Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.01 KB, 2 trang )
Bai 26
-Cấu trúc:
V(普通形-Thể thông thường)+ んです。
A い(普通形-Thể thông thường)+ んです。
A な(普通形-Thể thông thường)+ んです。
N(普通形-Thể thông thường)+ んです。
-Ngữ pháp
1.Người nói đưa ra phỏng đoán sau khi đã nhìn,nghe thấy một điều gì đó rồi sau
đó xác định lại thông tin đấy.
+新しいパソコンを買ったんですか?
あたらしいぱそこんをかったんですか?
Bạn mua máy tính mới phải không?
+山へ行くんですか?
やまへいくんですか?
Bạn đi leo núi à.
+気分が悪いんですか?
きぶんがわるいんですか?
Bạn cảm thấy không được khỏe à?
2.Người nói yêu cầu người nghe giải thích về việc người nói đã nghe hoặc nhìn
thấy. ( Mang tính chất tò mò)
+誰にチョコレートをあげるんですか?
だれにちょこれーとをあげるんですか?
Đã tặng sô cô la cho ai đấy
+いつ日本に来たんですか?
いつにほんにきたんですか?
Bạn đến Nhật từ khi nào?
+この写真はどこで撮ったんですか?
このしゃしんはどこでとったんですか?
Bạn đã chụp bức ảnh này ở đâu vậy?
3.Để thanh minh , giải thích lý do về lời nói hay hành động của mình.
+どうして、昨日休んだんですか?