu để đảm bảo tầm nhìn ban đêm: 19
7. Chiều dài tối thiểu của đ-ờng cong chuyển tiếp & bố trí siêu cao: 19
8. Độ mở rộng phần xe chạy trên đ-ờng cong nằm E: Error!
Bookmark not defined.
9. Xác định bán kính tối thiểu đ-ờng cong đứng: Error! Bookmark
not defined.
10. Tính bề rộng làn xe: Error! Bookmark not defined.
11. Tính số làn xe cần thiết: Error! Bookmark not defined.
III. Kết luận: Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 3: Nội dung thiết kế tuyến trên bình đồ Error! Bookmark not
defined.
I. Vạch ph-ơng án tuyến trên bình đồ: Error! Bookmark not defined.
1. Tài liệu thiết kế: Error! Bookmark not defined.
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 10
2. Đi tuyến: Error! Bookmark not defined.

II. Thiết kế tuyến: Error! Bookmark not defined.
1. Cắm cọc tim đ-ờng Error! Bookmark not defined.
2. Cắm cọc đ-ờng cong nằm: Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 4: Tính toán thủy văn và xác định khẩu độ cống Error! Bookmark
not defined.
I. Tính toán thủy văn: Error! Bookmark not defined.
1. Khoanh l-u vực Error! Bookmark not defined.
2. Tính toán thủy văn Error! Bookmark not defined.
II. Lựa chọn khẩu độ cống Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 5:Thiết kế trắc dọc & trắc ngang Error! Bookmark not defined.
I. Nguyên tắc, cơ sở và số liệu thiết kế Error! Bookmark not defined.
1. Nguyên tắc Error! Bookmark not defined.
2. Cơ sở thiết kế Error! Bookmark not defined.
3. Số liệu thiết kế Error! Bookmark not defined.
II. Trình tự thiết kế Error! Bookmark not defined.
III. Thiết kế đ-ờng đỏ Error! Bookmark not defined.
IV. Bố trí đ-ờng cong đứng Error! Bookmark not defined.
V. Thiết kế trắc ngang & tính khối l-ợng đào đắp Error! Bookmark not
defined.
1. Các nguyên tắc thiết kế mặt cắt ngang: Error! Bookmark not
defined.
2. Tính toán khối l-ợng đào đắp Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 6: Thiết kế kết cấu áo đ-ờng Error! Bookmark not
defined.
I. áo đ-ờng và các yêu cầu thiết kế Error! Bookmark not defined.
II. Tính toán kết cấu áo đ-ờng Error! Bookmark not defined.
Phần II: Tổ chức thi công Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 1: Công tác chuẩn bị Error! Bookmark not defined.
1. Công tác xây dựng lán trại : Error! Bookmark not defined.
2. Công tác làm đ-ờng tạm Error! Bookmark not defined.

3. Công tác khôi phục cọc, rời cọc ra khỏi Phạm vi thi công Error! Bookmark
not defined.
4. Công tác lên khuôn đ-ờng Error! Bookmark not defined.
5. Công tác phát quang, chặt cây, dọn mặt bằng thi công. Error! Bookmark
not defined.
Ch-ơng 2: Thiết kế thi công công trình Error! Bookmark not defined.
1. Trình tự thi công 1 cống Error! Bookmark not defined.
2. Tính toán năng suất vật chuyển lắp đặt ống cống Error! Bookmark not
defined.
3. Tính toán khối l-ợng đào đất hố móng và số ca công tác Error! Bookmark
not defined.
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 11
4. Công tác móng và gia cố: Error! Bookmark not defined.
5. Xác định khối l-ợng đất đắp trên cống Error! Bookmark not defined.
6. Tính toán số ca máy vận chuyển vật liệu. Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 3: Thiết kế thi công nền đ-ờng Error! Bookmark not defined.
I. Giới thiệu chung Error! Bookmark not defined.
II. Lập bảng điều phối đất Error! Bookmark not defined.
III. Phân đoạn thi công nền đ-ờng Error! Bookmark not defined.
IV. Tính toán khối l-ợng, ca máy cho từng đoạn thi công Error! Bookmark
not defined.
1. Thi công vận chuyển ngang đào bù đắp bằng máy ủi Error! Bookmark not
defined.
2. Thi công vận chuyển dọc đào bù đắp bằng máy ủi D271A Error! Bookmark
not defined.
3. Thi công nền đ-ờng bằng máy đào + ôtô . Error! Bookmark not defined.
4. Thi công vận chuyển đất từ mỏ đắp vào nền đắp bằng ô tô Maz503 Error!

Bookmark not defined.
Ch-ơng 4: Thi công chi tiết mặt đ-ờng Error! Bookmark not defined.
I. Tình hình chung Error! Bookmark not defined.
1. Kết cấu mặt đ-ờng đựoc chọn để thi công là: Error! Bookmark not
defined.
2. Điều kiện thi công: Error! Bookmark not defined.
II. Tiến độ thi công chung Error! Bookmark not defined.
III. Quá trình công nghệ thi công mặt đ-ờng Error! Bookmark not defined.
1. Thi công mặt đ-ờng giai đoạn I . Error! Bookmark not defined.
2. Thi công mặt đ-ờng giai đoạn II . Error! Bookmark not defined.
3. Thi công lớp mặt đ-ờng BTN hạt mịn Error! Bookmark not defined.
4. Thành lập đội thi công mặt đ-ờng: Error! Bookmark not defined.
Phần III: Thiết kế kỹ thuật Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 1: Những vấn đề chung Error! Bookmark not defined.
I. Những căn cứ thiết kế Error! Bookmark not defined.
II. Những yêu cầu chung đối với thiết kế kỹ thuật Error! Bookmark not
defined.
III. Tình hình chung của đoạn tuyến: Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 2: Thiết kế tuyến trên bình đồ
I. Nguyên tắc thiết kế: Error! Bookmark not defined.
1. Những căn cứ thiết kế. Error! Bookmark not defined.
2. Những nguyên tắc thiết kế. Error! Bookmark not defined.
II. Nguyên tắc thiết kế Error! Bookmark not defined.
1. Các yếu tố chủ yếu của đ-ờng cong tròn theo . Error! Bookmark not
defined.
2. Đặc điểm khi xe chạy trong đ-ờng cong tròn. Error! Bookmark not
defined.
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341

Lớp: XD 803 Trang: 12
III. Bố trí đ-ờng cong chuyển tiếp Error! Bookmark not defined.
IV. Bố trí siêu cao Error! Bookmark not defined.
1. Độ dốc siêu cao Error! Bookmark not defined.
2. Cấu tạo đoạn nối siêu cao. Error! Bookmark not defined.
V. Trình tự tính toán và cắm đ-ờng cong chuyển tiếp Error! Bookmark not
defined.
Ch-ơng 3: Thiết kế trắc dọc
I, Những căn cứ, nguyên tắc khi thiết kế : Error! Bookmark not defined.8
II. Bố trí đ-ờng cong đứng trên trắc dọc : Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 4: Thiết kế công trình thoát n-ớc Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 5: Thiết kế nền, mặt
đờng.Error! Bookmark not defined.
Tài liệu tham khảo.119
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 13
Lời cảm ơn
Hiện nay, đất n-ớc ta đang trong giai đoạn phát triển, thực hiện công cuộc
công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cùng với sự phát triển của nền kinh tế thị tr-ờng,
việc giao l-u buôn bán, trao đổi hàng hóa là một nhu cầu của ng-ời dân, các cơ
quan xí nghiệp, các tổ chức kinh tế và toàn xã hội.
Để đáp ứng nhu cầu l-u thông, trao đổi hàng hóa ngày càng tăng nh- hiện
nay, xây dựng cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thông cơ sở là vấn đề rất
quan trọng đặt ra cho nghành cầu đ-ờng nói chung, nghành đ-ờng bộ nói riêng.
Việc xây dựng các tuyến đ-ờng góp phần đáng kể làm thay đổi bộ mặt đất n-ớc,
tạo điều kiện thuận lợi cho nghành kinh tế quốc dân, an ninh quốc phòng và sự
đi lại giao l-u của nhân dân.
Là một sinh viên khoa Xây dựng cầu đ-ờng của tr-ờng ĐH Dân lập HP, sau

4 năm học tập và rèn luyện d-ới sự chỉ bảo tận tình của các thầy giáo trong bộ
môn Xây dựng tr-ờng ĐH Dân lập HP, em đã học hỏi rất nhiều điều bổ ích.
Theo nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp của bộ môn, đề tài tốt nghiệp của em là: Thiết
kế tuyến đ-ờng qua 2 điểm Đ22 C2 thuộc Huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh.
Trong quá trình làm đồ án do hạn chế về thời gian và điều kiện thực tế nên
em khó tránh khỏi sai sót, kính mong các thầy giúp đỡ em hoàn thành tốt nhiệm
vụ thiết kế tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy trong bộ môn, đặc biệt là Ths. Nguyễn
Hữu Khải và kỹ s- Hoàng Xuân Trung đã giúp đỡ em trong quá trình học tập và
làm đồ án tốt nghiệp này.
Hải Phòng, tháng 07 năm 2010
Sinh viên

Nguyễn Sĩ Thắng
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 14





Phần I:
lập báo cáo đầu t-
xây dựng tuyến đ-ờng
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 15

Ch-ơng 1: Giới thiệu chung

1. Tên công trình:
Dự án đầu t xây dung tuyến đờng Đ22 - C2 thuộc Huyện Hoành Bồ
Tỉnh Quảng Ninh.
2. Địa điểm xây dựng:
Huyện Hoành Bồ - tỉnh Quảng Ninh
3. Chủ đầu t- và nguồn vốn đầu t-:
Chủ đầu t- là UBND tỉnh Quảng Ninh ủy quyền cho sở Giao Thông Công
Chính tỉnh Quảng Ninh thực hiện. Trên cơ sở đấu thầu hạn chế để tuyển chọn
nhà thầu có đủ khả năng về năng lực, máy móc, thiết bị, nhân lực và đáp ứng kỹ
thuật yêu cầu về chất l-ợng và tiến độ thi công.
Nguồn vốn xây dựng công trình do ngân sách nhà n-ớc cấp. bên cạnh đó
đ-ợc sự hỗ trợ của nguồn vốn ODA.
4. Kế hoạch đầu t-:
Dự kiến nhà n-ớc đầu t- tập trung trong vòng 6 tháng, bắt đầu đầu t- từ tháng
9/2010 đến tháng 3/2011. Và trong thời gian 15 năm kể từ khi xây dựng xong,
mỗi năm nhà n-ớc cấp cho 5% kinh phí xây dựng để duy tu, bảo d-ỡng tuyến.
5. Tính khả thi XDCT:
Để đánh giá sự cần thiết phải đầu t- xây dựng tuyến đ-ờng Đ22 - C2 cần
xem xét trên nhiều khía cạnh đặc biệt là cho sự phục vụ cho sự phát triển kinh tế
xã hội nhằm các mục đích chính nh- sau:
* Huyện Hoành Bồ là huyện miền núi nằm ở phía tây tỉnh Quảng Ninh, có
diện tích tự nhiên là 843.7km
2
.Về ranh giới hành chính thì Hoành Bồ giáp :
1. Phía Bắc giáp huyện sơn động (tỉnh Bắc Giang) và huyện Ba Chẽ
2. Phía Tây giáp thị xã Uông Bí
3. Phía Nam là vịnh Cửa Lục thuộc thành phố Hạ Long
4. Phía Đông giáp Thị xã cẩm phả

5. Đặc biệt huyện có một phần giáp với biển nhìn ra vịnh Hạ Long
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 16

* Huyện Hoành Bồ thuộc Tỉnh Quảng Ninh là đô thị lớn của vùng kinh tế
trọng điểm phía Bắc và là một trong tam giác kinh tế phát triển Hà Nội - Hải
Phòng Quảng Ninh nơi tập trung đông dân c với tốc độ đô thị hoá nhanh , là
thị tr-ờng tiêu thụ lớn về hàng hoá và các hàng tiêu dùng khác. Đặc biệt, hàng
ngày l-ợng khách thăm quan khu Hồ Yên Lập và chùa Lôi Âm , đặc biệt trong
mùa lễ, vì vậy nếu tiến hành xây dựng tuyến đ-ờng này sẽ giúp tăng tr-ởng kinh
tế và phát triển ngành du lịch cho địa ph-ờng.
* Phát huy triệt để tiềm năng, nguồn lực của khu vực, khai thác có hiệu quả
các nguồn lực từ bên ngoài.
* Trong những tr-ờng hợp cần thiết để phục vụ cho chính trị, an ninh, quốc
phòng.
Theo số liệu điều tra l-u l-ợng xe thiết kế năm đầu sẽ là: 750 xe/ng.đ. Với
thành phần dòng xe:
Xe tải nặng 3 : 5%;
Xe tải nặng 2 : 8%;
Xe tải nặng 1 : 12%;
Xe tải trung : 10%;
Xe tải nhẹ : 15.%;
Xe bus : 20%;
Xe con : 30%
Hệ số tăng xe : 6 %.
Nh- vậy l-ợng vận chuyển giữa 2 điểm Đ22- C2 là khá lớn với hiện trạng
mạng l-ới giao thông trong vùng đã không thể đáp ứng yêu cầu vận chuyển.
Chính vì vậy, việc xây dựng tuyến đ-ờng Đ22- C2 là hoàn toàn cần thiết. Góp

phần vào việc hoàn thiện mạng l-ới giao thông trong khu vực, góp phần vào việc
phát triển kinh tế xã hội ở địa ph-ơng và phát triển các khu công nghiệp chế
biến, dịch vụ
6. Tính pháp lý để đầu t- xây dựng:
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 17
Căn cứ vào:
- Quy hoạch tổng thể mạng l-ới giao thông của tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định đầu t- của UBND tỉnh Quảng Ninh số 3769/QĐ-UBND.
- Kế hoạch về đầu t- và phát triển theo các định h-ớng về quy hoạch của
UBND huyện Hoành Bồ.
- Một số văn bản pháp lý có liên quan khác.
- Hồ sơ kết quả khảo sát của vùng (hồ sơ về khảo sát địa chất thuỷ văn, hồ
sơ quản lý đ-ờng cũ, vv )
- Căn cứ về mặt kỹ thuật:
Tiêu chuẩn thiết kế đ-ờng ôtô TCVN 4054 - 05.
Quy phạm thiết kế áo đ-ờng mềm (22TCN - 211 -06).
Quy trình khảo sát xây dựng (22TCN - 27 - 84).
Quy trình khảo sát thuỷ văn (22TCN - 220 - 95) của bộ GTVT
Luật báo hiệu đ-ờng bộ 22TCN 237- 01
Ngoài ra còn có tham khảo các quy trình quy phạm có liên quan khác.
7. Đặc điểm khu vực tuyến đ-ờng đi qua:
7.1. Đặc điểm về điều kiện tự nhiên
- Địa hình núi thấp có cao độ từ 500m => 1.090m, ở các xã Đông Sơn,Kì Ph-ợng
chiếm khoảng 12% diện tích tự nhiên, vùng núi có độ dốc >350,
- Địa hình đồi chiếm khoảng 70% diện tích có cao độ 20-500m,đồi sắp xếp
thành dạng bát úp và cấu tạo b-ởi đá lục nguyên, phân bố theo h-ớng Đông Tây,
độ dốc từ 12-350,

- Địa hình thung lũng chiếm khoảng 8% th-ờng hẹp, dốc với cấu tạo chữ V,ít có
hình chữ U
- Địa hình đồng bằng chiếm 10% diện tích, đây là diện tích đất nông nghiệp
trồng lúa là chủ yếu của Huyện
7.2. Đặc điểm địa hình :
Tuyến đi qua khu vực địa hình t-ơng đối phức tạp có độ dốc lớn và có địa
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 18
hình chia cắt mạnh.
Chênh cao của hai đ-ờng đồng mức là 5m.
Độ dốc trung bình của s-ờn dốc khoảng 19,6%
7.3. Đặc điểm về KT-VH-XH huyện Hoành Bồ
- Căn cứ vào đặc điểm địa hình của huyện mục tiêu phát triển kinh tế của
vùng năm 2010 là : Tiếp tục đổi mới một cách sâu sắc toàn cảnh của các
ngành,các cấp tập trung sử dụng có hiệu quả mọi nguồn lực,khai thác tiềm năng
vị trí địa lý,tài nguyên, Đẩy mạnh định h-ớng Công nghiệp hoá hiện đại hoá
- Thực hiện cơ cấu kinh tế : Công nghiệp-dịch vụ-nông nghiệp tiếp tục đẩy
nhanh cơ cấu tong ngành theo tăng tr-ởng kinh tế gắn với bảo vệ môi tr-ờng
sinh thái. Kết hợp chặt chẽ giữa các tăng tr-ởng kinh tế với việc giải quyết tốt
các lĩnh vực xã hội.Giũ vững ổn định chính trị,trật tự an toàn xã hội tạo thể và
lực cho huyện Hoành Bồ phát triển.Phấn đấu năm 2010 Hoành Bồ trở thành vùng
kinh tế trọng điểm của Quảng Ninh
7.4. Đặc điểm địa chất thuỷ văn:
- Địa chất khu vực khá ổn định ít bị phong hoá, không có hiện t-ợng nứt
nẻ, không bị sụt nở. Đất nền chủ yếu là đất á sét, địa chất lòng sông và các suối
chính nói chung ổn định .
- Cao độ mực n-ớc ngầm ở đây t-ơng đối thấp, cao độ là -3.7m, cấp thoát
n-ớc nhanh chóng, trong vùng có 1 dòng suối hình thành dòng chảy rõ ràng có

l-u l-ợng t-ơng đối lớn và các suối nhánh tập trung n-ớc về dòng suối này.
7.5. Đặc điểm môi tr-ờng:
- Đây là khu vực rất ít bị ô nhiễm và ít bị ảnh h-ởng xấu của con ng-ời,
trong vùng tuyến có khả năng đi qua có 1 phần là đất trồng trọt. Do đó khi xây
dựng tuyến đ-ờng phải chú ý không phá vỡ cảnh quan thiên nhiên, chiếm nhiều
diện tích đất canh tác của ng-ời dân và phá hoại công trình xung quanh.
7.6. Đặc điểm điều kiện vật liệu và điều kiện thi công:
- Các nguồn cung cấp nguyên vật liệu đáp ứng đủ việc xây dựng đ-òng cự
ly vận chuyển < 5km. Đơn vị thi công có đầy đủ năng lực máy móc, thiết bị để
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 19
đáp ứng nhu cầu về chất l-ợng và tiến độ xây dựng công trình. Có khả năng tận
dụng nguyên vật liệu địa ph-ơng trong khu v-c tuyến đi qua có mỏ cấp phối đá
dăm với trữ l-ơng t-ơng đối lớn và theo số liệu khảo sát sơ bộ thì thấy các đồi
đất gần đó có thể đắp nền đ-ờng đ-ợc. Phạm vi từ các mỏ đến phạm vi công
trình từ 500m đến 1000m.
7.7. Đặc điểm điều kiện khí hậu:
- Tuyến nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới - gió mùa,mùa hạ nóng ẩm
m-a nhiều. Gió chủ yếu là gió đông nam. Mùa đông lạnh khô hanh,ít m-a gió
chủ yếu là gió đông bắc, nhiệt độ không khí trung bình hàng năm khoảng
21
0
C.L-ợng m-a hàng năm khoảng 1700 - 2400 mm,m-a tập trung nhiều vào
mùa hạ nhất là các tháng 7 và 8.
8. Đánh giá việc xây dựng tuyến đ-ờng:
Tuyến đ-ợc xây dựng trên nền địa chất ổn định nh-ng là khu vực đồi núi cao
và dày đặc nên khi thi công phải chú ý để đảm bảo độ dốc thiết kế.
Đơn vị lập dự án thiết kế: Sở Giao Thông Công Chính tỉnh Quảng

Ninh.
Đơn vị giám sát thi công:
Đơn vị thi công:

Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 20
Ch-ơng 2: Xác định cấp hạng đ-ờng
và các chỉ tiêu kỹ thuật của đ-ờng
I. Xác định cấp hạng đ-ờng:
1.1.Dựa vào ý nghĩa và tầm quan trọng của tuyến đ-ờng
Tuyến đ-ờng thiết kế từ điểm Đ22

đến C2 thuộc vùng quy hoạch của tỉnh
Quảng Ninh, tuyến đ-ờng này có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự phát triển
kinh tế xã hội của tỉnh.Con đ-ờng này nối liền 2 vùng kinh tế trọng điểm của
tỉnh Quảnh Ninh.Vì vậy ta sẽ chọn cấp kỹ thuật của đ-ờng là cấp III, thiết kế cho
miền núi.
1.2. Xác định cấp hạng đ-ờng dựa theo l-u l-ợng xe

Lu lng xe thit k l s xe con c quy i t cỏc loi xe khỏc thụng
qua mt mt ct ngang trong 1 n v thi gian, tớnh cho nm tng lai.
Nm tng lai l nm th 15 sau khi a ng vo s dng i vi ng
thit k lm mi cp III v cp IV, v l nm th 10 i vi ng thit k nõng
cp ci to.
Cụng thc quy i : N
tk
= N
q

* (1+ )
t-1

Trong ú:
N
tk
: lu lng thit k (xcq/ngyờm).
: H s tng trng hng nm ly = 6%
t : S nm thit k cho tng lai d tớnh 15 nm
N
q
: lu lng xe con qui i (xcq/ngyờm).
Cụng thc quy i N
q
= (a
i
*N
i
)
N
i
: lu lng loi xe i trong nm hin ti (xe/ng-ờm).
a
i
: h s quy i t cỏc loi xe ra xe con.
Cn c thnh phn xe chy, vi tng s xe N = 950 (xe) ta tớnh c lu
lng xe qui i v xe con c th hin bng di õy:

Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng

Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 21
Loi xe
Lu lng Ni
(xe/ngy ờm)
H s
qui i
Lu lng xe qui i Ni
q
(xe/ ngy ờm)
Xe con
225
1
225
Xe bus
150
2,5
375
Ti trung
75
2,5
188
Ti nh
113
2,5
281
Ti ln loi 1
90
2.5
225

Ti ln loi 2
60
3
180
Ti ln loi 3
37.5
3
113


Tng N
q

1456

Lu lng xe thit k N
tk
= 1586*(1+0,06)
14
= 3586 ( xe con qui i/ngy ờm)
- Cn c vo bn a hỡnh tuyn i qua.
- Cn c vo quy phm thit k ng ca B GTVT: TCVN 4054-05
- Cn c lu lng xe thit k l 3586 xcq/ngyờm.
Căn cứ vào các yếu tố trên ta sẽ chọn cấp hạng kỹ thuật của đ-ờng là
cấp III, tốc độ thiết kế 60Km/h (địa hình núi).
II. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật theo quy phạm
1. Căn cứ theo cấp hạng đã xác định ta xác định đ-ợc chỉ tiêu kỹ thuật theo
tiêu chuẩn hiện hành (TCVN 4050-2005) nh- sau: (Bảng 2.2.1)
Các chỉ tiêu kỹ thuật
Trị số

Chiều rộng tối thiểu các bộ phận trên MCN cho địa hình vùng núi (bảng 7-T11)
Tốc độ thiết kế (km/h)
60
Số làn xe giành cho xe cơ giới (làn)
2
Chiều rộng 1 làn xe (m)
3
Chiều rộng phần xe dành cho xe cơ giới (m)
6
Chiều rộng tối thiểu của lề đ-ờng (m)
1.5 (gia cố 1m)
Chiều rộng của nền đ-ờng (m)
9
Tầm nhìn tối thiểu khi xe chạy trên đ-ờng (Bảng 10- T19)
Tầm nhìn hãm xe (S
1
), m
75
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 22
Tầm nhìn tr-ớc xe ng-ợc chiều (S
2
), m
150
Tầm nhìn v-ợt xe, m
350
Bán kính đ-ờng cong nằm tối thiểu (Bảng 11- T19)
Bán kính đ-ờng cong nằm tối thiểu giới hạn (m)

125
Bán kính đ-ờng cong nằm tối thiểu thông th-ờng (m)
250
Bán kính đ-ờng cong nằm tối thiểu không siêu cao(m)
1500
Độ dốc siêu cao (i
sc
) và chiều dài đoạn nối siêu cao (Bảng 14- T22)
R (m)
i
sc

L(m)
125 175
0.07 0.06
70 60
175 250
0.05 0.04
55 50
250 1500
0.03 0.02
50
Độ dốc dọc lớn nhất (Bảng 15- T23)
Độ dốc dọc lớn nhất (%)
7
Chiều dài tối thiểu đổi dốc (Bảng 17- T23)
Chiều dài tối thiểu đổi dốc (m)
150 (100)
Bán kính tối thiểu của đ-ờng cong đứng lồi và lõm (Bảng 19- T24)
Bán kính đ-ờng cong đứng lồi (m)

Tối thiểu giới hạn
Tối thiểu thông th-ờng

2500
4000
Bán kính đ-ờng cong đứng lõm (m)
Tối thiểu giới hạn
Tối thiểu thông th-ờng

1000
1500
Chiều dài đ-ờng cong đứng tối thiểu (m)
50
Dốc ngang mặt đ-ờng (%)
2
Dốc ngang lề đ-ờng (phần lề gia cố) (%)
2
Dốc ngang lề đ-ờng (phần lề đất) (%)
6



Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 23
III. Tính toán chỉ tiêu kỹ thuật theo công thức lý thuyết [ 1 ]
1. Tính toán tầm nhìn xe chạy:
m bo xe chy an ton, lỏi xe luụn phi nhỡn rừ mt on ng phớa trc
kp thi x lý cỏc tỡnh hung xy ra trờn ng nh: trỏnh chng ngi vt, trỏnh hoc vt

xe . on ng ti thiu cn nhỡn thy rừ phớa trc ú gi l tm nhỡn S.
Khi thit k cỏc yu t ca tuyn ng u phi m bo cú tm nhỡn
xe chy c an ton v tin li.
1.1. Tầm nhìn dừng xe S
1
:
Tm nhỡn dng xe S
1
l khong cỏch nh nht ngi lỏi xe x lớ v
hóm xe trc trng ngi mt khong cỏch an ton l
o
.
S tớnh toỏn:
S1
Sh
Lp-
lo

Chng ngi vt trong s ny l mt vt c nh nm trờn ln xe ang
chy nh: ỏ , h st Xe ang chy vi vn tc V, cú th dng li an ton
trc chng ngi vt vi chiu di tm nhỡn S
1
bao gm mt on phn ng
tõm lớ L
p
, mt on hóm xe S
h
v mt on d tr an to n L
0
.

S
1
= L
p
+ S
h
+ L
0
Tớnh chiu di tm nhỡn theo V (Km/h) ta cú :
S
1
=
3,6
V
+
2
254( )
kV
i
+ L
o

Trong ú:
- l
p
: Chiu di on phn ng tõm lý l
p
=
3,6
V

(m)
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 24
- S
h
: Chiu di hóm xe S
h
=
2
254( )
kV
i

- L
0
: C ly an ton L
0
= 5 10 m, ly L
0
= 5 m.
- V: Vn tc xe chy tớnh toỏn V = 60 Km/h.
- k: H s s dng phanh k = 1,2 i vi xe con.
- : H s bỏm dc trờn ng = 0,5 (Bng 2.2/ TK I).
- i: dc dc tớnh cho trng hp bt li nht khi xe xung dc(7%)
Khi lờn dc, i ly du (+)
S
1
=

2
60 1,2.60
5
3,6 254.(0,5 0,07)
= 51.5m
Khi xung dc, i ly du (-)
S
1
=
2
60 1,2.60
5
3,6 254.(0,5 0,07)
= 60.3m
Theo TCVN 4054-05, tm nhỡn trc chng ngi vt c nh S
1
=75m
chn tm nhỡn mt chiu S
1
=75m.
1.2. Tầm nhìn thấy xe ng-ợc chiều S
2
:
Tớnh cho hai xe chy ngc chiu trờn cựng 1 ln cn hóm kp dng xe
khụng õm vo nhau. iu ny rt khú cú th xy ra nhng cng cú trng
hp lỏi xe vụ k lut, say ru tuy rt hón hu nhng vn phi xem xột.
Sơ đồ tính tầm nhìn S
2

Lp-

Lo
Sh
S1
Lp-
S1
Sh


Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Svth: Kiều Việt H-ng Mssv: 081341
Lớp: XD 803 Trang: 25
Chiu di tm nhỡn trong trng hp ny gm hai on phn ng tõm lớ L
p
,
hai on hóm phanh S
h
v mt on an ton L
0
:
S
2
= 2L
p
+ L
0
+ S
h1
+ S
h2


Tớnh chiu di tm nhỡn tớnh theo vn tc V (Km/h):
S
2
=
2
0
22
1,8 127( )
V kV
L
i

=
)07,05,0(127
5,0.60.2,1
8,1
60
22
2
+ 5 = 107.4 m
Theo TCVN 4054-05, chiu di tm nhỡn thy xe chy ngc chiu l: S
2
=150m
chn tm nhỡn 2 chiu S
2
= 150m
1.3. Tầm nhìn tránh xe ng-ơc chiều S
3
:

Tỡnh hung hai xe chy ngc chiu trờn cựng mt ln xe nhng khụng
ỳng ln xe phi quay v vi ln xe ca mỡnh nhng khụng gim tc .
S tớnh toỏn

Tm nhỡn thy xe ngc chiu c tớnh theo cụng thc:
S
3
= 2L
p
+ S
h1
+ S
h2
+ L
o

Theo s ta cú:
S
h1
= S
h2
= 2
*ar

S
3
=
1,8
V
+ 4

*ar
+ L
o

Trong ú
- a: Khong cỏch gia hai tim ca hai ln xe, a = 3 m
- r: Bỏn kớnh ti thiu xe cú th lỏi r m khụng gim tc
S
3
S
h1
L
p-
L
0
1

1

Sơ đồ 3
L
p
S
h2
2

2

1


r

r

×