Chương V
HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
QUỐC TẾ
26-
Mar-
07 PTM - Chiến lược KDQT
1
CHệễNG IV
CHIEN LệễẽC
KINH DOANH QUOC TE
26-Mar-07 PTM - Chieỏn lửụùc KDQT
2
Khái niệm chiến lược
Kế hoạch
doanh nghiệp
Mô hình
hành động
26-Mar-07
Triển vọng
doanh nghiệp
PTM - Chiến lược KDQT
Vò thế
sản phẩm
3
Chiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược
Hành động doanh nghiệp lựa chọn thực hiện
Phù hợp với thay đổi của môi trường
Nhằm đạt mục tiêu dài hạn
Môi trường
bên ngoài
26-Mar-07
Tiến trình
thay đổi
PTM - Chiến lược KDQT
Nội lực
4
Các yếu tố cơ bản của chiến lược quốc tế
Chiến
lược
Quy mô hoạt động:
Thò trường/ s ả n ph ẩ m
Cộng lực giữa các
yếu tố kinh doanh
Phân bố nguồn lực
giữa các thò trường
Năng lực cạnh
tranh chủ đạo
26-Mar-07
PTM - Chiến lược KDQT
5
Các bước hình thành chiến lược
Xác lập tôn chỉ doanh nghiệp
Xác đònh giá trò, mục đích và
phương hướng của doanh nghiệp
26-Mar-07
PTM - Chiến lược KDQT
6
26-Mar-07
Unilever's mission is to add
vitality to life. We meet
everyday needs for nutrition,
hygiene, and personal care
with brands that help people
feel good, look good and get
more out of life.
PTM - Chieán löôïc KDQT
7
26-Mar-07
Mục tiêu của công ty Walt
Disney là trở thành một trong
những nhà sản xuất và cung cấp
các sản phẩm dòch vụ giải trí và
thông tin hàng đầu trên quy mô
toàn cầu.
PTM - Chiến lược KDQT 8
Các bước hình thành chiến lược
Xác lập tôn chỉ doanh nghiệp
Phân tích SWOT
Xác đònh giá trò, mục đích và
phương hướng của doanh nghiệp
Đánh giá môi trường kinh doanh
bên ngoài và bên trong
26-Mar-07
PTM - Chiến lược KDQT
9
Phân tích SWOT
Strengths
S
Mặt mạnh
Opportunities
O
Cơ hội
Weaknesses
W
Mặt yếu
Threats
T
Nguy cơ
Đánh giá môi trường nội
bộ doanh nghiệp
Đánh giá môi trường
bên ngoài
26-Mar-07
PTM - Chiến lược KDQT
10
Mặt mạnh:
Phân tích SWOT
– Tính hấp dẫn của các nhân vật Walt Disney.
– Tình trạng tài chính: nợ ít.
Mặt yếu:
– Thiếu hiểu biết văn hóa.
Cơ hội:
– Mức sống và nhu cầu giải trí cao của người châu Âu.
– Vò trí thuận lợi của Paris.
– Các biện pháp khuyến khích của chính phủ Pháp.
Nguy cơ:
– Cạnh tranh từ các công viên chủ đề khác ở châu Âu.
26-Mar-07
PTM - Chiến lược KDQT
11
Các bước hình thành chiến lược
Xác lập tôn chỉ doanh nghiệp
Phân tích SWOT
Xác đònh mục tiêu chiến lược
Hình thành mục tiêu và kế
hoạch chiến thuật
Xác đònh giá trò, mục đích và
phương hướng của doanh nghiệp
Đánh giá môi trường kinh doanh
bên ngoài và bên trong
Khai thác các thế mạnh, cơ hội,
khắc phục điểm yếu và vô hiệu
hóa các nguy cơ
Thiết kế phương tiện thực hiện
mục tiêu chiến lược và hướng dẫn
hoạt động hàng ngày
26-Mar-07
PTM - Chiến lược KDQT
12
26-Mar-07
Mục tiêu và kế hoạch
chiến thuật
Mục tiêu:
– Năm đầu: 12 triệu du khách
– Doanh thu từ các hoạt động kinh doanh
– …
Kế hoạch:
– Chọn loại hình giải trí trong công viên.
– Thiết kế
– Xây dựng
– Quảng cáo
PTM - Chiến lược KDQT 13
Các bước hình thành chiến lược
Xác lập tôn chỉ doanh nghiệp
Phân tích SWOT
Xác đònh mục tiêu chiến lược
Hình thành mục tiêu và kế
hoạch chiến thuật
Xây dựng cơ chế kiểm soát
chiến lược
Xác đònh giá trò, mục đích và
phương hướng của doanh nghiệp
Đánh giá môi trường kinh doanh
bên ngoài và bên trong
Khai thác các thế mạnh, cơ hội,
khắc phục điểm yếu và vô hiệu
hóa các nguy cơ
Thiết kế phương tiện thực hiện
mục tiêu chiến lược và hướng dẫn
hoạt động hàng ngày
Thiết lập hệ thống và quy trình tổ
chức và quản lý
26-Mar-07
PTM - Chiến lược KDQT
14
Các cấp độ chiến lược quốc
tế
Chiến lược
công ty
Chiến lược
kinh doanh
Chiến lược
chức năng
26-
Mar-07 PTM - Chiến lược KDQT
15
Các cấp độ chiến lược quốc tế
Chiến lược công ty
Chi ế n l ượ c thò trường
26-Mar-07
Chi ế n l ượ c sản phẩm
PTM - Chiến lược KDQT
Quan hệ công ty mẹ –
chi nhánh
16
Thuh
ẹ
pth
ị
tr
ườ
ng
Mở
cơsở
sảnxuấtmới
Sảnphẩmduynhất
Cácsảnphẩmliênquan
Cácsảnphẩmkhôngliênquan
Chiếnlượcquốctế
Chiếnlượcđanộiđòa
Chiếnlượctoàncầu
Chiếnlượcxuyênquốcgia
Gi
ữ
nguyênth
ị
tr
ườ
ng
Mở
rộngkênhphânphối
Chiến lược công ty
Quốc tế
Chuyển giao năng lực
Chuyển giao năng lực
đặc biệt cho các chi
đặc biệt cho các chi
nhánh ở nơi không có
nhánh ở nơi không có
các năng lực đó.
các năng lực đó.
Đa nội đòa
Trao quyền và trách
Trao quyền và trách
nhiệm tối đa cho các
nhiệm tối đa cho các
chi nhánh.
chi nhánh.
Toàn cầu
Tăng tính sinh lợi bằng
Tăng tính sinh lợi bằng
sản phẩm tiêu chuẩn
sản phẩm tiêu chuẩn
toàn cầu nhằm giảm tối
toàn cầu nhằm giảm tối
đa chi phí và tăng lợi ích
đa chi phí và tăng lợi ích
nhờ quy mô.
nhờ quy mô.
Xuyên quốc gia
Tận dụng lợi thế của cả
Tận dụng lợi thế của cả
ba chiến lược kia: giảm
ba chiến lược kia: giảm
tối đa chi phí, đề cao
tối đa chi phí, đề cao
trách nhiệm của các chi
trách nhiệm của các chi
nhánh và chuyển giao
nhánh và chuyển giao
năng lực đa chiều.
năng lực đa chiều.
26-Mar-07
PTM - Chiến lược KDQT
17
Chieỏn lửụùc kinh doanh
Taùo giaự trũ gia taờng
V - P
V
P
C
P - C
V - C
V = Consumer Value
P = Market Price
C = Cost of Production
V-P = Consumer Surplus
P-C = Profit Margin
V-C = Value Added
26-Mar-07
PTM - Chieỏn lửụùc KDQT
18
Chiến lược kinh doanh
Dây chuyền giá trò
Các hoạt động cơ bản
Nghiên cứu phát triển Sản xuất Marketing & bán hàng Dòch vụ
Quản trò vật tư
Nguồn nhân lực
Hệ thống thông tin
Cơ sở hạ tầng doanh nghiệp
Các hoạt động hỗ trợ
26-Mar-07 PTM - Chiến lược KDQT
19
Chiến lược kinh doanh
Tạo sự khác biệt
Tạo và giữ hình ảnh
khác biệt so với sản
phẩm/ dòch vụ khác.
Chi phí thấp
Trọng điểm
Cung cấp sản phẩm/
dòch vụ đặc biệt đáp
ứng nhu cầu của nhóm
khách hàng/ khu vực thò
trường cụ thể.
26-Mar-07
Tập trung đạt hiệu
quả trên toàn bộ dây
chuyền giá trò, giữ chi
phí thấp hơn đối thủ.
PTM - Chiến lược KDQT
20
Điều kiện thay đổi chiến
lược
kinh doanh
Nhu cầu cơ bản của khách hàng thay đổi
Tính riêng biệt của sản phẩm không còn
Công nghệ mới hay sự thay đổi của
khách
hàng tạo điều kiện cho các đối thủ cạnh
tranh bắt kòp mà không phải trả giá.
26-
Mar-07 PTM - Chiến lược KDQT
21