Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TIẾNG NHẬT THEO TỪNG BÀI - bài 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.22 KB, 2 trang )

Bai 30
I/Mẫu câu+ Ngữ pháp
-Mẫu câu: N1 に N2 が~~てあります。
-Ngữ pháp: Diễn tả chi tiết hơn một vật hiện hữu ở trạng thái như thế nào
-Ví dụ:
+カレンダーに今月の予定が書いてあります
かれんだーにこんげつのよていがかいてあります
Dự định của tháng này được ghi trên lịch.
+交番に町の地図がはってあります
こうばんにまちのちずがはってあります
Tại đồn cảnh sát có dán bản đồ của thành phố.
+壁に鏡をかけてあります
かべにかがみがかけてあります
Ở trên tường có treo cái gương.
II/Mẫu câu + Ngữ pháp
-Mẫu câu: ~~V(て形ー Động từ chia thể て)あります
-Ngữ pháp: Những động từ chia thể て đi kèm với あります thường là tha động từ, diễn
tả đã có ai thực hiện hành động đó
-Ví dụ:
+会議の時間はもうみんなに知らせてあります
かいぎのじかんはもうみんなにしらせてあります
Giờ của buổi hội nghị đã thông báo cho mọi người rồi.
+玄関と廊下はもう掃除しましたか?
げんかんとろうかはもうそうじしましたか?
Ngoài cửa ra vào và hành lang đã dọn vệ sinh chưa?
はい、もう掃除してあります
はい、もうそうじしてあります
Vâng đã dọn vệ sinh rồi.
+パーティの時間は知らせましたか?
ぱーてぃのじかんはしらせましたか?
Đã thông báo giờ của bữa tiệc chưa?


+はい、知らせてあります
はい、しらせてあります
Vâng, đã thông báo rồi
III/Mẫu câu + Ngữ pháp
-Mẫu câu: V(て形ー Động từ chia thể て)おきます
-Ngữ pháp:Làm trước hay làm sẵn cái gì đó để tiện cho việc về sau.
-Ví dụ:
+友達が来る前に、部屋を掃除しておきます
ともだちがくるまえに、へやをそうじしておきます
Trước khi bạn đến thì dọn dẹp trước phòng.
+レポートを書く前に、資料を集めておきます
れぽーとをかくまえに、しりょうをあつめておきます
Trước khi viết báo cáo thì hãy thu thập trước tài liệu
+試験の前に、復習しておきます
しけんのまえに、ふくしゅうしておいてください
Trước khi có bài kiểm tra thì hãy ôn tập lại sẵn

×