Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

đề thi thử đại học cao đẳng môn hóa học số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.59 KB, 29 trang )

1
Trờng THPT diễn châu 2 đề thi thử đại học lần 1 -2010
(Đề thi có 5 trang) Môn : hóa học
(thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên thí sinh
Số báo danh
Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16 , Na =23, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Fe = 56, Cu = 64,
Ba= 137
I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl
2
0,12 mol và FeCl
3
0,06 mol sau khi phản ứng
xẩy ra hoàn toàn đợc chất rắn A . Khối lợng chất rắn A là
A. 5,76g B. 1,12 g C. 5,28g D. 7,68g
Câu 2: Hai muối A, B ( M
A
> M
B
) đợc hòa tan vào nớc khuấy đều có khí CO
2
bay ra. Dung dịch thu đợc
chỉ có muối K
2
SO
4
. Tỷ lệ khối lợng ( m
A
: m
B


) đem hòa tan là
A. 1,014 B.0,507 C.0,985 D.1,632
Câu 3: Hỗn hợp 2 khí H
2
và Cl
2
ở trong một bình kín có chiếu sáng, sau một thời gian thể tích khí Cl
2
giảm đi
20% so với ban đầu lúc đó khí clo chiếm 60% thể tích hỗn hợp khí thu đợc( coi nhiệt độ, áp suất không đổi ).
Tỷ lệ thể tích (V
Cl2
: V
H2
) là
A. 3: 1 B. 1:3 C. 2:3 D. 3:2
Câu 4: Cho isopren tác dụng Br
2
theo tỷ lệ mol 1:1 thu đợc tối đa x sản phẩm. Đun nóng ancol bậc 2 C
5
H
12
O
với H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C thu đợc tối đa y sản phẩm hữu cơ, mối liên hệ giữa x,y là (không kể đồng phân hình

học)
A. x = y B. x y = 1 C. y-x = 2 D. y-x = 1
Câu 5: Nhiệt phân các chất rắn sau đây chất nào không tạo ra oxi
A. HgO B. CaOCl
2
C.KNO
2
D. Fe(NO
3
)
2
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g hỗn hợp Cu và Mg trong không khí thu đợc hỗn hợp oxit X . Hòa tan hết X
trong dung dịch HCl 1M .Thể tích dung dịch axit hòa tan hết đợc X là
A. 100ml B. 150ml C.170ml D. 200ml
Câu 7. Đối dung dịch axit yếu HNO
2
0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nớc thì đánh giá nào sau đây đúng
A.PH > 1 B. PH = 1
C. [H
+
] > [NO
2
-
] D. . [H
+
] < [NO
2
-
]
Câu 8: Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)

2
sau phản ứng thu dợc dung dịch X,
cô cạn X đợc 1,9875 gam chất rắn khan. PH của dung dịch Ba(OH)
2

A.11 B.12 C.13 D.10
Câu 9: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần từ trái qua phảI theo độ âm điện
A. Na Al Fe I Cl O F B. Na Al Fe I O Cl F
C. Fe Na Al I O Cl F D. Al Na Fe I Cl O F
Câu 10: Có 5 lọ hóa chất mỗi lọ đựng một dung dịch sau ( nồng độ khoảng 0,1M)
X
1
: NaClO
4
; X
2
: Na
2
S ; X
3
: K
3
PO
4
; X
4
: AlCl
3
; X
5

: NaHCO
3
Dùng quỳ tím nhúng vào lần lợt các dung dịch có thể nhận biết đợc dung dịch nào
A. X
1
và X
4
B. X
1
và X
2
C. X
2
và X
4
D.X
1
và X
3
Câu 11: Để 15,2 gam hỗn hợp Fe,Cu (tỷ lệ mol tơng ứng 2:3) ngoài không khí sau một thời gian đợc hỗn
hợp X có khối lợng 16,8 gam gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Cu, CuO. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trên trong
dung dịch HNO

3
d thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tìm số mol a xit đã phản ứng
A 0,533 B.0,233 C.0,733 D.1,233
Câu 12: Nếu phân loại theo cách trùng hợp thì trong 4 polime cho dới đây polime nào cùng loại với polime
caosu buna
A. Tơ nilon 6-6 B. Poli(vinyl axetat)
C. Nhựa phenolfomanđêhit D. Tơ lap san
Câu 13: Cho 0,02 mol anilin tác dụng 0,03 mol Br
2
. Phát biểu nào sau đây là đúng
A.sau phản ứng lợng brôm còn d là 0,01 mol
B.khối lợng kết rủa thu đợc 3,3 gam
Mã đề
01
2
C.sau phản ứng lợng anilin còn d 0,05 mol
D.sản phẩm phản ứng đều là những axit mạnh
Câu14: Phân tử nào sau đây có nguyên tử H linh động nhất
A. H
2
O B. CH
3
OH C. C
6
H
5
OH D.H
2
CO
3

Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo xiclo ankan C
5
H
10
không làm mất màu dung dịch nớc brom
A 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 16: Cố bao nhiêu chất có công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N tác dụng NaOH đợc chất khí làm xanh giấy quỳ
tẩm ớt
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 17: có bao nhiêu phản ứng khi cho các đồng phân (bền, hở) C
2
H
4
O
2
tác dụng: Na, Na
2
CO
3
, NaOH,
AgNO
3
/NH
3

A. 5 B.6 C.7 D.8
Câu 18: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau
A. Đề polime hóa B. Tác dụng Cl
2
/ánh sáng
C. tác dụng Cl
2
khi có bột Fe D. tác dụng HCl
Câu 19: Điện phân 200ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catốt dừng lại. Để yên dung
dịch sau khi điện phân đến khi khối lợng ca tốt không đổi thì thấy có 3,2 gam kim loại bám vào ca tốt. Tính
nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO
3
)
2
ban đầu
A. 1M B.0,5M C.3M D.2,5M
Câu 20: Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng vừa
đủ dung dịch HCl thấy tạo ra 44,95 gam muối. Nếu đốt cháy hết 13,35 gam X thì sản phẩm cháy V
CO2
: V
H2O
= a : b. Tổng giá trị (a + b) nhỏ nhất
A. 63 B. 65 C.67 D.69
Câu 21: Thuốc thử để chứng minh cặp hóa chất SO
2
, CO

2

A.dd Ba(OH)
2
, nớc Br
2
B.dd NaOH, dd Br
2
trong CCl
4
C.dd NH
3
, dd KI
D.dd H
2
S, dd NaHCO
3
Câu 22 : Các chất tác dụng Cu(OH)
2
trong môi trờng kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch là
A. Gluczơ, fructozơ, sacca rozơ
B.axit fo mic, anđehit fomic, mêtyl fomiat
C. Glucozơ, sacca rozơ, man tozơ
D. glixerol, axit fomic, anđêhit axetic
Câu 23: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3

)
2
( trong điều kiện không có không khí )
thu đợc hỗn hợp khí B (O
2
, NO
2
). Tỷ lệ số mol n
O2
: n
NO2
= a có giấ trị nào sau đây phù hợp
A. 0,125 B. 0,25 C. 0,2 D.0,6
Câu 24: Hòa tan 6,3 gam hỗn hợp Mg,Al cần vừa đủ Vml dung dịch HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Dung dịch sau
phản ứng có khối lợng là 224,7 g. Giá trị V là
A. 208,57 B. 200,52 C.196,43 D.160,87
Câu 25: Các bon không tác dụng trực tiếp với :
A. H
2
B. H
2
SO
4
đặc nóng C. Al D. Cl
2
Câu 26: Điều nào sau đây sai khi nói về muối amoni
A. dễ tan trong nớc, thuộc chất điện li mạnh
B. tất cả dd muối amoni đều có tính axit
C. tác dụng dung dịch kiềm giải phóng khí
D. dễ bị nhiệt phân hủy

Câu 27 : Cho a gam hiđro cacbon X không no tác dụng dd Cl
2
(trong CCl
4
) thu đợc 3,5 gam dẫn xuất đi clo,
còn khi cho a gam X tác dụng dung dịch Br
2
d (trong CCl
4
) thu đợc 5,28 gam dẫn xuất đi brom . Giá trị a là
A. 2,08g B. 5,16g C. 1,04g D. 3,60g
3
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức A và một an col no B đều
mạch hở cần vừa đủ 24,64 lit O
2
(đktc) thu đợc 20,16 lit CO
2
(đktc) và 18 g H
2
O. Biết A,B có cùng số nguyên
tử cacbon, số mol B lớn hơn A. Công thức câu tạo A,B lần lợt là
A. C
2
HCOOH, C
3
H
5
(OH)
3
B. C

2
H
5
COOH, C
3
H
6
(OH)
2
C. C
2
H
5
COOH, C
3
H
7
OH D. C
2
H
3
COOH, C
3
H
6
(OH)
2
Câu 29: Các so sánh nào sau đây đúng
A. Tính axit của phênol mạnh hơn axit cacbonic
B. Tính ba zơ của NH

3
mạnh hơn CH
3
NH
2
C. PH của dung dịch HCl 0,15M nhỏ hơn PH của dung dịch H
3
PO
4
0,05M
D. Nhỏ từ từ dung dịch chứa a mol HCl cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
và là ngợc lại
thấy thể tích khí thoát ra bằng nhau (a <b)
Câu 30: Hòa tan hỗn hợp Na
2
CO
3
, KHCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
(trong đó số mol Na
2
CO
3

và KHCO
3
bằng nhau) vào
nớc lọc thu đợc dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl
thì hết khí bay ra . Giá trị m là
A. 3,94g B. 1,97 g C.4,925 g D.7,88 g
Câu 31: Khối lợng muối tạo ra lớn nhất khi hòa tan Cu trong 120ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M khí thoát ra là khí NO(sản phẩm khử duy nhất)là
A.14,4 g B. 16,2 g C. 15,24g D.16,92g
Câu 32: Hỗn hợp khí A gồm 2 olefin liên tiếp và H
2
tỷ lệ mol giữa olefin và H
2
là 3:2 đun nống có xúc tác
đợc hỗn hợp B (hiêu suất 100%). Điều nào sau đây không đúng
A. Hỗn hợp B làm thay đổi màu dung dịch nớc brom
B. Đốt chấy hết B thì số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
C. Dẫn B qua H
2
O có xúc tác thích hợp thu đợc hỗn hợp 2 an col
D. Tỷ khối A đối B là 0,6
Câu 33: Hấp thu 4,48 lit (đktc) khí CO

2
vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu đợc
dung dịch X Cho X tác dụng 0,5 lit dung dịch Y gồm BaCl
2
0,3M và Ba(OH)
2
0,025M kết tủa thu đợc là (g)
A. 19,70 B. 24,625 C.39,40 D. 73,875
Câu 34: Cấu hình 4 nguyên tố
X : 1s
2
2s
2
2p
5
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Z : 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
1
T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Ion của chúng là
A. X
-
, Y
+
, Z
+
, T
2-
B. X
+
, Y
+
, Z
3+
, T
-

C. X
-
, Y
+
, Z
3+
, T
2-
D. X
+
, Y
-
, Z
+
, T
2-
Câu 35: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng
A. không có muối nào mà trong thành phần anion có sự hiện diện nguyên tố kim loại
B. không có muối nào mà trong thành phần cation có sự hiện diện nguyên tố phi kim
C. không có oxit kim loại nào tan đợc trong nớc cho dung dịch axit
D. Có ít nhất một oxit axit phản ứng đợc một dung dịch axit
Câu 36: Hòa tan hết m gam (m nguyên, dơng ) một kim loại vào dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu đợc 2,714 gam muối khan . Kim loại đó là
A.Fe B. Mg C. Cu D.Zn
Câu 37: Dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvc thu đợc m gam
H

2
O và 2m gam CO
2
. Hai hiđrocabon này
A. 1ankan, 1 anken B. 2 anken
C. C
4
H
10
, C
5
H
12
D. C
2
H
2
, C
3
H
4
Câu 38: Hỗn hợp gồm 2 axit các boxylic no đon chức mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẵng và 3,2 gam
CH
3
OH đốt cháy hoàn toàn thu đợc (9,9 + m) gam CO
2
và m gam H
2
O. giá trị m là(g)
A.4,45 B. 9,90 C. 8,45 D.10,90

Câu 39 : Một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H
2
với Ni xúc tác thực hiện phản ứng cộng
đợc một khí B duy nhất. Đốt chấy B đợc 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. Biết V
A
= 3V
B
. X là
A. C
2
H
4
B.C
3
H
6
C.C
3
H
4
D. C
2
H
2
Câu 40 : Đốt cháy một ete đơn chức thu đợc 17,6 gam CO
2

và 9 gam H
2
O. Có bao nhiêu ancol tạo ra ete trên
4
A. 1 B.3 C.4 D.5
II. Phần tự chọn( thí sinh chọn một trong hai phần sau)
A. Theo chơng trình chuẩn (10câu : từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho : Al, dd FeCl
3
, dd NaOH trộn từng cặp với nhau số lợng phản ứng oxihoa - khử tối đa là
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 42: Hỗn hợp khí A gồm 3 khí : NO, H
2
và một khí X có khối lợng 0,772g và thể tích 0,9632 lit. Trộn
0,4816 lit A với 1 lit O
2
thấy thể tích khí còn lại 1,3696 lít. Tìm khí X (biết trong A có 2 khí % thể tích bằng
nhau, các thể tích đo điều kiện tiêu chuẩn)
A. N
2
B. N
2
O C. SO
2
D. NO
2
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu đợc (m + 14) gam H
2
O và (m + 40) gam CO
2

Giá trị m là
(g)
A. 10 B. 8 C.6 D.4
Câu 44: Hỗn hợp gồm glucozơ và mantozơ số mol bằng nhau. Hòa tan a mol hỗn hợp vào nớc rồi tiến hành
tráng bạc. Lợng bạc thu đợc lớn nhất là
A. a mol B. 2a mol C. 3 a mol D. 4a mol
Câu 45: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp HCOOH 0,5M, CH
3
COOH 0,7M với 10,6 gam hỗn hợp C
2
H
5
OH,
C
3
H
7
OH (tỷ lệ mol 1:1) cho vào ít giọt H
2
SO
4
đặc đun nóng ,phản ứng tạo ra m gam este hiệu suất 80%.
Tìm m
A. 13,60 g B.12,0 g C.8,56 g D.9,60 g
Câu 46: Khử hoàn toàn m gam 2 an đêhit đơn chức cần 5,6 lit H
2
(đktc). Sản phẩm thu đợc cho tác dụng hết
Na đợc 1,68 lit khí H
2
(đktc). Hai an đêhit đó là

A. 2 anđêhit no
B. 2 anđêhit cha no
C. 1 anđêhit no, 1 anđêhit cha no
D. 2 an đêhit đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẵng
Câu 47: Có các axit HCOOH (1) CH
3
COOH(2) ClCH
2
-COOH (3) CHCl
2
-COOH (4)
Lực axit theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
A.1< 2 <3 <4 B. 1< 3 < 2 <4 C. 4< 2 <3 <1 D. 2< 1 <3 <4
Câu 48: Một hỗn hợp Y gồm CH
3
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc)
và hỗn hợp rắn X . Nếu đốt cháy hết Y thu đợc 4,032 lit CO
2
(đktc) Nếu đốt cháy hết X số mol CO
2
tạo ra là
A. 0,12 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,15
Câu 49: X là este mạch hở có 2 liên kết pi ở mạch cacbon và có 2 chức. Công thức phân tử X có dạng
A. C

n
H
2n-6
O
4
B.C
n
H
2n-2
O
4
C. C
n
H
2n-8
O
4
D. . C
n
H
2n-4
O
4
Câu 50: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO
3
thu đợc dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(làm xanh quỳ tím tẩm ớt) tỷ khối Y so với H
2
là 4,75. Giá trị m là
A. 10 B. 20 C.30 D.40

B. Theo chơng trình nâng cao ( 10 câu: từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về pin điện hóa
A.cực âm gọi là ca tôt xẩy ra sự khử
B. cực dơng gọi là a nôt xẩy ra sự oxihoa
C. suất điện động của pin chỉ phụ thuộc vào nồng độ muối trong dung dịch
D. vai trò cầu muối cân bàng diện tích các ion trong dung dịch khi pin hoạt động
Câu 52 : Cho KI tác dụng KMnO
4
trong môI trờng H
2
SO
4
ngời ta thu đợc 1,51 g MnSO
4
số mol I
2
tạo
thành sau phản ứng là
A. 0,25 B.0,225 C.0,025 D.0,0025
Câu 53: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO
3
thu đợc dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(làm xanh quỳ tím tẩm ớt) tỷ khối Y so với H
2
là 4,75. Cô cạn dung dịch X lợng chất rắn khan thu đợc là
A. 55,75 B. 47,55 C.65,25 D.77,5
Câu 54: Có bao nhiêu chất hữu cơ chứa (C,H,O) một loại nhóm chức từ nó điều chế đợc cao su buna qua 3
giai đoạn
A. 4 B.5 C.6 D.7
5

Câu 55:Dẫn luồng khí CO d qua hỗn hợp CuO, Al
2
O
3
, CaO,MgO số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ
cao) thu đợc chất rắn A. Hòa tan vào nớc d còn lại chất rắn X. X gồm
A. Cu, Al
2
O
3
, MgO B. Cu, MgO
C. Cu, Mg D. Cu, Mg, Al
2
O
3
Câu 56: Điện phân dung dịch nào sau đây nồng độ chất tan ban đầu tăng dần
A. KNO
3
B, NaCl C. Cu(NO
3
)
2
D. ZnSO
4
Câu 57: Dãy gồm các kim loại có thẻ điều chế đợc cả 3 phơng pháp là
A. Al, Fe, Cu B. Na, Cu.Ag C. Mg, Cu, Au D. Cu,Ag, Ni
Câu 58: Cho 13,75 gam PCl
3
vào H
2

O đợc dung dịch A gồm 2 axit, trung hòa hết dung dịch A cần số V lit
NaOH 1M là
A. 0,5 B.0,6 C.0,4 D.0,3
Câu 59: Dung dịch A chứa Ca(OH)
2
.Cho 0,06 mol CO
2
vào A thu đợc 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol
CO
2
thì thu đợc 2m gam kết tủa .
Giá trị m (g)
A.3 B.1 C2 D.4
Câu 60 : hỗn hợp gồm C
2
H
5
OH, C
4
H
9
OH khi đun 0,03 mol hỗn hợp ở 140
o
C có H
2
SO
4
đặc xúc tác thu đợc
0,742 g ete. Tách lấy phần cha phản ứng ( 60% lợng an col có phân tử khối lớn và 40% lợng ancol có phân
tử khối nhỏ) đun 180

o
C thu đợc V lit 2 olefin giá trị V là
A. 0,3584 lit B. 2,24lit C. 3,136 lit D. 4,48lit
.hết
6
Trờng THPT diễn châu 2 đề thi thử đại học lần 1 -2010
(Đề thi có 5 trang) Môn : hóa học
(thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên thí sinh
Số báo danh
Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16 , Na =23, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Fe = 56, Cu = 64,
Ba= 137
I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g hỗn hợp Cu và Mg trong không khí thu đợc hỗn hợp oxit X . Hòa tan hết X
trong dung dịch HCl 1M .Thể tích dung dịch axit hòa tan hết đợc X là
A. 100ml B. 150ml C.170ml D. 200ml
Câu 2. Đối dung dịch axit yếu HNO
2
0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nớc thì đánh giá nào sau đây đúng
A.PH > 1 B. PH = 1
C. [H
+
] > [NO
2
-
] D. . [H
+
] < [NO
2
-

]
Câu 3: Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)
2
sau phản ứng thu dợc dung dịch X,
cô cạn X đợc 1,9875 gam chất rắn khan. PH của dung dịch Ba(OH)
2

A.11 B.12 C.13 D.10
Câu 4: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần từ trái qua phảI theo độ âm điện
A. Na Al Fe I Cl O F B. Na Al Fe I O Cl F
C. Fe Na Al I O Cl F D. Al Na Fe I Cl O F
Câu 5: Có 5 lọ hóa chất mỗi lọ đựng một dung dịch sau ( nồng độ khoảng 0,1M)
X
1
: NaClO
4
; X
2
: Na
2
S ; X
3
: K
3
PO
4
; X
4
: AlCl
3

; X
5
: NaHCO
3
Dùng quỳ tím nhúng vào lần lợt các dung dịch có thể nhận biết đợc dung dịch nào
A. X
1
và X
4
B. X
1
và X
2
C. X
2
và X
4
D.X
1
và X
3
Câu 6: Để 15,2 gam hỗn hợp Fe,Cu (tỷ lệ mol tơng ứng 2:3) ngoài không khí sau một thời gian đợc hỗn
hợp X có khối lợng 16,8 gam gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

, Cu, CuO. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trên trong
dung dịch HNO
3
d thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tìm số mol a xit đã phản ứng
A 0,533 B.0,233 C.0,733 D.1,233
Câu 7: Nếu phân loại theo cách trùng hợp thì trong 4 polime cho dới đây polime nào cùng loại với polime
caosu buna
A. Tơ nilon 6-6 B. Poli(vinyl axetat)
C. Nhựa phenolfomanđêhit D. Tơ lap san
Câu 8: Cho 0,02 mol anilin tác dụng 0,03 mol Br
2
. Phát biểu nào sau đây là đúng
A.sau phản ứng lợng brôm còn d là 0,01 mol
B.khối lợng kết rủa thu đợc 3,3 gam
C.sau phản ứng lợng anilin còn d 0,05 mol
D.sản phẩm phản ứng đều là những axit mạnh
Câu9: Phân tử nào sau đây có nguyên tử H linh động nhất
A. H
2
O B. CH
3
OH C. C
6
H
5
OH D.H
2
CO
3
Câu 10: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo xiclo ankan C

5
H
10
không làm mất màu dung dịch nớc brom
A 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 11: Cố bao nhiêu chất có công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N tác dụng NaOH đợc chất khí làm xanh giấy quỳ
tẩm ớt
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 12: có bao nhiêu phản ứng khi cho các đồng phân (bền, hở) C
2
H
4
O
2
tác dụng: Na, Na
2
CO
3
, NaOH,
AgNO
3
/NH
3
A. 5 B.6 C.7 D.8

Câu 13: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau
A. Đề polime hóa B. Tác dụng Cl
2
/ánh sáng
C. tác dụng Cl
2
khi có bột Fe D. tác dụng HCl
Mã đề
02
7
Câu 14: Điện phân 200ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catốt dừng lại. Để yên dung
dịch sau khi điện phân đến khi khối lợng ca tốt không đổi thì thấy có 3,2 gam kim loại bám vào ca tốt. Tính
nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO
3
)
2
ban đầu
A. 1M B.0,5M C.3M D.2,5M
Câu 15: Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng vừa
đủ dung dịch HCl thấy tạo ra 44,95 gam muối. Nếu đốt cháy hết 13,35 gam X thì sản phẩm cháy V
CO2
: V
H2O
= a : b. Tổng giá trị (a + b) nhỏ nhất
A. 63 B. 65 C.67 D.69
Câu 16: Thuốc thử để chứng minh cặp hóa chất SO

2
, CO
2

A.dd Ba(OH)
2
, nớc Br
2
B.dd NaOH, dd Br
2
trong CCl
4
C.dd NH
3
, dd KI
D.dd H
2
S, dd NaHCO
3
Câu 17 : Các chất tác dụng Cu(OH)
2
trong môi trờng kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch là
A. Gluczơ, fructozơ, sacca rozơ
B.axit fo mic, anđehit fomic, mêtyl fomiat
C. Glucozơ, sacca rozơ, man tozơ
D. glixerol, axit fomic, anđêhit axetic
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Cu(NO
3
)
2

, Fe(NO
3
)
2
( trong điều kiện không có không khí )
thu đợc hỗn hợp khí B (O
2
, NO
2
). Tỷ lệ số mol n
O2
: n
NO2
= a có giấ trị nào sau đây phù hợp
A. 0,125 B. 0,25 C. 0,2 D.0,6
Câu 19: Hòa tan 6,3 gam hỗn hợp Mg,Al cần vừa đủ Vml dung dịch HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Dung dịch sau
phản ứng có khối lợng là 224,7 g. Giá trị V là
A. 208,57 B. 200,52 C.196,43 D.160,87
Câu 20: Các bon không tác dụng trực tiếp với :
A. H
2
B. H
2
SO
4
đặc nóng C. Al D. Cl
2
Câu 21: Điều nào sau đây sai khi nói về muối amoni
A. dễ tan trong nớc, thuộc chất điện li mạnh
B. tất cả dd muối amoni đều có tính axit

C. tác dụng dung dịch kiềm giải phóng khí
D. dễ bị nhiệt phân hủy
Câu 22 : Cho a gam hiđro cacbon X không no tác dụng dd Cl
2
(trong CCl
4
) thu đợc 3,5 gam dẫn xuất đi clo,
còn khi cho a gam X tác dụng dung dịch Br
2
d (trong CCl
4
) thu đợc 5,28 gam dẫn xuất đi brom . Giá trị a là
A. 2,08g B. 5,16g C. 1,04g D. 3,60g
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức A và một an col no B đều
mạch hở cần vừa đủ 24,64 lit O
2
(đktc) thu đợc 20,16 lit CO
2
(đktc) và 18 g H
2
O. Biết A,B có cùng số nguyên
tử cacbon, số mol B lớn hơn số mol A . Công thức câu tạo A,B lần lợt là
A. C
2
HCOOH, C
3
H
5
(OH)
3

B. C
2
H
5
COOH, C
3
H
6
(OH)
2
C. C
2
H
5
COOH, C
3
H
7
OH D. C
2
H
3
COOH, C
3
H
6
(OH)
2
Câu 24: Các so sánh nào sau đây đúng
A. Tính axit của phênol mạnh hơn axit cacbonic

B. Tính ba zơ của NH
3
mạnh hơn CH
3
NH
2
C. PH của dung dịch HCl 0,15M nhỏ hơn PH của dung dịch H
3
PO
4
0,05M
D. Nhỏ từ từ dung dịch chứa a mol HCl cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
và là ngợc lại
thấy thể tích khí thoát ra bằng nhau (a <b)
Câu 25: Hòa tan hỗn hợp Na
2
CO
3
, KHCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
(trong đó số mol Na
2
CO

3
và KHCO
3
bằng nhau) vào
nớc lọc thu đợc dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl
thì hết khí bay ra . Giá trị m là
A. 3,94g B. 1,97 g C.4,925 g D.7,88 g
Câu 26: Khối lợng muối tạo ra lớn nhất khi hòa tan Cu trong 120ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M khí thoát ra là khí NO(sản phẩm khử duy nhất)là
A.14,4 g B. 16,2 g C. 15,24g D.16,92g
8
Câu 27: Hỗn hợp khí A gồm 2 olefin liên tiếp và H
2
tỷ lệ mol giữa olefin và H
2
là 3:2 đun nống có xúc tác
đợc hỗn hợp B (hiêu suất 100%). Điều nào sau đây không đúng
A. Hỗn hợp B làm thay đổi màu dung dịch nớc brom
B. Đốt chấy hết B thì số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
C. Dẫn B qua H
2
O có xúc tác thích hợp thu đợc hỗn hợp 2 an col

D. Tỷ khối A đối B là 0,6
Câu 28: Hấp thu 4,48 lit (đktc) khí CO
2
vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu đợc
dung dịch X Cho X tác dụng 0,5 lit dung dịch Y gồm BaCl
2
0,3M và Ba(OH)
2
0,025M kết tủa thu đợc là (g)
A. 19,70 B. 24,625 C.39,40 D. 73,875
Câu 29: Cấu hình 4 nguyên tố
X : 1s
2
2s
2
2p
5
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Z : 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
1
T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Ion của chúng là
A. X
-
, Y
+
, Z
+
, T
2-
B. X
+
, Y
+
, Z
3+

, T
-
C. X
-
, Y
+
, Z
3+
, T
2-
D. X
+
, Y
-
, Z
+
, T
2-
Câu 30: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng
A. không có muối nào mà trong thành phần anion có sự hiện diện nguyên tố kim loại
B. không có muối nào mà trong thành phần cation có sự hiện diện nguyên tố phi kim
C. không có oxit kim loại nào tan đợc trong nớc cho dung dịch axit
D. Có ít nhất một oxit axit phản ứng đợc một dung dịch axit
Câu 31: Hòa tan hết m gam (m nguyên, dơng ) một kim loại vào dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu đợc 2,714 gam muối khan . Kim loại đó là
A.Fe B. Mg C. Cu D.Zn

Câu 32: Dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvc thu đợc m gam
H
2
O và 2m gam CO
2
. Hai hiđrocabon này
A. 1ankan, 1 anken B. 2 anken
C. C
4
H
10
, C
5
H
12
D. C
2
H
2
, C
3
H
4
Câu 33: Hỗn hợp gồm 2 axit các boxylic no đon chức mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẵng và 3,2 gam
CH
3
OH đốt cháy hoàn toàn thu đợc (9,9 + m) gam CO
2
và m gam H
2

O. giá trị m là(g)
A.4,45 B. 9,90 C. 8,45 D.10,90
Câu 34 : Một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H
2
với Ni xúc tác thực hiện phản ứng cộng
đợc một khí B duy nhất. Đốt chấy B đợc 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. Biết V
A
= 3V
B
. X là
A. C
2
H
4
B.C
3
H
6
C.C
3
H
4
D. C
2
H
2

Câu 35 : Đốt cháy một ete đơn chức thu đợc 17,6 gam CO
2
và 9 gam H
2
O. Có bao nhiêu ancol tạo ra ete trên
A. 1 B.3 C.4 D.5
Câu 36: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl
2
0,12 mol và FeCl
3
0,06 mol sau khi phản
ứng xẩy ra hoàn toàn đợc chất rắn A . Khối lợng chất rắn A là
A. 5,76g B. 1,12 g C. 5,28g D. 7,68g
Câu 37: Hai muối A, B ( M
A
> M
B
) đợc hòa tan vào nớc khuấy đều có khí CO
2
bay ra. Dung dịch thu đợc
chỉ có muối K
2
SO
4
. Tỷ lệ khối lợng ( m
A
: m
B
) đem hòa tan là
A. 1,014 B.0,507 C.0,985 D.1,632

Câu 38: Hỗn hợp 2 khí H
2
và Cl
2
ở trong một bình kín có chiếu sáng, sau một thời gian thể tích khí Cl
2
giảm
đi 20% so với ban đầu lúc đó khí clo chiếm 60% thể tích hỗn hợp khí thu đợc( coi nhiệt độ, áp suất không
đổi ). Tỷ lệ thể tích (V
Cl2
: V
H2
) là
A. 3: 1 B. 1:3 C. 2:3 D. 3:2
Câu 39: Cho isopren tác dụng Br
2
theo tỷ lệ mol 1:1 thu đợc tối đa x sản phẩm. Đun nóng ancol bậc 2
C
5
H
12
O với H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C thu đợc tối đa y sản phẩm hữu cơ, mối liên hệ giữa x,y là (không kể đồng
phân hình học)
A. x = y B. x y = 1 C. y-x = 2 D. y-x = 1

Câu 40: Nhiệt phân các chất rắn sau đây chất nào không tạo ra oxi
A. HgO B. CaOCl
2
C.KNO
2
D. Fe(NO
3
)
2
9
II. Phần tự chọn( thí sinh chọn một trong hai phần sau)
A. Theo chơng trình chuẩn (10câu : từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Hỗn hợp gồm glucozơ và mantozơ số mol bằng nhau. Hòa tan a mol hỗn hợp vào nớc rồi tiến hành
tráng bạc. Lợng bạc thu đợc lớn nhất là
A. a mol B. 2a mol C. 3 a mol D. 4a mol
Câu 42: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp HCOOH 0,5M, CH
3
COOH 0,7M với 10,6 gam hỗn hợp C
2
H
5
OH,
C
3
H
7
OH (tỷ lệ mol 1:1) cho vào ít giọt H
2
SO
4

đặc đun nóng ,phản ứng tạo ra m gam este hiệu suất 80%.
Tìm m
A. 13,60 g B.12,0 g C.8,56 g D.9,60 g
Câu 43: Khử hoàn toàn m gam 2 an đêhit đơn chức cần 5,6 lit H
2
(đktc). Sản phẩm thu đợc cho tác dụng hết
Na đợc 1,68 lit khí H
2
(đktc). Hai an đêhit đó là
A. 2 anđêhit no
B. 2 anđêhit cha no
C. 1 anđêhit no, 1 anđêhit cha no
D. 2 an đêhit đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẵng
Câu 44: Có các axit HCOOH (1) CH
3
COOH(2) ClCH
2
-COOH (3) CHCl
2
-COOH (4)
Lực axit theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
A.1< 2 <3 <4 B. 1< 3 < 2 <4 C. 4< 2 <3 <1 D. 2< 1 <3 <4
Câu 45: Một hỗn hợp Y gồm CH
3
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5

OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc)
và hỗn hợp rắn X . Nếu đốt cháy hết Y thu đợc 4,032 lit CO
2
(đktc) Nếu đốt cháy hết X số mol CO
2
tạo ra là
A. 0,12 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,15
Câu 46: X là este mạch hở có 2 liên kết pi ở mạch cacbon và có 2 chức. Công thức phân tử X có dạng
A. C
n
H
2n-6
O
4
B.C
n
H
2n-2
O
4
C. C
n
H
2n-8
O
4
D. . C
n
H
2n-4

O
4
Câu 47: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO
3
thu đợc dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(làm xanh quỳ tím tẩm ớt) tỷ khối Y so với H
2
là 4,75. Giá trị m là
A. 10 B. 20 C.30 D.40
Câu 48: Cho : Al, dd FeCl
3
, dd NaOH trộn từng cặp với nhau số lợng phản ứng oxihoa - khử tối đa là
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 49: Hỗn hợp khí A gồm 3 khí : NO, H
2
và một khí X có khối lợng 0,772g và thể tích 0,9632 lit. Trộn
0,4816 lit A với 1 lit O
2
thấy thể tích khí còn lại 1,3696 lít. Tìm khí X (biết trong A có 2 khí % thể tích bằng
nhau, các thể tích đo điều kiện tiêu chuẩn)
A. N
2
B. N
2
O C. SO
2
D. NO
2
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu đợc (m + 14) gam H
2

O và (m + 40) gam CO
2
Giá trị m là
A. 10 B. 8 C.6 D.4
B. Theo chơng trình nâng cao ( 10 câu: từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Có bao nhiêu chất hữu cơ chứa (C,H,O) một loại nhóm chức từ nó điều chế đợc cao su buna qua 3
giai đoạn
A. 4 B.5 C.6 D.7
Câu 52:Dẫn luồng khí CO d qua hỗn hợp CuO, Al
2
O
3
, CaO,MgO số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ
cao) thu đợc chất rắn A. Hòa tan vào nớc d còn lại chất rắn X. X gồm
A. Cu, Al
2
O
3
, MgO B. Cu, MgO
C. Cu, Mg D. Cu, Mg, Al
2
O
3
Câu 53: Điện phân dung dịch nào sau đây nồng độ chất tan ban đầu tăng dần
A. KNO
3
B, NaCl C. Cu(NO
3
)
2

D. ZnSO
4
Câu 54: Dãy gồm các kim loại có thẻ điều chế đợc cả 3 phơng pháp là
A. Al, Fe, Cu B. Na, Cu.Ag C. Mg, Cu, Au D. Cu,Ag, Ni
Câu 55: Cho 13,75 gam PCl
3
vào H
2
O đợc dung dịch A gồm 2 axit, trung hòa hết dung dịch A cần số V lit
NaOH 1M là
A. 0,5 B.0,6 C.0,4 D.0,3
10
Câu 56: Dung dịch A chứa Ca(OH)
2
.Cho 0,06 mol CO
2
vào A thu đợc 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol
CO
2
thì thu đợc 2m gam kết tủa .
Giá trị m (g)
A.3 B.1 C2 D.4
Câu 57 : Hỗn hợp gồm C
2
H
5
OH, C
4
H
9

OH khi đun 0,03 mol hỗn hợp ở 140
o
C có H
2
SO
4
đặc xúc tác thu đợc
0,742 g ete. Tách lấy phần cha phản ứng ( 60% lợng an col có phân tử khối lớn và 40% lợng ancol có phân
tử khối nhỏ) đun 180
o
C thu đợc V lit 2 olefin giá trị V là
A. 0,3584 lit B. 2,24lit C. 3,136 lit D. 4,48lit
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về pin điện hóa
A.cực âm gọi là ca tôt xẩy ra sự khử
B. cực dơng gọi là a nôt xẩy ra sự oxihoa
C. suất điện động của pin chỉ phụ thuộc vào nồng độ muối trong dung dịch
D. vai trò cầu muối cân bàng diện tích các ion trong dung dịch khi pin hoạt động
Câu 59 : Cho KI tác dụng KMnO
4
trong môi trờng H
2
SO
4
ngời ta thu đợc 1,51 g MnSO
4
số mol I
2
tạo
thành sau phản ứng là
A. 0,25 B.0,225 C.0,025 D.0,0025

Câu 60: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO
3
thu đợc dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(làm xanh quỳ tím tẩm ớt) tỷ khối Y so với H
2
là 4,75. Cô cạn dung dịch X lợng chất rắn khan thu đợc là
A. 55,75 B. 47,55 C.65,25 D.77,5
.hết
11
Trờng THPT diễn châu 2 đề thi thử đại học lần 1 -2010
(Đề thi có 5 trang) Môn : hóa học
(thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên thí sinh
Số báo danh
Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16 , Na =23, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Fe = 56, Cu = 64,
Ba= 137
I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Để 15,2 gam hỗn hợp Fe,Cu (tỷ lệ mol tơng ứng 2:3) ngoài không khí sau một thời gian đợc hỗn
hợp X có khối lợng 16,8 gam gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Cu, CuO. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trên trong
dung dịch HNO
3
d thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tìm số mol a xit đã phản ứng

A 0,533 B.0,233 C.0,733 D.1,233
Câu 2: Nếu phân loại theo cách trùng hợp thì trong 4 polime cho dới đây polime nào cùng loại với polime
caosu buna
A. Tơ nilon 6-6 B. Poli(vinyl axetat)
C. Nhựa phenolfomanđêhit D. Tơ lap san
Câu 3: Cho 0,02 mol anilin tác dụng 0,03 mol Br
2
. Phát biểu nào sau đây là đúng
A.sau phản ứng lợng brôm còn d là 0,01 mol
B.khối lợng kết rủa thu đợc 3,3 gam
C.sau phản ứng lợng anilin còn d 0,05 mol
D.sản phẩm phản ứng đều là những axit mạnh
Câu4: Phân tử nào sau đây có nguyên tử H linh động nhất
A. H
2
O B. CH
3
OH C. C
6
H
5
OH D.H
2
CO
3
Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo xiclo ankan C
5
H
10
không làm mất màu dung dịch nớc brom

A 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 6: Cố bao nhiêu chất có công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N tác dụng NaOH đợc chất khí làm xanh giấy quỳ
tẩm ớt
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 7: có bao nhiêu phản ứng khi cho các đồng phân (bền, hở) C
2
H
4
O
2
tác dụng: Na, Na
2
CO
3
, NaOH,
AgNO
3
/NH
3
A. 5 B.6 C.7 D.8
Câu 8: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau
A. Đề polime hóa B. Tác dụng Cl
2
/ánh sáng

C. tác dụng Cl
2
khi có bột Fe D. tác dụng HCl
Câu 9: Điện phân 200ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catốt dừng lại. Để yên dung
dịch sau khi điện phân đến khi khối lợng ca tốt không đổi thì thấy có 3,2 gam kim loại bám vào ca tốt. Tính
nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO
3
)
2
ban đầu
A. 1M B.0,5M C.3M D.2,5M
Câu 10: Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng vừa
đủ dung dịch HCl thấy tạo ra 44,95 gam muối. Nếu đốt cháy hết 13,35 gam X thì sản phẩm cháy V
CO2
: V
H2O
= a : b. Tổng giá trị (a + b) nhỏ nhất
A. 63 B. 65 C.67 D.69
Câu 11: Thuốc thử để chứng minh cặp hóa chất SO
2
, CO
2

A.dd Ba(OH)
2
, nớc Br

2
B.dd NaOH, dd Br
2
trong CCl
4
C.dd NH
3
, dd KI
D.dd H
2
S, dd NaHCO
3
Câu 12 : Các chất tác dụng Cu(OH)
2
trong môi trờng kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch là
A. Gluczơ, fructozơ, sacca rozơ
B.axit fo mic, anđehit fomic, mêtyl fomiat
C. Glucozơ, sacca rozơ, man tozơ
Mã đề
03
12
D. glixerol, axit fomic, anđêhit axetic
Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2

( trong điều kiện không có không khí )
thu đợc hỗn hợp khí B (O
2
, NO
2
). Tỷ lệ số mol n
O2
: n
NO2
= a có giấ trị nào sau đây phù hợp
A. 0,125 B. 0,25 C. 0,2 D.0,6
Câu 14: Hòa tan 6,3 gam hỗn hợp Mg,Al cần vừa đủ Vml dung dịch HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Dung dịch sau
phản ứng có khối lợng là 224,7 g. Giá trị V là
A. 208,57 B. 200,52 C.196,43 D.160,87
Câu 15: Các bon không tác dụng trực tiếp với :
A. H
2
B. H
2
SO
4
đặc nóng C. Al D. Cl
2
Câu 16: Điều nào sau đây sai khi nói về muối amoni
A. dễ tan trong nớc, thuộc chất điện li mạnh
B. tất cả dd muối amoni đều có tính axit
C. tác dụng dung dịch kiềm giải phóng khí
D. dễ bị nhiệt phân hủy
Câu 17 : Cho a gam hiđro cacbon X không no tác dụng dd Cl
2

(trong CCl
4
) thu đợc 3,5 gam dẫn xuất đi clo,
còn khi cho a gam X tác dụng dung dịch Br
2
d (trong CCl
4
) thu đợc 5,28 gam dẫn xuất đi brom . Giá trị a là
A. 2,08g B. 5,16g C. 1,04g D. 3,60g
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức A và một an col no B đều
mạch hở cần vừa đủ 24,64 lit O
2
(đktc) thu đợc 20,16 lit CO
2
(đktc) và 18 g H
2
O. Biết A,B có cùng số nguyên
tử cacbon, số mol B lớn hơn A. Công thức câu tạo A,B lần lợt là
A. C
2
HCOOH, C
3
H
5
(OH)
3
B. C
2
H
5

COOH, C
3
H
6
(OH)
2
C. C
2
H
5
COOH, C
3
H
7
OH D. C
2
H
3
COOH, C
3
H
6
(OH)
2
Câu 19: Các so sánh nào sau đây đúng
A. Tính axit của phênol mạnh hơn axit cacbonic
B. Tính ba zơ của NH
3
mạnh hơn CH
3

NH
2
C. PH của dung dịch HCl 0,15M nhỏ hơn PH của dung dịch H
3
PO
4
0,05M
D. Nhỏ từ từ dung dịch chứa a mol HCl cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
và là ngợc lại
thấy thể tích khí thoát ra bằng nhau (a <b)
Câu 20: Hòa tan hỗn hợp Na
2
CO
3
, KHCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
(trong đó số mol Na
2
CO
3
và KHCO
3
bằng nhau) vào

nớc lọc thu đợc dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl
thì hết khí bay ra . Giá trị m là
A. 3,94g B. 1,97 g C.4,925 g D.7,88 g
Câu 21: Khối lợng muối tạo ra lớn nhất khi hòa tan Cu trong 120ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M khí thoát ra là khí NO(sản phẩm khử duy nhất)là
A.14,4 g B. 16,2 g C. 15,24g D.16,92g
Câu 22: Hỗn hợp khí A gồm 2 olefin liên tiếp và H
2
tỷ lệ mol giữa olefin và H
2
là 3:2 đun nống có xúc tác
đợc hỗn hợp B (hiêu suất 100%). Điều nào sau đây không đúng
A. Hỗn hợp B làm thay đổi màu dung dịch nớc brom
B. Đốt chấy hết B thì số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
C. Dẫn B qua H
2
O có xúc tác thích hợp thu đợc hỗn hợp 2 an col
D. Tỷ khối A đối B là 0,6
Câu 23: Hấp thu 4,48 lit (đktc) khí CO
2
vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu đợc
dung dịch X Cho X tác dụng 0,5 lit dung dịch Y gồm BaCl

2
0,3M và Ba(OH)
2
0,025M kết tủa thu đợc là (g)
A. 19,70 B. 24,625 C.39,40 D. 73,875
Câu 24: Cấu hình 4 nguyên tố
X : 1s
2
2s
2
2p
5
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Z : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Ion của chúng là
A. X
-
, Y
+
, Z
+
, T
2-
B. X
+
, Y
+
, Z
3+
, T
-
C. X
-
, Y

+
, Z
3+
, T
2-
D. X
+
, Y
-
, Z
+
, T
2-
Câu 25 Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng
A. không có muối nào mà trong thành phần anion có sự hiện diện nguyên tố kim loại
13
B. không có muối nào mà trong thành phần cation có sự hiện diện nguyên tố phi kim
C. không có oxit kim loại nào tan đợc trong nớc cho dung dịch axit
D. Có ít nhất một oxit axit phản ứng đợc một dung dịch axit
Câu 26: Hòa tan hết m gam (m nguyên, dơng ) một kim loại vào dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu đợc 2,714 gam muối khan . Kim loại đó là
A.Fe B. Mg C. Cu D.Zn
Câu 27: Dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvc thu đợc m gam
H
2
O và 2m gam CO

2
. Hai hiđrocabon này
A. 1ankan, 1 anken B. 2 anken
C. C
4
H
10
, C
5
H
12
D. C
2
H
2
, C
3
H
4
Câu 28: Hỗn hợp gồm 2 axit các boxylic no đon chức mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẵng và 3,2 gam
CH
3
OH đốt cháy hoàn toàn thu đợc (9,9 + m) gam CO
2
và m gam H
2
O. giá trị m là(g)
A.4,45 B. 9,90 C. 8,45 D.10,90
Câu 29 : Một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H
2

với Ni xúc tác thực hiện phản ứng cộng
đợc một khí B duy nhất. Đốt chấy B đợc 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. Biết V
A
= 3V
B
. X là
A. C
2
H
4
B.C
3
H
6
C.C
3
H
4
D. C
2
H
2
Câu 30 : Đốt cháy một ete đơn chức thu đợc 17,6 gam CO
2
và 9 gam H
2

O. Có bao nhiêu ancol tạo ra ete trên
A. 1 B.3 C.4 D.5
Câu 31: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl
2
0,12 mol và FeCl
3
0,06 mol sau khi phản
ứng xẩy ra hoàn toàn đợc chất rắn A . Khối lợng chất rắn A là
A. 5,76g B. 1,12 g C. 5,28g D. 7,68g
Câu 32: Hai muối A, B ( M
A
> M
B
) đợc hòa tan vào nớc khuấy đều có khí CO
2
bay ra. Dung dịch thu đợc
chỉ có muối K
2
SO
4
. Tỷ lệ khối lợng ( m
A
: m
B
) đem hòa tan là
A. 1,014 B.0,507 C.0,985 D.1,632
Câu 33: Hỗn hợp 2 khí H
2
và Cl
2

ở trong một bình kín có chiếu sáng, sau một thời gian thể tích khí Cl
2
giảm
đi 20% so với ban đầu lúc đó khí clo chiếm 60% thể tích hỗn hợp khí thu đợc( coi nhiệt độ, áp suất không
đổi ). Tỷ lệ thể tích (V
Cl2
: V
H2
) là
A. 3: 1 B. 1:3 C. 2:3 D. 3:2
Câu 34: Cho isopren tác dụng Br
2
theo tỷ lệ mol 1:1 thu đợc tối đa x sản phẩm. Đun nóng ancol bậc 2
C
5
H
12
O với H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C thu đợc tối đa y sản phẩm hữu cơ, mối liên hệ giữa x,y là (không kể đồng
phân hình học)
A. x = y B. x y = 1 C. y-x = 2 D. y-x = 1
Câu 35: Nhiệt phân các chất rắn sau đây chất nào không tạo ra oxi
A. HgO B. CaOCl
2
C.KNO

2
D. Fe(NO
3
)
2
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g hỗn hợp Cu và Mg trong không khí thu đợc hỗn hợp oxit X . Hòa tan hết
X trong dung dịch HCl 1M .Thể tích dung dịch axit hòa tan hết đợc X là
A. 100ml B. 150ml C.170ml D. 200ml
Câu 37. Đối dung dịch axit yếu HNO
2
0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nớc thì đánh giá nào sau đây đúng
A.PH > 1 B. PH = 1
C. [H
+
] > [NO
2
-
] D. . [H
+
] < [NO
2
-
]
Câu 38: Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)
2
sau phản ứng thu dợc dung dịch
X, cô cạn X đợc 1,9875 gam chất rắn khan. PH của dung dịch Ba(OH)
2

A.11 B.12 C.13 D.10

Câu 39: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần từ trái qua phảI theo độ âm điện
A. Na Al Fe I Cl O F B. Na Al Fe I O Cl F
C. Fe Na Al I O Cl F D. Al Na Fe I Cl O F
Câu 40: Có 5 lọ hóa chất mỗi lọ đựng một dung dịch sau ( nồng độ khoảng 0,1M)
X
1
: NaClO
4
; X
2
: Na
2
S ; X
3
: K
3
PO
4
; X
4
: AlCl
3
; X
5
: NaHCO
3
Dùng quỳ tím nhúng vào lần lợt các dung dịch có thể nhận biết đợc dung dịch nào
A. X
1
và X

4
B. X
1
và X
2
C. X
2
và X
4
D.X
1
và X
3
II. Phần tự chọn( thí sinh chọn một trong hai phần sau)
14
A. Theo chơng trình chuẩn (10câu : từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Có các axit HCOOH (1) CH
3
COOH(2) ClCH
2
-COOH (3) CHCl
2
-COOH (4)
Lực axit theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
A.1< 2 <3 <4 B. 1< 3 < 2 <4 C. 4< 2 <3 <1 D. 2< 1 <3 <4
Câu 42: Một hỗn hợp Y gồm CH
3
OH, CH
3
COOH, C

6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc)
và hỗn hợp rắn X . Nếu đốt cháy hết Y thu đợc 4,032 lit CO
2
(đktc) Nếu đốt cháy hết X số mol CO
2
tạo ra là
A. 0,12 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,15
Câu 43: X là este mạch hở có 2 liên kết pi ở mạch cacbon và có 2 chức. Công thức phân tử X có dạng
A. C
n
H
2n-6
O
4
B.C
n
H
2n-2
O
4
C. C
n
H
2n-8
O
4
D. . C

n
H
2n-4
O
4
Câu 44: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO
3
thu đợc dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(làm xanh quỳ tím tẩm ớt) tỷ khối Y so với H
2
là 4,75. Giá trị m là
A. 10 B. 20 C.30 D.40
Câu 45: Cho : Al, dd FeCl
3
, dd NaOH trộn từng cặp với nhau số lợng phản ứng oxihoa - khử tối đa là
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 46: Hỗn hợp khí A gồm 3 khí : NO, H
2
và một khí X có khối lợng 0,772g và thể tích 0,9632 lit. Trộn
0,4816 lit A với 1 lit O
2
thấy thể tích khí còn lại 1,3696 lít. Tìm khí X (biết trong A có 2 khí % thể tích bằng
nhau, các thể tích đo điều kiện tiêu chuẩn)
A. N
2
B. N
2
O C. SO
2
D. NO

2
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu đợc (m + 14) gam H
2
O và (m + 40) gam CO
2
Giá trị m là
(g)
A. 10 B. 8 C.6 D.4
Câu 48: Hỗn hợp gồm glucozơ và mantozơ số mol bằng nhau. Hòa tan a mol hỗn hợp vào nớc rồi tiến hành
tráng bạc. Lợng bạc thu đợc lớn nhất là
A. a mol B. 2a mol C. 3 a mol D. 4a mol
Câu 49: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp HCOOH 0,5M, CH
3
COOH 0,7M với 10,6 gam hỗn hợp C
2
H
5
OH,
C
3
H
7
OH (tỷ lệ mol 1:1) cho vào ít giọt H
2
SO
4
đặc đun nóng ,phản ứng tạo ra m gam este hiệu suất 80%.
Tìm m
A. 13,60 g B.12,0 g C.8,56 g D.9,60 g
Câu 50: Khử hoàn toàn m gam 2 an đêhit đơn chức cần 5,6 lit H

2
(đktc). Sản phẩm thu đợc cho tác dụng hết
Na đợc 1,68 lit khí H
2
(đktc). Hai an đêhit đó là
A. 2 anđêhit no
B. 2 anđêhit cha no
C. 1 anđêhit no, 1 anđêhit cha no
D.2 anđêhit đơn chứcliên tiếp trong dãy đồng đẵng
B. Theo chơng trình nâng cao ( 10 câu: từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Dãy gồm các kim loại có thẻ điều chế đợc cả 3 phơng pháp là
A. Al, Fe, Cu B. Na, Cu.Ag C. Mg, Cu, Au D. Cu,Ag, Ni
Câu 52: Cho 13,75 gam PCl
3
vào H
2
O đợc dung dịch A gồm 2 axit, trung hòa hết dung dịch A cần số V lit
NaOH 1M là
A. 0,5 B.0,6 C.0,4 D.0,3
Câu 53: Dung dịch A chứa Ca(OH)
2
.Cho 0,06 mol CO
2
vào A thu đợc 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol CO
2
thì thu đợc 2m gam kết tủa .
Giá trị m (g)
A.3 B.1 C2 D.4
Câu 54: hỗn hợp gồm C
2

H
5
OH, C
4
H
9
OH khi đun 0,03 mol hỗn hợp ở 140
o
C có H
2
SO
4
đặc xúc tác thu đợc
0,742 g ete. Tách lấy phần cha phản ứng ( 60% lợng an col có phân tử khối lớn và 40% lợng ancol có phân
tử khối nhỏ) đun 180
o
C thu đợc V lit 2 olefin giá trị V là
A. 0,3584 lit B. 2,24lit C. 3,136 lit D. 4,48lit
Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về pin điện hóa
A.cực âm gọi là ca tôt xẩy ra sự khử
15
B. cực dơng gọi là a nôt xẩy ra sự oxihoa
C. suất điện động của pin chỉ phụ thuộc vào nồng độ muối trong dung dịch
D. vai trò cầu muối cân bàng diện tích các ion trong dung dịch khi pin hoạt động
Câu 56 : Cho KI tác dụng KMnO
4
trong môi trờng H
2
SO
4

ngời ta thu đợc 1,51 g MnSO
4
số mol I
2
tạo
thành sau phản ứng là
A. 0,25 B.0,225 C.0,025 D.0,0025
Câu 57: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO
3
thu đợc dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(làm xanh quỳ tím tẩm ớt) tỷ khối Y so với H
2
là 4,75. Cô cạn dung dịch X lợng chất rắn khan thu đợc là
A. 55,75 B. 47,55 C.65,25 D.77,5
Câu 58: Có bao nhiêu chất hữu cơ chứa (C,H,O) một loại nhóm chức từ nó điều chế đợc cao su buna qua 3
giai đoạn
A. 4 B.5 C.6 D.7
Câu 59:Dẫn luồng khí CO d qua hỗn hợp CuO, Al
2
O
3
, CaO,MgO số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ
cao) thu đợc chất rắn A. Hòa tan vào nớc d còn lại chất rắn X. X gồm
A. Cu, Al
2
O
3
, MgO B. Cu, MgO
C. Cu, Mg D. Cu, Mg, Al
2

O
3
Câu 60: Điện phân dung dịch nào sau đây nồng độ chất tan ban đầu tăng dần
A. KNO
3
B. NaCl C. Cu(NO
3
)
2
D. ZnSO
4
.hết
16
Trờng THPT diễn châu 2 đề thi thử đại học lần 1 -2010
(Đề thi có 5 trang) Môn : hóa học
(thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên thí sinh
Số báo danh
Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16 , Na =23, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Fe = 56, Cu = 64,
Ba= 137
I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Cố bao nhiêu chất có công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N tác dụng NaOH đợc chất khí làm xanh giấy quỳ
tẩm ớt
A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 2: có bao nhiêu phản ứng khi cho các đồng phân (bền, hở) C
2
H
4
O
2
tác dụng: Na, Na
2
CO
3
, NaOH,
AgNO
3
/NH
3
A. 5 B.6 C.7 D.8
Câu 3: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau
A. Đề polime hóa B. Tác dụng Cl
2
/ánh sáng
C. tác dụng Cl
2
khi có bột Fe D. tác dụng HCl
Câu 4: Điện phân 200ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catốt dừng lại. Để yên dung
dịch sau khi điện phân đến khi khối lợng ca tốt không đổi thì thấy có 3,2 gam kim loại bám vào ca tốt. Tính
nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO

3
)
2
ban đầu
A. 1M B.0,5M C.3M D.2,5M
Câu 5: Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng vừa đủ
dung dịch HCl thấy tạo ra 44,95 gam muối. Nếu đốt cháy hết 13,35 gam X thì sản phẩm cháy V
CO2
: V
H2O
= a
: b. Tổng giá trị (a + b) nhỏ nhất
A. 63 B. 65 C.67 D.69
Câu 6: Thuốc thử để chứng minh cặp hóa chất SO
2
, CO
2

A.dd Ba(OH)
2
, nớc Br
2
B.dd NaOH, dd Br
2
trong CCl
4
C.dd NH
3
, dd KI
D.dd H

2
S, dd NaHCO
3
Câu 7 : Các chất tác dụng Cu(OH)
2
trong môi trờng kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch là
A. Gluczơ, fructozơ, sacca rozơ
B.axit fo mic, anđehit fomic, mêtyl fomiat
C. Glucozơ, sacca rozơ, man tozơ
D. glixerol, axit fomic, anđêhit axetic
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
( trong điều kiện không có không khí ) thu
đợc hỗn hợp khí B (O
2
, NO
2
). Tỷ lệ số mol n
O2
: n
NO2
= a có giấ trị nào sau đây phù hợp
A. 0,125 B. 0,25 C. 0,2 D.0,6
Câu 9: Hòa tan 6,3 gam hỗn hợp Mg,Al cần vừa đủ Vml dung dịch HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Dung dịch sau

phản ứng có khối lợng là 224,7 g. Giá trị V là
A. 208,57 B. 200,52 C.196,43 D.160,87
Câu 10: Các bon không tác dụng trực tiếp với :
A. H
2
B. H
2
SO
4
đặc nóng C. Al D. Cl
2
Câu 11: Điều nào sau đây sai khi nói về muối amoni
A. dễ tan trong nớc, thuộc chất điện li mạnh
B. tất cả dd muối amoni đều có tính axit
C. tác dụng dung dịch kiềm giải phóng khí
D. dễ bị nhiệt phân hủy
Câu 12 : Cho a gam hiđro cacbon X không no tác dụng dd Cl
2
(trong CCl
4
) thu đợc 3,5 gam dẫn xuất đi clo,
còn khi cho a gam X tác dụng dung dịch Br
2
d (trong CCl
4
) thu đợc 5,28 gam dẫn xuất đi brom . Giá trị a là
A. 2,08g B. 5,16g C. 1,04g D. 3,60g
Mã đề
04
17

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức A và một an col no B đều
mạch hở cần vừa đủ 24,64 lit O
2
(đktc) thu đợc 20,16 lit CO
2
(đktc) và 18 g H
2
O. Biết A,B có cùng số nguyên
tử cacbon, số mol B lớn hơn A . Công thức câu tạo A,B lần lợt là
A. C
2
HCOOH, C
3
H
5
(OH)
3
B. C
2
H
5
COOH, C
3
H
6
(OH)
2
C. C
2
H

5
COOH, C
3
H
7
OH D. C
2
H
3
COOH, C
3
H
6
(OH)
2
Câu 14: Các so sánh nào sau đây đúng
A. Tính axit của phênol mạnh hơn axit cacbonic
B. Tính ba zơ của NH
3
mạnh hơn CH
3
NH
2
C. PH của dung dịch HCl 0,15M nhỏ hơn PH của dung dịch H
3
PO
4
0,05M
D. Nhỏ từ từ dung dịch chứa a mol HCl cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Na
2

CO
3
và là ngợc lại
thấy thể tích khí thoát ra bằng nhau (a <b)
Câu 15: Hòa tan hỗn hợp Na
2
CO
3
, KHCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
(trong đó số mol Na
2
CO
3
và KHCO
3
bằng nhau) vào
nớc lọc thu đợc dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl
thì hết khí bay ra . Giá trị m là
A. 3,94g B. 1,97 g C.4,925 g D.7,88 g
Câu 16: Khối lợng muối tạo ra lớn nhất khi hòa tan Cu trong 120ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4

0,5M khí thoát ra là khí NO(sản phẩm khử duy nhất)là
A.14,4 g B. 16,2 g C. 15,24g D.16,92g
Câu 17: Hỗn hợp khí A gồm 2 olefin liên tiếp và H
2
tỷ lệ mol giữa olefin và H
2
là 3:2 đun nống có xúc tác
đợc hỗn hợp B (hiêu suất 100%). Điều nào sau đây không đúng
A. Hỗn hợp B làm thay đổi màu dung dịch nớc brom
B. Đốt chấy hết B thì số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
C. Dẫn B qua H
2
O có xúc tác thích hợp thu đợc hỗn hợp 2 an col
D. Tỷ khối A đối B là 0,6
Câu 18: Hấp thu 4,48 lit (đktc) khí CO
2
vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu đợc
dung dịch X Cho X tác dụng 0,5 lit dung dịch Y gồm BaCl
2
0,3M và Ba(OH)
2
0,025M kết tủa thu đợc là (g)
A. 19,70 B. 24,625 C.39,40 D. 73,875
Câu 19: Cấu hình 4 nguyên tố
X : 1s
2
2s

2
2p
5
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Z : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

4
Ion của chúng là
A. X
-
, Y
+
, Z
+
, T
2-
B. X
+
, Y
+
, Z
3+
, T
-
C. X
-
, Y
+
, Z
3+
, T
2-
D. X
+
, Y
-

, Z
+
, T
2-
Câu 20: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng
A. không có muối nào mà trong thành phần anion có sự hiện diện nguyên tố kim loại
B. không có muối nào mà trong thành phần cation có sự hiện diện nguyên tố phi kim
C. không có oxit kim loại nào tan đợc trong nớc cho dung dịch axit
D. Có ít nhất một oxit axit phản ứng đợc một dung dịch axit
Câu 21: Hòa tan hết m gam (m nguyên, dơng ) một kim loại vào dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu đợc 2,714 gam muối khan . Kim loại đó là
A.Fe B. Mg C. Cu D.Zn
Câu 22: Dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvc thu đợc m gam
H
2
O và 2m gam CO
2
. Hai hiđrocabon này
A. 1ankan, 1 anken B. 2 anken
C. C
4
H
10
, C
5
H

12
D. C
2
H
2
, C
3
H
4
Câu 23: Hỗn hợp gồm 2 axit các boxylic no đon chức mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẵng và 3,2 gam
CH
3
OH đốt cháy hoàn toàn thu đợc (9,9 + m) gam CO
2
và m gam H
2
O. giá trị m là(g)
A.4,45 B. 9,90 C. 8,45 D.10,90
Câu 24 : Một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H
2
với Ni xúc tác thực hiện phản ứng cộng
đợc một khí B duy nhất. Đốt chấy B đợc 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. Biết V
A
= 3V
B
. X là

A. C
2
H
4
B.C
3
H
6
C.C
3
H
4
D. C
2
H
2
Câu 25 : Đốt cháy một ete đơn chức thu đợc 17,6 gam CO
2
và 9 gam H
2
O. Có bao nhiêu ancol tạo ra ete trên
18
A. 1 B.3 C.4 D.5
Câu 26: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl
2
0,12 mol và FeCl
3
0,06 mol sau khi phản
ứng xẩy ra hoàn toàn đợc chất rắn A . Khối lợng chất rắn A là
A. 5,76g B. 1,12 g C. 5,28g D. 7,68g

Câu 27: Hai muối A, B ( M
A
> M
B
) đợc hòa tan vào nớc khuấy đều có khí CO
2
bay ra. Dung dịch thu đợc
chỉ có muối K
2
SO
4
. Tỷ lệ khối lợng ( m
A
: m
B
) đem hòa tan là
A. 1,014 B.0,507 C.0,985 D.1,632
Câu 28: Hỗn hợp 2 khí H
2
và Cl
2
ở trong một bình kín có chiếu sáng, sau một thời gian thể tích khí Cl
2
giảm
đi 20% so với ban đầu lúc đó khí clo chiếm 60% thể tích hỗn hợp khí thu đợc( coi nhiệt độ, áp suất không
đổi ). Tỷ lệ thể tích (V
Cl2
: V
H2
) là

A. 3: 1 B. 1:3 C. 2:3 D. 3:2
Câu 29: Cho isopren tác dụng Br
2
theo tỷ lệ mol 1:1 thu đợc tối đa x sản phẩm. Đun nóng ancol bậc 2
C
5
H
12
O với H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C thu đợc tối đa y sản phẩm hữu cơ, mối liên hệ giữa x,y là (không kể đồng
phân hình học)
A. x = y B. x y = 1 C. y-x = 2 D. y-x = 1
Câu 30: Nhiệt phân các chất rắn sau đây chất nào không tạo ra oxi
A. HgO B. CaOCl
2
C.KNO
2
D. Fe(NO
3
)
2
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g hỗn hợp Cu và Mg trong không khí thu đợc hỗn hợp oxit X . Hòa tan hết
X trong dung dịch HCl 1M .Thể tích dung dịch axit hòa tan hết đợc X là
A. 100ml B. 150ml C.170ml D. 200ml
Câu 32. Đối dung dịch axit yếu HNO

2
0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nớc thì đánh giá nào sau đây đúng
A.PH > 1 B. PH = 1
C. [H
+
] > [NO
2
-
] D. . [H
+
] < [NO
2
-
]
Câu 33: Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)
2
sau phản ứng thu dợc dung dịch
X, cô cạn X đợc 1,9875 gam chất rắn khan. PH của dung dịch Ba(OH)
2

A.11 B.12 C.13 D.10
Câu 34: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần từ trái qua phảI theo độ âm điện
A. Na Al Fe I Cl O F B. Na Al Fe I O Cl F
C. Fe Na Al I O Cl F D. Al Na Fe I Cl O F
Câu 35: Có 5 lọ hóa chất mỗi lọ đựng một dung dịch sau ( nồng độ khoảng 0,1M)
X
1
: NaClO
4
; X

2
: Na
2
S ; X
3
: K
3
PO
4
; X
4
: AlCl
3
; X
5
: NaHCO
3
Dùng quỳ tím nhúng vào lần lợt các dung dịch có thể nhận biết đợc dung dịch nào
A. X
1
và X
4
B. X
1
và X
2
C. X
2
và X
4

D.X
1
và X
3
Câu 36: Để 15,2 gam hỗn hợp Fe,Cu (tỷ lệ mol tơng ứng 2:3) ngoài không khí sau một thời gian đợc hỗn
hợp X có khối lợng 16,8 gam gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Cu, CuO. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trên trong
dung dịch HNO
3
d thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tìm số mol a xit đã phản ứng
A 0,533 B.0,233 C.0,733 D.1,233
Câu 37: Nếu phân loại theo cách trùng hợp thì trong 4 polime cho dới đây polime nào cùng loại với polime
caosu buna
A. Tơ nilon 6-6 B. Poli(vinyl axetat)
C. Nhựa phenolfomanđêhit D. Tơ lap san
Câu38: Cho 0,02 mol anilin tác dụng 0,03 mol Br
2
. Phát biểu nào sau đây là đúng
A.sau phản ứng lợng brôm còn d là 0,01 mol
B.khối lợng kết rủa thu đợc 3,3 gam
C.sau phản ứng lợng anilin còn d 0,05 mol
D.sản phẩm phản ứng đều là những axit mạnh
Câu39: Phân tử nào sau đây có nguyên tử H linh động nhất

A. H
2
O B. CH
3
OH C. C
6
H
5
OH D.H
2
CO
3
Câu 40: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo xiclo ankan C
5
H
10
không làm mất màu dung dịch nớc brom
A 1 B. 2 C.3 D.4
19
II. Phần tự chọn( thí sinh chọn một trong hai phần sau)
A. Theo chơng trình chuẩn (10câu : từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO
3
thu đợc dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(làm xanh quỳ tím tẩm ớt) tỷ khối Y so với H
2
là 4,75. Giá trị m là
A. 10 B. 20 C.30 D.40
Câu 42: Cho : Al, dd FeCl
3

, dd NaOH trộn từng cặp với nhau số lợng phản ứng oxihoa - khử tối đa là
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 43: Hỗn hợp khí A gồm 3 khí : NO, H
2
và một khí X có khối lợng 0,772g và thể tích 0,9632 lit. Trộn
0,4816 lit A với 1 lit O
2
thấy thể tích khí còn lại 1,3696 lít. Tìm khí X (biết trong A có 2 khí % thể tích bằng
nhau, các thể tích đo điều kiện tiêu chuẩn)
A. N
2
B. N
2
O C. SO
2
D. NO
2
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu đợc (m + 14) gam H
2
O và (m + 40) gam CO
2
Giá trị m là
(g)
A. 10 B. 8 C.6 D.4
Câu 45: Hỗn hợp gồm glucozơ và mantozơ số mol bằng nhau. Hòa tan a mol hỗn hợp vào nớc rồi tiến hành
tráng bạc. Lợng bạc thu đợc lớn nhất là
A. a mol B. 2a mol C. 3 a mol D. 4a mol
Câu 46: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp HCOOH 0,5M, CH
3
COOH 0,7M với 10,6 gam hỗn hợp C

2
H
5
OH,
C
3
H
7
OH (tỷ lệ mol 1:1) cho vào ít giọt H
2
SO
4
đặc đun nóng ,phản ứng tạo ra m gam este hiệu suất 80%.
Tìm m
A. 13,60 g B.12,0 g C.8,56 g D.9,60 g
Câu 47: Khử hoàn toàn m gam 2 an đêhit đơn chức cần 5,6 lit H
2
(đktc). Sản phẩm thu đợc cho tác dụng hết
Na đợc 1,68 lit khí H
2
(đktc). Hai an đêhit đó là
A. 2 anđêhit no
B. 2 anđêhit cha no
C. 1 anđêhit no, 1 anđêhit cha no
D.2 an đêhit đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẵng
Câu 48: Có các axit HCOOH (1) CH
3
COOH(2) ClCH
2
-COOH (3) CHCl

2
-COOH (4)
Lực axit theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
A.1< 2 <3 <4 B. 1< 3 < 2 <4 C. 4< 2 <3 <1 D. 2< 1 <3 <4
Câu 49: Một hỗn hợp Y gồm CH
3
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc)
và hỗn hợp rắn X . Nếu đốt cháy hết Y thu đợc 4,032 lit CO
2
(đktc) Nếu đốt cháy hết X số mol CO
2
tạo ra là
A. 0,12 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,15
Câu 50: X là este mạch hở có 2 liên kết pi ở mạch cacbon và có 2 chức. Công thức phân tử X có dạng
A. C
n
H
2n-6
O
4
B.C
n
H
2n-2

O
4
C. C
n
H
2n-8
O
4
D. . C
n
H
2n-4
O
4
B. Theo chơng trình nâng cao ( 10 câu: từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: hỗn hợp gồm C
2
H
5
OH, C
4
H
9
OH khi đun 0,03 mol hỗn hợp ở 140
o
C có H
2
SO
4
đặc xúc tác thu đợc

0,742 g ete. Tách lấy phần cha phản ứng ( 60% lợng an col có phân tử khối lớn và 40% lợng ancol có phân
tử khối nhỏ) đun 180
o
C thu đợc V lit 2 olefin giá trị V là
A. 0,3584 lit B. 2,24lit C. 3,136 lit D. 4,48lit
Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về pin điện hóa
A.cực âm gọi là ca tôt xẩy ra sự khử
B. cực dơng gọi là a nôt xẩy ra sự oxihoa
C. suất điện động của pin chỉ phụ thuộc vào nồng độ muối trong dung dịch
D. vai trò cầu muối cân bàng diện tích các ion trong dung dịch khi pin hoạt động
Câu 53 : Cho KI tác dụng KMnO
4
trong môi trờng H
2
SO
4
ngời ta thu đợc 1,51 g MnSO
4
số mol I
2
tạo
thành sau phản ứng là
A. 0,25 B.0,225 C.0,025 D.0,0025
Câu 54: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO
3
thu đợc dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(làm xanh quỳ tím tẩm ớt) tỷ khối Y so với H
2
là 4,75. Cô cạn dung dịch X lợng chất rắn khan thu đợc là
20

A. 55,75 B. 47,55 C.65,25 D.77,5
Câu 55: Có bao nhiêu chất hữu cơ chứa (C,H,O) một loại nhóm chức từ nó điều chế đợc cao su buna qua 3
giai đoạn
A. 4 B.5 C.6 D.7
Câu 56:Dẫn luồng khí CO d qua hỗn hợp CuO, Al
2
O
3
, CaO,MgO số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ
cao) thu đợc chất rắn A. Hòa tan vào nớc d còn lại chất rắn X. X gồm
A. Cu, Al
2
O
3
, MgO B. Cu, MgO
C. Cu, Mg D. Cu, Mg, Al
2
O
3
Câu 57: Điện phân dung dịch nào sau đây nồng độ chất tan ban đầu tăng dần
A. KNO
3
B, NaCl C. Cu(NO
3
)
2
D. ZnSO
4
Câu 58: Dãy gồm các kim loại có thẻ điều chế đợc cả 3 phơng pháp là
A. Al, Fe, Cu B. Na, Cu.Ag C. Mg, Cu, Au D. Cu,Ag, Ni

Câu 59: Cho 13,75 gam PCl
3
vào H
2
O đợc dung dịch A gồm 2 axit, trung hòa hết dung dịch A cần số V lit
NaOH 1M là
A. 0,5 B.0,6 C.0,4 D.0,3
Câu 60: Dung dịch A chứa Ca(OH)
2
.Cho 0,06 mol CO
2
vào A thu đợc 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol
CO
2
thì thu đợc 2m gam kết tủa .
Giá trị m (g)
A.3 B.1 C2 D.4
hết
21
§¸p ¸n m«n hãa häc
C©u
01
02
03
04
C©u
01
02
03
04

1
A
D
C
D
31
C
A
A
D
2
B
A
B
C
32
C
C
B
A
3
A
C
B
D
33
B
B
A
C

4
D
A
D
A
34
C
D
D
A
5
C
A
B
C
35
D
C
C
A
6
D
C
D
A
36
A
A
D
C

7
A
B
C
B
37
C
B
A
B
8
C
B
D
C
38
B
A
C
B
9
A
D
A
A
39
D
D
A
D

10
A
B
C
D
40
C
C
A
B
11
C
D
A
B
41
C
B
D
B
12
B
C
B
A
42
B
C
D
C

13
B
D
C
D
43
D
C
A
B
14
D
A
A
C
44
B
D
B
D
15
B
C
D
D
45
C
D
C
B

16
D
A
B
C
46
C
A
B
C
17
C
B
A
C
47
D
B
D
C
18
D
C
D
B
48
D
C
B
D

19
A
A
C
C
49
A
B
C
D
20
C
D
D
D
50
B
D
C
A
21
A
B
C
A
51
D
D
D
A

22
B
A
C
C
52
C
B
A
D
23
C
D
B
B
53
D
A
B
C
24
A
C
C
D
54
D
D
A
D

25
D
D
D
C
55
B
A
D
D
26
B
C
A
A
56
A
B
C
B
27
A
C
C
B
57
D
A
D
A

28
D
B
B
A
58
A
D
D
D
29
C
C
D
D
59
B
C
B
A
30
D
D
C
C
60
A
D
A
B

22
23
24
25

×