Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Ma trận đặc tả đề kiểm tra công nghệ 7 cánh diều cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.05 KB, 48 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN CƠNG NGHỆ, LỚP 7
TT

1

Nội
dung
kiến
thức

Đơn vị kiến
thức

Mức độ nhận thức
Nhận biết
Số CH

Thông hiểu
Số
CH

2

Thời
gian
(phút)
2

2


Thời
gian
(phút)
4,5

2

2

1

2,25

3

3

1

2,25

-Thu hoạch
sàn phẩm
trồng trọt

3

3

2


4,5

- Nhân giống
vơ tính cây
trồng

2

2

2

4,5

CHƯƠN -Giới thiệu về
G I - trồng trọt
TRỒNG
-Làm đất
TRỌT

Tổng

Vận dụng
Số
CH

Thời
gian
(phút)


Vận dụng
cao
Số
Thời
CH
gian
(phút)

Số CH
TN

TL

Thời
gian
(phút)

4

0

6,5

14

3

0


4,25

10,5

4

1

10,25

24

5

0

17,5

37,5

4

0

6,5

14

trồng cây


- Gieo trồng,
chầm sóc vã
phịng trù’
sâu, bệnh cho
cây trồng

1

1

10

5

123


Tổng

12

18

8

18

1

10


1

5

20

2

45

100%

22
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)

42%

28%
70%

20%

10%
30%

100%

Ghi chú:

- Đề kiểm tra gồm hai loại câu hỏi: trắc nghiệm khách quan (TNKQ) và tự luận (TL).
- Số lượng câu hỏi phân bổ trong các đơn vị kiến thức được xác định dựa vào mức độ yêu cầu cần đạt, số lượng chỉ báo và thời lượng
dạy học thực tế của từng đơn vị kiến thức đó.
- Loại câu hỏi tùy thuộc vào mức độ nhận thức: Với mức độ nhận biết và thông hiểu nên sử dụng loại câu hỏi trắc nghiệm khách quan;
với mức độ vận dụng và vận dụng cao nên sử dụng loại câu hỏi tự luận.
- Các câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu cần được phân bổ ở tất cả các đơn vị kiến thức và mỗi câu chỉ tương ứng với một chỉ báo.
- Tỉ lệ điểm phân bổ cho các mức độ nhận thức: khoảng 42% nhận biết, 28% thông hiểu, 20% vận dụng và 10% vận dụng cao.
- Trong đề kiểm tra cuối kì, tỉ lệ điểm dành cho phần nửa đầu học kì chiếm khoảng 1/3.
- Số lượng câu hỏi ở mức nhận biết trong khoảng 12 – 16; ở mức thông hiểu trong khoảng 6 – 12; ở mức vận dụng và vận dụng cao
trong khoảng 1 – 3.

123


KHUNG ĐẶC TA MƠN CƠNG NGHỆ 7
Giữa kì 1
TT

Nội dung

Đơn vị kiến thức

1
2

Nội dung 1

- Giới thiệu về trồng
trọt


Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Nhân biêt:
Trình bày được vai trò của

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

trồng trọt đối với đời sống
con người và nền kinh tế.
-Nêu được triển vọng của
trồng trọt ở Việt Nam.

- Nhận biết được những đặc
điểm cơ bản của trồng trọt
công nghệ cao.
- Kể tên được một số nhóm

2

cây trồng phổ biến ở Việt
Nam (cây lương thực, cây ăn
quả, cây rau…). Cho ví dụ
minh họa.
- Nêu được một số phương
thức trồng trọt phổ biến ở
nước ta.
Thông hiểu

2


123


-Kể tên được một số nhóm
cây trồng phổ biến ở Việt
Nam (cây lương thực, cây ăn
quả, cây rau…). Cho ví dụ
minh họa.
- Nêu được ưu, nhược điểm
của một số phương thức trồng
trọt phổ biến ở nước ta.

- Làm đất trồng cây

Vận dụng cao: Đề xuất được
phương thức trồng trọt phù hợp
cho một số đối tượng cây trồng
phổ biến ở địa phương.
- ……………………………..
Nhân biêt:

2

- Nêu được các bước trong
quy trình trồng trọt.
- Nêuđược các công việc làm
đất trồng cây, các cách bón
phân lót.
- Trình bày được mục đích

của việc làm đất, bón phân
lót.

123


Thơng hiểu:
- Trình bày được u cầu kĩ
thuật của việc làm đất, bón

1

phân lót.
Vận dụng:
- ……………………………..
Vận dụng cao:
- ……………………………..
- Gieo trồng, Nhân biêt:
chầm
sóc
vã - Kể tên được một số biện

phịng trù’ sâu,
bệnh cho cây
trồng

3

pháp chính phịng trừ sâu,
bệnh hại cây trồng.

Trình bày được ngun tắc
của việc phịng trừ sâu, bệnh
hại cây trồng.
-Nêu được mục đích của việc
phịng trừ sâu, bệnh hại cây
trồng.
Kể tên được các cơng việc
chính để chăm sóc cây trồng.
- Trình bày được mục đích
của việc chăm sóc cây trồng.

123


Thơng hiểu:
-Trình bày được u cầu kĩ
thuật của các biện pháp phịng
trừ sâu, bệnh hại cây trồng.

1

-Trình bày được ưu, nhược
điểm của các biện pháp phòng
trừ sâu, bệnh hại cây trồng.

Nội dung 2

Vận dụng:
……………………………..
Vận dụng cao:

- Lựa chọn được các biện pháp
phòng trừ sâu, bệnh hại cây
trồng phù hợp với thực tiễn
sản xuất ở gia đình, địa
phương.
- Thu hoạch sàn Nhân biêt:
- Kể tên được một số phương
phẩm trồng trọt
pháp chính trong thu hoạch,
bảo quản, chê biên sản phẩm
trồng trọt. Cho ví dụ minh họa.
-Trình bày được mục đích của

1

3

việc bảo quản, chế biến sản
phẩm trồng trọt.
Thơng hiểu:
-Trình bày được yêu cầu kĩ

2

123


thuật của một số biện pháp
thu hoạch, bảo quản, chế biến
sản phẩm trồng trọt.

Vận dụng:
- ……………………………..
Vận dụng cao:
- ……………………………..
Nhận biết:
Nêu được các bước trong quy
Bài 5. Nhân giống trình giâm cành
vơ tính cây trồng
Thơng hiểu:

1

2
2

- Trình bày được u cầu kĩ
thuật của các bước trong quy
trình giâm cành.
Vận dụng:
- ……………………………..
Vận dụng cao:
- ……………………………..
Tổng

12

8

1


1

Lưu ý:
- Với câu hỏi mức độ nhận biết và thơng hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ đánh giá tương ứng (1 gạch đầu
dịng thuộc mức độ đó).
- Câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một hoặc một số trong các đơn vị kiến thức.
- Kiểm tra lại sự phù giữa đề kiểm tra và ma trận đề
123


Đề kiểm tra giữa học kì I- CN 7
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1: Ý nào sau đây không đúng là vai trị của rồng trọt?
A. Chăn ni
B. Chế biến
C. Xuất khẩu
D. May mặc
Câu 2: Đâu không phải là triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam?
A. Phát triển các vùng chuyên canh tập trung cho các loại cây trồng chủ lực.
B. Áp dụng phương thức, công nghệ trồng trọt tiên tiến giúp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm.
C. Nông dân sáng tạo, ham học hỏi giúp nâng cao vị thế của sản xuất nông nghiệp Việt Nam
D. Nơng nghiệp lạc hậu, sản xuất mang tính tự cung tự cấp
Câu 3: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực?
A. Cà phê, lúa, mía.
B. Su hào, cải bắp, cà chua.
C. Ngô, khoai lang, khoai tây.
D. Bơng, cao su, sơn.
Câu 4: Những nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây công nghiệp?
A. Chè, cà phê, cao su.
B. Bông, hồ tiêu, vải.

C. Hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. D. Bưởi, nhãn, chôm chôm.
Câu 5: Ý nào sau đây khơng phải ưu điểm của trồng trọt ngồi tự nhiên ?
A. Đơn giản
B. Dễ thực hiện

123


C. Tránh tác động của sâu bệnh
D. Thực hiện trên diện tích lớn
Câu 6: Đất trồng có thành phần nào sau đây?
A. Phần rắn, phần lỏng
B. Phần lỏng, phần khí
C. Phần khí, phần rắn
D. Phần rắn, phần lỏng, phần khí
Câu 7: Thành phần lỏng của đất có vai trị
A. giúp cho cây trồng đứng vững.
B. hoà tan các chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ.
C. cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng.
D. cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng.
Câu 8: Trong các phương án dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây?
A. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống.
B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất.
C. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống.
D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất.
Câu 9: Cách bón phân nào sau đây khơng được dùng để bón phân lót cho cây trồng?
A. Rắc đều phân lên mặt ruộng.
B. Bón phân theo hàng.
C. Bón phân theo hố trồng cây.


123


D. Pha loãng với nước rồi tưới vào gốc cây.
Câu 10: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt?
A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu
B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người
C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường
D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà
Câu 11: Dấu hiệu dễ nhận biết nhất khi cây bị thiếu nước là gì?
A. Lá cây bị vàng úa.
B. Lá cây bị rụng.
C. Lá cây bị héo.
D. Lá cây bị đốm.
Câu 12 . Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được thu hoạch bằng phương pháp cắt?
A. Ngơ , Su hào, Hạt điều
B. Mít , Ổi, Khoai lang
C. Cà rốt, Xoài, Cam
D. Hoa, Cải bắp, Lúa
Câu 13. Con người thường thu hoạch khoai tây , khoai lang bằng phương pháp nào ?
A. Hái
B. Cắt.
C. Xúc.
D. Đào
Câu 14. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt đúng thời điểm, đúng phương pháp nhằm mục đích nào sau đây
A. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và chất lượng sản phẩm thu được tốt nhất
B. Giúp cây trồng sinh trưởng , phát triển tốt và cho năng suất cao
C. Giúp cây trồng sinh trưởng , phát triển tốt và cao nâng cao chất lượng sản phẩm thu được
D. Nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại cây trồng
Câu 15. Các loại nông sản như hoa, rau, quả.. nên được dùng phương pháp bảo quản gì là tốt nhất?

A. Bảo quản thơng thống
B. Bảo quản kín
C. Bảo quản lạnh
D. Tất cả đều sai
Câu 16. Nhân giống vơ tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây
A. Cây ăn quả như táo , xoài, bưởi B. Cây hoa như : Hoa hông, hoa lan, hoa cúc

123


C.Cây lấy hạt như: Lúa , Ngô, Lạc

D. Cây lấy gỗ

Câu 17. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, chọn cành giâm có đặc điểm nào sau đây?
A. Cành càng non càng tốt.

B. Cành bánh tẻ.

C. Cành càng già càng tốt.
D. Cành càng to càng tốt.
Câu 18. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vơ tính có đặc điểm nào sau đây ?
A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ
B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ
C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ
D. Mang một nữa đặc điểm của bố và một nữa đặc điểm của mẹ
Câu 19. Trong hình thức nhân giống vơ tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ
A. Rể, cành, lá ,hoa
B. Thân, lá ,hoa, quả
C.Lá , thân, cành, rể

D. Thân, cành, quả, hạt
Câu 20. Trong kỷ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì
A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp B. Kích thích cành giâm hình thành lá mới
C.Kích thích cành giâm nhanh ra rể
D. Giảm sự thốt hơi nước của cành giâm
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu phương pháp thu hoạch một số loại sản phẩm trồng trọt phổ biến ở nước ta?
Câu 2: Tại sao cần áp dụng đúng cách và tuân thủ các nguyên tắc khi sử dụng thuốc hóa học để phịng trừ sâu, bệnh?
ĐÁP ÁN
Phần I:Trắc nghiệm: mỗi câu 0,35 đ.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
1
7

09

10 11

12

13 14

1
5

1
6

18 19 20
Phần II: Tự luận :


123


Câu
Câu1
( 2đ)

Đáp án
Thang điểm

- Các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phổ biến ở nước ta: hái, nhổ, đào, cắt, máy
thu hoạch.
- Liên hệ thực tiễn gia đình và địa phương:

+ Lúa: Cắt.
+ Ngô: Hái.
+ Sắn, khoai tây, khoai lang: Đào.
+ Cây ăn quả: bưởi, táo, ổi, xoài, dưa chuột,..: Hái.
+ Các loại rau lá: rau muống, rau cải, rau mồng tơi, rau khoai lang,..: Hái.
+ Các loại rau củ: su hào, bắp cải, lạc,..: Nhổ.

Câu 2
( 1đ)

- Đảm bảo an tồn thực phẩm
- Tránh ơ nhiễm mơi trường
…………..




MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MƠN CƠNG NGHỆ, LỚP 7
Mức độ nhận thức
TT

Nội
dung
kiến
thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng
Vận dụng cao

Số CH

Đơn vị kiến thức

Sô CH

Thời
gian
(Phút)


Số CH

Thời
gian
(Phút)

Số
CH

Thời
gian
(Phút)

Số CH

Thời
gian
(Phút)

TN

% tổng
điểm
Thời
gian
(phút)

TL

123



1

2

Mở
đầu về
trồng
trọt

Quy
trình
trồng
trọt

Vai trị, triển vọng
của trồng trọt

1

1

Phương thức trồng
trọt

1

1


3,5

1

2,25

1

2,25

3,5

Ngành nghề trong
trồng trọt

1

1

1

2,25

2

3,25

7

Làm đấ,t bón phân

lót

1

1

1

2,25

2

3,25

7

Chăm sóc

1

1

1

1

3,5

1


2,25

3,5

Phịng trừ sâu, bệnh
hại

1

2,25

123


3

Giới
thiệu
rừng
Trồng,
chăm
sóc và
bảovệ
rừng

Thu hoạch sản phẩm
trồng trọt

1


1

Lập kế hoạch, tính
tốn chi phí

1

1

Nhân giống cây
trồng, trồng rau an
tồn..
Vai trị của rừng

1

1
2

Trồng rừng

Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)

4

2,25

2


1

Các loại rừng phổ
biến

Tổng

2,25

3

12

12

1

2,25

1

2,25

8

42

18
28


70

10

2

3,25

7

1

1

3,5

1

2,25

3,5

12

27

2,25

3,5


27,5

2

1

1

1

10
20

1

5

5

1

10,25

1

5

20

2


45

70

30

100

100

100

100

10
30

124


Đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I mơn Công nghệ 7
Số câu hỏi
Nội dung
TT
kiến thức
1

Đơn vị
kiến thức


Mở đầu 1. Vai trò,
về trồng triển vọng
của trồng
trọt
trọt

theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết:

Nhận
biết

Thơng
hiểu

Vận
dụng

Vận
dụng cao

1

0

0

0


1

0

0

- Trình bày được vai trị của trồng trọt đối với đời sống con
người và nền kinh tế.
- Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam.

3. Phương Nhận biết:
thức trồng - Nêu được các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta.
trọt
Thông hiểu:
- Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ
biến ở nước ta.
Vận dụng


- Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối
tượng cây trồng phổ biến ở địa phương.
5.
Ngành Nhận biết:
nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ
trồng trọt
biến trong trồng trọt.

1


1

0

0

1

1

0

0

Thông hiểu:
- Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành
nghề trong trồng trọt
2

Quy trình 1. Làm đất, Nhận biết:
trồng trọt bón phân - Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón
phân lót.
lót
- Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót.
Thơng hiểu
- Trình bày được u cầu kĩ thuật của việc làm đất.
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót.
Vận dụng:
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân
lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể.

- Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn
sản xuất ở gia đình, địa phương.


3.
sóc

Chăm Nhận biết:
- Kể tên được các cơng việc chính để chăm sóc cây trồng.
- Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng
Thơng hiểu
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây
trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân
thúc). Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn
sản xuất ở gia đình, địa phương.

4. Phòng Nhận biết:
trừ
sâu, - Kể tên được một số biện pháp chính phịng trừ sâu, bệnh hại
cây trồng.
bệnh hại
- Trình bày được ngun tắc của việc phịng trừ sâu, bệnh
hại cây trồng cây trồng.
- Nêu được mục đích của việc phịng trừ sâu, bệnh hại cây
trồng cây trồng
Thơng hiểu

1


0

1

0

0


- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phịng
trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
- Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng
trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
Vận dụng cao:
- Lựa chọn được các phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù
hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
5. Thu
hoạch sản
phẩm trồng
trọt

Nhận biết:
- Kể tên được một số biện pháp chính trong thu hoạch sản
phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa.
- Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm
trồng trọt
Thơng hiểu
- Trình bày được u cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu
hoạch sản phẩm trồng trọt.
Vận dụng:

- Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt
phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương.

6.
Nhân
giống cây
trồng bằng
giâm cành

Nhận biết:
- Nêu được các bước trong quy trình giâm cành.
Thơng hiểu
- Trình bày được u cầu kĩ thuật của các bước trong quy
trình giâm cành.
Vận dụng:

1

1

0

0

1

0

0



- Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở
gia đình, địa phương.
7. Lập kế
hoạch, tính
tốn chi phí
trồng, chăm
sóc
một
loại
cây
trồng
Vai trị của
rừng

Thơng hiểu
- Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên
vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây.
Vận dụng cao:
- Lập được kế hoạch, tính tốn được chi phí để trồng và
chăm sóc một loại cây trồng phù hợp.

Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trị chính của
rừng.
Thơng hiểu
- Trình bày được vai trị của từng loại rừng.
Các
loại Nhận biết:
rừng phổ - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta.

Thông hiểu
biến
- Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất).
Nhận biết:
Trồng,
Trồng,
chăm sóc chăm sóc - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu.
- Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần.
và bảo vệ rừng
- Nêu được các công việc chăm sóc rừng.
rừng
Thơng hiểu
Giới thiệu
về rừng

1

0

0

2

0

1

0


0

1

0

0

4

1

0

1


- Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng
rừng.
- Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm
sóc rừng.
Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản
xuất ở gia đình, địa phương.
Tổng:

12

12


1

1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7
Thời gian là bài: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Vai trị nào sau đây khơng phải của trồng trọt.
A. Cung cấp rau xanh cho con người. B. Cung cấp gạo cho xuất khẩu.
C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. Cung cấp nguyên liệu cho chê biên sữa.
Câu 2. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che là
A. Tiên hành đơn giản.
B. Chi phí đầu tư thấp.
C. Cây trồng khơng cần chăm sóc.
D. Có thể trồng được rau trái vụ.
Câu 3. Một trong những nhiệm vụ của kĩ sư chọn giống cây trồng là
A. Nghiên cứu tạo ra các loại phân bón mới.
B. Nghiên cứu tạo ra các loại thuốc trừ sâu mới.
C. Nghiên cứu tạo ra các loại giống cây trồng mới.
D. Nghiên cứu tạo ra các loại giống vật nuôi mới.
Câu 4. Bạn Huy rất u thích cơng việc chăm sóc cây trồng. Huy mơ ước sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các hệ thống trồng
cây giúp cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. Theo em, bạn Huy phù hợp với ngành nghề nào sau đây?
A. Kĩ sư trồng trọt.
B. Kĩ sư chọn giống cây trồng.
C. Kĩ sư bảo vệ thực vật.
D. Kĩ sư chăn ni.
Câu 5. Lên luống có tác dụng nào sau đây
A. Làm cho đất tơi xốp.
B. Thuận lợi cho việc chăm sóc.



C. Chôn vùi cỏ dại.
D. San phẳng mặt ruộng.
Câu 6. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây?
A. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống.
B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất.
C. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống.
D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất.
Câu 7. Một trong những cơng việc chăm sóc cây trồng là
A. gieo hạt, trồng cây con.
B. bừa đất, san phẳng mặt ruộng.
C. Vun xới, làm cỏ dại.
D. Lên luống..
Câu 8. Một trong những ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu hại cây trồng là
A. Tiêt kiệm công lao động.
B. Hiệu quả nhanh kể cả khi sâu đã phát triển mạnh.
C. Đơn giản, dễ thực hiện.
D. Có tác dụng lâu dài.
Câu 9. Phương án nào sau đây không phải là một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt
A. Hái.
B. Nhổ.
C. Cắt.
D. Bổ.
Câu 10. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt.
A. Thu hoạch đúng thời điểm.
B. Thu hoạch càng muộn càng tốt.
C. Thu hoạch càng sớm càng tốt.
D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng.
Câu 11. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, chọn cành giâm có đặc điểm nào sau đây?
A. Cành càng non càng tốt.

B. Cành bánh tẻ.
C. Cành càng già càng tốt.
D. Cành càng to càng tốt.
Câu 12. Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an tồn có ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp cây nhanh lớn.
B. Hạn chê nguồn sâu bệnh.
C. Thuận lợi cho việc chăm sóc.
D. Bảo vệ mơi trường.
Câu 13. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trị của rừng
A. Điều hịa khơng khí.
B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu.
C. Là nơi sống của động, thực vật rừng.
D. Cung cấp gỗ cho con người.
Câu 14. Bảo vệ di tích lich sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây?
A. Rừng phòng hộ.
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng.
D. Rừng đầu nguồn.


Câu 15. Rừng phòng hộ:
A. Bảo vệ nguồn nước, đất
B. Chống xói mịn, sa mạc hóa
C. Hạn chế thiên tai
D. Điều hịa khí hậụ, bảo vệ mơi trường
Câu 16: Trồng rừng đúng thời vụ có tác dụng nào sau đây?
A. Giúp tiết kiệm cơng lao động.
B. Giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt.
C. Giúp tiết kiệm phân bón và thuốc trừ sâu.
D. Giúp nâng cao chất lượng các sản phẩm của rừng.

Câu 17. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước? A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 18. Trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần KHƠNG có bước nào sau đây?
A. Rạch bỏ vỏ bầu.
B. Đặt cây vào hố.
C. Đào hố trồng cây.
D. Lấp đất kín gốc cây.
Câu 19. Việc bón phân định kì trong q trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây?
A. Kích thích sự phát triển của cỏ dại.
B. Hạn chê sự phát triển của sâu, bệnh hại.
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng.
D. Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển.
Câu 20. Để bảo vệ rừng, chúng ta KHÔNG nên làm việc nào sau đây
A. Bảo vệ rừng đầu nguồn.
B. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt.
C. Tích cực trồng rừng.
D. Chăm sóc rừng thường xuyên.
B. TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1 (2 điểm). Nêu vai trò của rừng đối với gia đình và địa phương em.
Câu 2 (1 điểm). Thiết kế các loại cây dùng để trồng rừng phòng hộ và rừng sản xuất?
ĐÁP ÁN
Phần I:Trắc nghiệm: mỗi câu 0,35 đ.
Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

09

10 11

12

13 14

1

1


5
1
7

6

18 19 20
Phần II: Tự luận :


Câu
Câu1
( 2đ)

Câu 2
( 1đ)

Đáp án
- Vai trị của rừng đối với gia đình em:
+ Điều hịa khơng khí, nước
+ Bảo vệ và ngăn chặn gió bão
+ Chống xói mịn đất
+ Phát triển kinh tế gia đình nhờ việc đưa rừng vào làm khu du lịch.
- Vai trò của rừng đối với địa phương em:
+ Cung cấp gỗ làm phát triển nghề mộc ở địa phương.
+ Điều hịa khơng khí, nước
+ Chống biến đổi khí hậu
+ Lưu trừ các nguồn gene quý hiểm cho địa phương
+ Bảo vệ và ngăn chặn gió bão
+ Chống xói mòn đất
Các loại cây thường được dùng để trồng rừng là:
- Rừng phòng hộ: trám, sao đen, dầu rái, huỷnh, sến,…
- Rừng sản xuất: cây keo, tre luồng, thông, bồ đề, mỡ, bạch đàn,...

Thang điểm








MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN CƠNG NGHỆ, LỚP 7
T
T

Nội dung
kiến thức

Đơn vị kiến
thức

Mức độ nhận thức
Nhận biết
Số
CH

1

Mở
đầu về
chăn ni

1.1. Vai trị,
triển
vọng
của
chăn

ni
1.2. Các loại
vật ni đặc
trưng ở nước
ta
1.3. Phương
thức
chăn
nuôi
1.4.
Ngành
nghề
trong
chăn nuôi

Thông hiểu

TN

TL

2

0

2

7

2,25


3

0

4,25

10,5

1

2,25

2

0

3,25

7

1

2,25

3

0

4,25


10,5

Số
CH

2

2

2

1

1

1

2

2

Thời
gian
(phút)

Số
CH

Thời

gian
(phút)

Vận dụng
cao
Số
Thời
CH
gian
(phút)

Số CH

%
tổng
điểm

Thời
gian
(phút)

Thời
gian
(phút)
2

Vận dụng

Tổng



2
Ni
dưỡng,
chăm
sóc và
phịng,
trị bệnh
cho vật
ni

2.1. . Ni
dưỡng, chăm
sóc vật ni
2.2.
Phịng,
trị
bệnh cho vật
nuôi
2.3. Bảo vệ
môi
trường
trong
chăn
nuôi

Tổng

2


2

2

4,5

2

2

2

4,5

1

1

1

2,25

12

12

8

18


Tỉ lệ (%)

42

Tỉ lệ chung (%)

28

1

10

1

10

1

5

1

5

20

70 %

4


1

16,5

34

4

1

6,5

14

2

1

8,25

17

20

3

45

100


10
30 %

KHUNG ĐẶC TA KIỂM TRA GIỮA KÌ II MƠN CƠNG NGHỆ 7
TT

Nội dung

1
I.
Mở
đầu về
chăn nuôi

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
Đơn vị kiến thức
đánh giá
1.1. Vai trò,
triển vọng của
chăn ni

Nhân biêt:
- Trình bày được vai trị của chăn ni
đối với đời sống con người và nền kinh
tế.
-Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở
Việt nam

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Nhận

Thông
Vận dụng
Vận dụng
biết
hiểu
cao
2


×