Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Một số đặc điểm nổi bật của thế giới và khu vực những năm đầu thế kỷ 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 10 trang )

n
u .v
ed
ui.
.ha
ww
w.
lib

VIỆN KHOA HỌC XẢ HỘI VIỆT NAM

w.

lib
.

ha

ui.

ed

u.v
n-

NGUYỄN XUÂN THẮNG
NGUYỄN MẠNH HÙNG
(Đồng chủ biền)

ww
w.


lib

.ha

ui.
e

du

.vn

-w

ww
.lib

.ha

ui.

ed
u

.vn

-w

ww
.


lib
.

ha

ui.

ed

u.v
n-

ww

MỘT sô' ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
CỦA THẾ GIỚI VÀ KHU vực
NHỮNG NĂM ĐẦU THẾ KỶ 21

NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC XẢ HỘI
HÀ NÔI-2011


ed
u.v
n
lib
.ha
ui.
w.
ww

nu.v
ui.
ed
.ha

Đổng chủ biên:

.lib

1. GS.TS. NGUYỄN XUÂN THÁNG

ww
w

2. TS. NGUYỄN MẠNH HỪNG


u.v

n-

Vài sự tham gừi và đóng góp nghiên cúm của:

ed

1. PGS.TS. LÊ BỘ LĨNH

.lib

.ha


ui.

2. GS.TS. ĐỖ TIẾN SÂM
3. TS. CÙ CHÍ LỢI

ww

w.
lib

.ha

ui.

ed

u.v

n-

ww

w.

lib

.ha

ui.


ed
u

.vn

-w

ww

4. TS. NGUYỀN AN HÀ
5- TS. BỪI NHẬT QUANG
6. TS. BÙI TRUỒNG GIANG
7. TS. ĐẬNG XUÂN THANH
8. TS. NGUYỄN HUY HOÀNG


n
u .v
ed
ui.
.ha
ww
w.
lib
ha

ui.

ed


u.v
n-

MC
LC
ô
ã

w.

lib
.

DANH MC CC BNG, HèNH V HP

ww

DANH MC CC CHỮVIẾT TẮT

ed

dhương 1

9
11
15

u.v
n-


LỊI MỞ ĐẦU

Trang

ha

ui.

TỒN CẦƯ HĨA VÀ NHỮNG ĐỘNG THÁI MỔI

19

lib
.

1.1. Xu thế toàn cầu hỏa những năm cuối thế kỷ 20

19

.vn

-w

ww
.

1.2. Khùng hoảng kinh tế toàn cầu năm 2008 và tác động tới
tồn cầu hóa
1.3. Các xu thế liên kết khu vực trong bối cảnh mới


35

ed
u

1.4. Xu thế tăng cường quản trị toàn cầu

24
32

ww
.lib

.ha

ui.

Ohuơng2
Sự PHÁT TRIỂN CỦA KINH TẾ TRI THỨC,
KINH TẾ DỊCH vụ VÀ MẠNG SẢN XUẤT TOÀN CẦU

43
52

ww
w.
lib

.ha


ui.
e

du

.vn

-w

2.1. Xu thế phát triển cùa kinh tế tri thức
2.2. Kinh tế tri thức và xu hướng dịch vụ hóa nền kinh tế
thế giới
2.3. Xu thế tham gia vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị
toàn cầu trong nền kinh tế tri thức và dịch vụ

43

63


n
u .v
ed
ui.
ww
w.
lib

.ha


MỘT S ố ĐẶC ĐlểM NỔI BẬT CỦA Ĩ!HẾ GIỚỊ VÂ KHU vực...

C huơng3

ed

u.v
n-

TƯƠNG QUAN SỨC MẠNH GIỮA CÁC CƯỜNG QUỐC
TRÊN THỂ GIỚI
3.1. Trật tự thế giới đa cực đang hình thành; Mỹ tiếp tục giữ
vai trị chính song khơng cịn ở vị trí độc tơn

70
76

lib
.

ha

ui.

3.2. Nhật Bản yẫn gặp nhiều khó khăn để thúc đẩy nền kinh
tế phát triển nhanh và tăng cường vị thế chính trị

70


80

3.4. Trung Quốc và Án Độ đang nổi lên là những cuòmg quốc
về kinh tế và khoa học cơng nghệ

85

3.5. Các nc lón duy trì quan hệ cân bằng - đối ttọng, các niiức
nhò phản ứng linh hoạt, mềm dèo

S8

ha

ui.

ed

u.v
n-

ww

w.

3.3. EU mở rộng và đổi mói, nỗ lực duy trì sự phát triển bền
vừng để tiếp tục là một trụ cột cùă nền kinh tế thế giới

ww
.lib


.ha

ui.

ed
u

.vn

-w

ww
.

lib
.

Ohucmg4
Sự NỔI LÊN CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
4.1. Vai trò của các nước đang phát ừiển trong hệ thống kinh
tế toàn cầu
4.2. Tăng ưưởng củă các nền kitdi tế đang phát ừiển là động
lực chỉnh của tăng trưởng kinh tế toàn cầu
4.3. Sức mạnh kinh tế gia tăng của khối BRỈC

ww
w.
lib


.ha

ui.
e

du

.vn

-w

ChuongS
HỊA BÌNH, HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN
5.1. Các quốc gia cần mơi trường hịa bình, ổn định cho các
chính sách phát triển đài hạn
5.2. Quyền lực "mềm" sẽ có ảnh hưởng lớn hơn trong quan
hệ quốc tế
6

101
101
i 15
I i9

124
124
127


n

u .v
ed
ui.

ww
w.
lib

.ha

______________________________________________________________ MỤC LỤC

131

138

ui.

ed

u.v
n-

5.3. Xung dột giữa các quốc gia lắng dịu, song nội trị của nhiều
quốc gia còn phức tạp
5.4. Các hoạt động ly khai, xung đột sắc tộc, tôn giáo tiếp
tục tồn tại song nhỏ lẻ và chưa dù mạnh để tạo ra các
cuộc chiến tranh lớn

143


143
148
152
148

ui.

ed

u.v
n-

ww

6.1. Hiện tượng biến đổi khí hậu tồn cầu
6.2. Nguy cơ mất an ninh lưcmg thực
6.3. Nguy cơ mất an ninh năng lượng
6.4. Nguy cơ mất an ninh nguồn nước

Bậ t

lib
.

ph i truyền th ố n g nổ i

w.

NHOTMG n g u y Cơ


ha

CThưongỗ

ha

O huơng 7

.vn

-w

ww
.

lib
.

CÁC XU THẾ PHÁT TRIỂN ở ĐÔNG Á
7.1. Đông Á trở thảnh một cực tăng Uvởng mạnh của nền
kinh tế toàn cầu
7.2. Chù nghĩa đa phttomg, song phương và khu vực bùng nổ,

163
167

ed
u


đan xen

163

171

-w

ww
.lib

.ha

ui.

7.3. Cấu trúc quyền lực ờ Đông Á đang thay đổi nhanh
7.4. Các điểm nóng tìrong khu vực được kiềm chế, hịa bình
và ồn định được duy trì nhưng vẫn tiềm ẩn nhiều bất ổn

177

Ohương 8

.vn

TRUNG QUỐC TẢNG CƯỜNG MỞ RỘNG ẢNH HƯỞNG

183

ww

w.
lib

.ha

ui.
e

du

XUỐNG PHÍA NAM
8.1. Quan hệ giữa Trung Quốc và ASEAN trong những
năm dầu thế kỷ 21

183
7


.vn
du
au
i .e
w.

ww

8.2. Xây dựnẹ "Cực tăng trường Trung Quốc - ASEAN"
trong chiến lược phát triền hướng xuống phía Nam

lib

.h

MỘT s ó ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA THỂ GIỚI VA KHU vực...

195

u .v
n-

8.3. Nhận diện những động tKái của Trung Quốc

188

.ha

ui.

ed

8.4. Tình hình Biển Đơng vẫn cịn diễn biến phức tạp, tạo ra
thách thức đối với an ninh, ổn định và phát triển của
các nước trong khu vực

lib

KỂTLƯẬN

lib
.ha


ui.
ed
u.v
n

-w
ww

.lib
.ha

ui.
ed
u

.vn

-w

ww
.

lib
.

ha

ui.

ed


u.v

n-

ww
w.

TÀI LIÊU THAM KHẢO

ww

w.

8

206
214
216


n
u .v
ed
ui.
.ha
ww
w.
lib
u.v

nTrang

w.

lib
.

ha

ui.

ed

DANH MỤC CÁC BẢNG,
HÌNH VÀ HỘP

ww

BẢNG

37
74
103

-w

ww
.

lib

.

ha

ui.

ed

u.v
n-

Bảng 1.4.1: So sánh quản trị toàn cầu với quản trị thế giới
bầng quyền lực nhà nước
Bảng 3.1.1: Dự báo GDP năm 2020 các nền kinh tế lớn nhất
thế giới
Bảng 4.1.1: Thống kê các nước đang phát triển
Bảng 4. i .2: Kim ngạch thương mại hàng hoá của khu vực
Nam Á

.vn

Bảng 4.1.3: Tốc độ tăng trường cùa các khu vực tại Châu Phi

ed
u

Bảng 4.2. ỉ : Các trường hợp tăng trường bền vững điển hlnh

ui.


Bảng 4.3.1: Vị thế của nhóm BRIC (xếp hạng tồn cầu)

110
118
120
132

Bàng 7.1.1: Tăng trưởng GDP bình quân của các nền kinh tế
Đông Á giai đoạn 2003-2007

164

ww
.lib

.ha

Bảng 5.3.1: Phân loại các cuộc xung đột theo ConílictBarometer

.ha

ui.
e

du

.vn

-w


Bảng 7.1.2: Ti trọng xuất khẩu của một số khu vục cùa ứiế giới
Bảng 7.1.3: Ti ùọng nhập khẩu của một số khu vục cùa thế giới
Bàng 7.3. l : Thuơng mại ASEAN - Trung Quốc, ASEAN - Mỹ,
1998 - 20Ó8

ww
w.
lib

109

165
166
172


.vn
du
au
i .e
w.

188
195

u .v
n-

ww


8.2. Xây dựng "Cực tăng trưởng Trung Quốc - ASEAN"
trong chiến lược phát triển hướng xuốngphía Nam
8.3. Nhận diện những động thái của Trung Quốc

lib
.h

MỘT SỐ OẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA THẾ GIỚI VÀ KHU vực...

.ha

ui.

ed

8.4. Tình hình Biển Đơng vẫn cịn diễn biến phức tạp, tạo ra
thách thức dối với an ninh, ổn định và phát triển cùa
các nước trong khu vực

lib

KẾT LUẬN

lib
.ha

ui.
ed
u.v
n


-w
ww

.lib
.ha

ui.
ed
u

.vn

-w

ww
.

lib
.

ha

ui.

ed

u.v

n-


ww
w.

TÀI LIÊU THAM KHẢO

ww

w.

s

206
214
216


n
u .v
ed
ui.
.ha
ww
w.
lib
u.v
ned
Trang

w.


lib
.

ha

ui.

DANH MỤC CÁC BẢNG,
HÌNH VÀ HỘP
»

ww

BẢNG

37

Bảng 3.1.1: Dự báo GDP năm 2020 các nền kinh tế lớn nhất
thế giới
Bàng 4.1.1: Thống kê các nước đang phát triển

74
ỉ 03

lib
.

ha


ui.

ed

u.v
n-

Bảng 1.4.1: So sánh quản trị toàn cầu với quản trị thế giới
bằng quyền lực nhà nước

.vn

-w

ww
.

Bàng 4.1.2: Kim ngạch thương mại hàng hoá của khu vực
Nam Á
Bảng 4.1.3: Tốc độ tăng ttưởng cùa các khu vực tại Châu Phi

ed
u

Bảng 4.2.1: Các trường hợp tăng truờng bền vừng điển hình

ui.

Bảng 4.3.1: Vị thế của nhỏm BRIC (xếp hạng toàn cầu)


118
120
132

Bảng 7.1.1; Tàng trưởng GDP bình qn cùa các nền kinh tế
Đơng Á giai đoạn 2003-2007

164

Bảng 7.1.2: Tỉ trọng xuất khấu của một số khu vục của thế giới

165

Bảng 7.1.3: Ti ừọng nhập khẩu cùa một sổ khu vục của thế giới

166

Bảng 7.3.1: Thương mại ASEAN - 'ỉ rung Quốc, ASEAN * Mỹ,
1998 - 20Ỏ8

172

ui.
e

du

.vn

-w


ww
.lib

.ha

Bảng 5.3.1: Phàn loại các cuộc xung đột theo Conílict BarcHtieter

.ha

ww
w.
lib

109
110


n
u .v
ed
ui.
ww
w.
lib

.ha

MỘT s ó ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA THẾ GIỚI VẢ KHU vực.


Bàng 7.3.2; Ti lệ thương mại trong tổng GDP cùa ASEAN,
1998 - 2008

u.v
n-

h In h

173

104

ui.

ed

Hình 4.1.1: Tăng truởng kinh tế hàng năm cùa các nước đang
phát triển khu vực Châu Á - Thái Binh Dưcmg

131

Hình 5.3.2: số lượng các cuộc xung đột trong nước và giữa
các nước ở mức độ cao trên thế giới giai đoạn
1945-2008

133

Hình 5.3.3: Các nhóm xung đột và mức độ xung đột

134


ha

ui.

HỘP

ed

u.v
n-

ww

w.

lib
.

ha

Hình 5.3.1: số lượng các cuộc xung đột trên thế gióâ giai đoạn
1945 -2010

Mười đặc trưng cùa nền kinh tế tri thức

Hộp 8.4.1:

Chiến lược biển cùa Trung Quốc


ww
w.
lib

.ha

ui.
e

du

.vn

-w

ww
.lib

.ha

ui.

ed
u

.vn

-w

ww

.

lib
.

Hộp 2.1.1:

10

47
209



×