Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.63 KB, 2 trang )
Bai 25
I/ Mẫu câu + Cấu trúc
-Mẫu câu: Vế 1(Điều kiện) たら、 Vế 2( kết quả).
**Nếu điều kiện ở vế 1 xảy ra thì sẽ có kết quả ở vế 2.
-Cấu trúc
V(普通形過去-quá khứ thường) ら 、 Vế 2。
A い(普通形過去-quá khứ thường) ら、 Vế 2。
A な(普通形過去-quá khứ thường) ら、 Vế 2。
N(普通形過去-quá khứ thường) ら、 Vế 2。
-Ví dụ:
+Ví dụ với động từ.
~雨が降ったら、出かけません
あめがふったら、でかけません。
Nếu trời mưa thì tôi sẽ không ra ngoài.
~駅まで駅いたら、30分ぐらいかかります
えきまであるいたら、30ぶんぐらいかかります。
Nếu đi bộ đến nhà ga thì mất khoảng 30 phút.
~バスが駅なかったら、タクシ駅で行きます
ばすがこなかったら、たくし駅でいきます
Nếu xe buýt không tới thì sẽ đi bằng taxi.
+Ví dụ với tính từ
~寒かったら、エアコンをつけてください
さむかったら、えあこんをつけてください。
(Khi)Nếu trời lạnh thì hãy bật điều hòa
~時間が暇だったら、勉駅してください
じかんがひまだっら、べんきょうしてください
(Khi)Nếu có thời gian rảnh thì hãy học bài .
+Ví dụ với danh từ
~いい天駅だったら、散駅します
いいてんきだったら、さんぽします
(Khi)Nếu thời tiết đẹp thì tôi đi dạo.