Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Giáo trình Kỹ thuật lạnh (Nghề Điện công nghiệp CĐTC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (829.08 KB, 50 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG THÁP

GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC/MƠ ĐUN: KỸ THUẬT LẠNH
NGÀNH, NGHỀ: ĐIỆN CƠNG NGHIỆP
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP

(Ban hành kèm theo Quyết định Số: 257 /QĐ-TCĐN-ĐT ngày 13 tháng 7 năm 2017
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp)

Đồng Tháp, năm 2017


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình “ Kỹ Thuật Lạnh“ được biên soạn dùng cho bổ trợ kiến thức cho sinh
viên trong chương trình dạy nghề ĐIỆN CƠNG NGHIỆP của hệ Cao đẳng và Trung cấp
nghề.
Nội dung của giáo trình cung cấp các kiến thức, kỹ năng về lắp đặt, bảo dưỡng
và xử lý các thao chủ yếu trong các máy điều hịa khơng khí dân dụng dạng treo tường
là loại máy đang được sử dụng thông dụng trong sinh hoạt dân dụng và trong sản xuất.
Cấu trúc của giáo trình gồm 2 bài trong thời gian 45 giờ.
Giáo trình được biên soạn khơng thể tránh khỏi thiếu sót. Chúng tơi mong nhận
được ý kiến đóng góp để giáo trình được chỉnh sửa và ngày càng hoàn thiện hơn.


Đồng Tháp, ngày ……tháng …….năm 2020
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: Nguyễn Văn An

I


MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ......................................................................................................... i
BÀI 1: CẤU TẠO, NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA
KHƠNG KHÍ DÂN DỤNG ......................................................................................... 3
1.

ĐĂC ĐIỂM CẤU TẠO ....................................................................................... 3
1.1

1.1.1

Đặc điểm máy điều hịa khơng khí treo tường .......................................... 3

1.1.2

Đặc điểm máy điều hòa đặt sàn................................................................ 4

1.1.3

Đặc điểm máy điều hòa âm trần ............................................................... 4

1.1.4


Đặc điểm máy điều hòa áp trần................................................................ 5

1.2

2.

3.

Đặc điểm ........................................................................................................ 3

Cấu tạo ........................................................................................................... 5

1.2.1

Cấu tạo máy điều hòa khơng khí treo tường ............................................. 5

1.2.2

Cấu tạo máy điều hịa máy điều hòa đặt sàn ............................................ 6

1.2.3

Cấu tạo máy điều hòa máy điều hòa âm trần ........................................... 6

1.2.4

Cấu tạo máy điều hòa máy điều hòa áp trần ............................................ 7

SƠ ĐỒ KHỐI ...................................................................................................... 7
2.1


Sơ đồ khối ...................................................................................................... 7

2.2

Chức năng của các khối trên sơ đồ.................................................................. 7

NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC .................................................................................. 9
3.1. Nguyên lý làm việc ......................................................................................... 9
3.3.1.

Nguyên lý làm việc máy điều hoà một chiều .......................................... 9

3.3.2.

Nguyên lý làm việc máy điều hồ ghép hai chiều: ............................... 10

3.2. Mơi chất lạnh và dầu bôi trơn ....................................................................... 10

4.

3.1.1

Môi chất lạnh ......................................................................................... 10

3.1.2

Dầu bôi trơn .......................................................................................... 11

KHẢO SÁT NHẬN BIẾT, PHÂN BIỆT CÁC BỘ PHẬN ................................ 11

4.1

Trang thiết bị cần thiết .................................................................................. 11

4.2

Khảo sát chi tiết các bộ phận ........................................................................ 12
II


4.2.1

Chi tiết khối trong nhà ........................................................................... 12

4.2.2

Chi tiết dàn ngoài: ................................................................................. 13

4.2.3

Sơ đồ nối dây mạch điện ........................................................................ 14

4.3

Đáng giá kết quả ........................................................................................... 15

BÀI 2: LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ DÂN DỤNG ... 16
3. BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ ................................................... 33
3.1


Kiểm tra hệ thống trước khi bảo dưỡng ........................................................ 33

3.1.1

Kiểm tra hệ thống lạnh ........................................................................... 33

3.1.2

Kiểm tra hệ thống điện:.......................................................................... 33

3.2

Lập quy trình bảo dưỡng hệ thống lạnh......................................................... 34

3.3

Làm sạch thiết bị trao đổi nhiệt ..................................................................... 35

3.3.1.

Tháo vỏ máy: ...................................................................................... 35

3.3.2.

Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt: ............................................................. 35

3.3.3.

Lắp vỏ máy: ........................................................................................ 35


3.4

Làm sạch hệ thống nước ngưng .................................................................... 36

3.4.1.

Tháo vỏ máy: ...................................................................................... 36

3.4.2.

Làm sạch hệ thống nước ngưng: ......................................................... 37

3.4.3.

Lắp vỏ máy: ........................................................................................ 37

3.5

Làm sạch hệ thống lưới lọc ........................................................................... 38

3.5.1

Tháo lưới lọc: ........................................................................................ 38

3.5.2

Vệ sinh lưới lọc: ..................................................................................... 38

3.5.3


Xịt khô: .................................................................................................. 39

3.6

Bảo dưỡng các thiết bị hệ thống điện ............................................................ 40

3.6.1.

Tắt nguồn tổng cấp vào máy: .............................................................. 40

3.6.2.

Kiểm tra tiếp xúc, thông mạch: ........................................................... 40

3.6.3.

Vệ sinh lắp ráp hoàn trả hệ thống: ...................................................... 40

3.7

Bảo dưỡng quạt ............................................................................................ 41

3.7.1.

Chạy thử nhận định tình trạng: ........................................................... 41
III


3.7.2.


Tra dầu mỡ: ........................................................................................ 41

TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 44

IV


MƠ ĐUN KỸ THUẬT LẠNH

Mã mơ đun: MĐ 24
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơn học/mơ đun:
- Vị trí:
Mơ đun này bố trí dạy sau mơn học kỹ thuật cơ sở
- Tính chất:
Là mơ đun tự chọn trang bị kiến thức, kỹ năng làm nền tảng các mơ đun thưc hành.

- Ý nghĩa và vai trị của mô đun:
Là mô đun tự chọn trong nghề Điện công nghiệp, trang bị cho học sinh kiến thức, kỹ
năng lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng các loại thiết bị điện dân dụng và các loại máy điều hịa
khơng khí dân dụng nói riêng vì trong q trình học tập cũng như làm việc chúng ta thường
xuyên phải tiếp xúc với các công việc như thế.
Mục tiêu môđun:
Kiến thức:
-

Mô tả được cấu tạo, nguyên lý làm việc máy điều hòa khơng khí

- Trình bày được chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận chính máy điều hịa
khơng khí
Kỹ năng:

- Lắp đặt, bảo dưỡng máy điều hịa khơng khí sử dụng trong dân dụng đúng qui
trình, đúng phương pháp và các yêu cầu kỹ thuật
Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
-

Nghiêm túc, cẩn thận, đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp

Nội dung của môđun:
Thời gian (giờ)
Số
TT

1

Tên các bài trong mô đun

Bài 1: Cấu tạo, nguyên lý làm việc của
máy điều hịa khơng khí dân dụng
1. Đăc điểm cấu tạo
2. Sơ đồ khối
3. Nguyên lý làm việc

1

Thực hành,

Kiểm tra

Tổng




thí nghiệm,

(thường

số

thuyết

thảo luận,

xuyên,

bài tập

định kỳ)

8

4

4


4. Khảo sát nhận biết, phân biệt các bộ phận
chính.
Kiểm tra
2


2

Bài 2: Lắp đặt, bảo dưỡng máy điều hịa
khơng khí dân dụng

25

2
9

16

1. Qui trình và phương pháp lắp đặt máy
điều hồ khơng khí
2. Lắp đặt máy điều hồ khơng khí
3. Bảo dưỡng máy điều hịa khơng khí
Kiểm tra

4

Ơn thi

2

Thi/kiểm tra kết thúc mô đun

4

Cộng


45

2

4
2
4
15

24

6


BÀI 1: CẤU TẠO, NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA
KHƠNG KHÍ DÂN DỤNG
Mã Bài: MĐ 24-01
Giới thiệu:
Máy điều hòa ghép là loại được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, máy hút ẩm cũng
là thiết bị hay gặp, nghiên cứu nguyên lý làm việc của chúng để có thể dự đốn những
sai hỏng và sự cố trong sử dụng.
Mục tiêu:
Kiến thức:
-

Nêu được cấu tạo và trình bày được ngun lý làm việc của hệ thống điều

hịa khơng khí dân dung..
-


Biết được chức năng làm việc các bộ phận

Kỹ năng:
-

Phân biệt được các bộ phận chính trong hệ thống điều hịa khơng khí dân

dụng.
-

Điều chỉnh được thơng số làm việc theo yêu cầu

Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
-

Nghiêm túc, cẩn thận, đảm bảo an toàn và vệ sinh cơng nghiệp.

Nội dung chính
1. ĐĂC ĐIỂM CẤU TẠO
1.1

Đặc điểm

1.1.1 Đặc điểm máy điều hịa khơng khí treo tường
Chủ yếu là máy ĐHKK hai khối gồm hai cụm khối ngoài nhà và khối trong nhà
được bố trí tách rời nhau.
Nối liên kết giữa hai cụm là các ống đồng dẫn môi chất và dây điện điều khiển.
Máy nén đặt trong khối bên ngồi. Q trình điều khiển sự làm việc của máy được thực
hiện từ khối bên trong thông qua bộ điều khiển hoặc điều khiển từ xa.


Hình 1.1 Bố trí dàn lạnh máy điều hịa treo tường
3


* Ưu điểm:
-

Tiện lợi, dễ lắp đặt.

-

Phù hợp với không gian nhỏ như phịng gia đình.

-

Tùy điều kiện khơng gian mà ta chủ động bố trí sao cho thẩm mỹ.

* Nhược điểm:
-

Công suất nhỏ nên không phù hợp với không gian lớn.

1.1.2 Đặc điểm máy điều hòa đặt sàn
Đối với máy điều hịa này, khối bên trong thường có dạng tủ đứng. Được bố trí
như hình 1.2:

Hình 1.2 Bố trí dàn lạnh máy điều hòa đặt sàn
* Ưu điểm:
-


Phù hợp với khơng gian nhỏ.

-

Có tính thẩm mỹ cao

* Nhược điểm:
-

Khơng phù hợp với không gian lớn

-

Hơi bất tiện đi đường nước xả.

-

Đắt tiền.

1.1.3 Đặc điểm máy điều hòa âm trần
Đối với loại điều hòa âm trần, khối bên trong thường dạng cassette, có dạng khối
vng, gió được thổi ra bốn hướng,

Hình 1.3 Bố trí dàn lạnh máy điều hịa âm trần
4


* Ưu điểm:
-


Có tính thẩm mỹ cao

-

Được âm trần nên ít vướng.

* Nhược điểm:
-

Khó lắp đặt

-

Đắt tiền

1.1.4 Đặc điểm máy điều hòa áp trần
Đối với loại điều hòa này, khối trong nhà được đặt áp trần đối với không gian có
chiều cao hạn chế.

Hình 1.4 Bố trí dàn lạnh máy điều hịa áp trần
* Ưu điểm:
-

Phù hợp với khơng gian có chiều cao hạn chế

* Nhược điểm:

1.2

-


Khó lắp đặt

-

Đắt tiền
Cấu tạo

Cấu tạo của máy điều hịa dân dụng được mơ tả như hình 1.5, hình 1.6, hình 1.7,
hình 1.8.
1.2.1 Cấu tạo máy điều hịa khơng khí treo tường

a)

b)

a) Dàn lạnh (indoor); b) Dàn nóng (outdoor)
Hình 1.5. Cấu tạo hình bên ngoài máy lạnh treo tường của Reetech
5


1.2.2 Cấu tạo máy điều hòa máy điều hòa đặt sàn

b)

a)

a) Dàn lạnh (indoor); b) Dàn nóng (outdoor)
Hình 1.6. Cấu tạo hình bên ngồi máy lạnh đặt sàn của Reetech
1.2.3 Cấu tạo máy điều hòa máy điều hòa âm trần


a)

b)
a) Dàn lạnh (indoor); b) Dàn nóng (outdoor)

Hình 1.7. Cấu tạo hình bên ngồi máy lạnh đặt sàn của Reetech

6


1.2.4 Cấu tạo máy điều hòa máy điều hòa áp trần

a)

b)
a) Dàn lạnh (indoor); b) Dàn nóng (outdoor)
Hình 1.8. Cấu tạo hình bên ngồi máy lạnh áp trần của Reetech

2. SƠ ĐỒ KHỐI
2.1 Sơ đồ khối
Trên hình 1.9 là sơ đồ ngun lý của máy điều hồ

Hình 1.9 Sơ đồ khối máy điều hịa khơng khí
2.2 Chức năng của các khối trên sơ đồ
Trên hình 1.9 là sơ đồ khối của máy điều hồ khơng khí. Theo sơ đồ này hệ
thống có các thiết bị chính có chức năng sau:
7



1. Dàn lạnh (indoor Unit):
Được đặt bên trong phòng, là dàn trao đổi nhiệt kiểu ống đồng cánh nhôm. Dàn
lạnh có trang bị quạt kiểu ly tâm (lồng sóc). Dàn lạnh có nhiều dạng khác nhau cho
phép người sử dụng có thể lựa chọn kiểu phù hợp với kết cấu tịa nhà và khơng gian
lắp đặt , cụ thể như sau:
- Loại đặt sàn (Floor Standing): Loại đặt nền có cửa thổi gió đặt phía trên, cửa hút
đặt bên hơng, phía trước. Loại này thích hợp cho khơng gian hẹp, nhưng trần cao.
- Loại treo tường (Wall mounted): Đây là dạng phổ biến nhất , các dàn lạnh lắp đặt
trên tường, có cấu tạo rất đẹp. Máy điều hồ dạng treo tường thích hợp cho phịng cân
đối, khơng khí được thổi ra ở cửa nhỏ phía dưới và hút về ở phía cửa hút nằm ở phía
trên.
- Loại áp trần (Ceiling suspended): Loại áp trần được lắp đặt áp sát laphơng . Dàn
lạnh áp trần thích hợp cho các cơng trình có trần thấp và rộng. Gió được thổi ra đi sát
trần, gió hồi về phía dưới dàn lạnh
- Loại âm trần (cassette): Khi lắp đặt loại máy cassette người ta khoét trần và lắp
đặt áp lên bề mặt trần. Tồn bộ dàn lạnh nằm sâu trong trần, chỉ có mặt trước của dàn
lạnh là nổi trên bề mặt trần. Mặt trước của máy cassette gồm có cửa hút nằm ở giữa, các
cửa thổi nằm ở các bên. Tuỳ theo máy mà có thể có 2, 3 hoặc 4 cửa thổi về các hướng
khác nhau. Loại cassette rất thích hợp cho khu vực có trần cao, khơng gian rộng như các
phịng họp, đại sảnh, hội trường.
Dàn lạnh có đường thốt nước ngưng, các ống thoát nước ngưng nối vào dàn lạnh
phải có độ dốc nhất định để nước ngưng chảy kiệt và không đọng lại trên đường ống
gây đọng sương. Máy điều hồ dạng cassette có bố trí bơm thốt nước ngưng rất tiện
lợi. Ống nước ngưng thường sử dụng là ống PVC và có bọc mút cách nhiệt nhằm tránh
đọng suơng bên ngồi vỏ ống.
2. Dàn nóng.
Cũng là dàn trao đổi nhiệt kiểu ống đồng cánh nhơm, có quạt kiểu hướng trục. Dàn
nóng có cấu tạo cho phép lắp đặt ngồi trời mà khơng cần che chắn mưa . Tuy nhiên
cần tránh nơi có nắng gắt và bức xạ trực tiếp mặt trời , vì như vậy sẽ làm giảm hiệu quả
làm việc của máy.

3. Ống dẫn ga.
Liên kết dàn nóng và lạnh là một cặp ống dịch lỏng và gas . Kích cỡ ống dẫn được
ghi rõ trong các tài liệu kỹ thuật của máy hoặc có thể căn cứ vào các đầu nối của máy.
Ống dịch nhỏ hơn ống gas. Các ống dẫn khi lắp đặt nên kẹp vào nhau để tăng hiệu quả
làm việc của máy. Ngoài cùng bọc ống mút cách nhiệt.
4. Dây điện điều khiển.
Ngồi 2 ống dẫn gas , giữa dàn nóng và dàn lạnh cịn có các dây điện điều khiển .
Tuỳ theo hãng máy mà số lượng dây có khác nhau từ 3÷6 sợi. Kích cỡ dây nằm trong
2

khoảng từ 0,75 ÷ 2,5mm .
5. Dây điện động lực:
8


Dây điện động lực (dây điện nguồn) thường được nối với dàn nóng. Tuỳ theo cơng
suất máy mà điện nguồn là 1 pha hay 3pha. Thường công suất từ 36.000 Btu/h trở lên
sử dụng điện 3 pha. Số dây điện động lực tuỳ thuộc vào máy 1 pha, 3 pha và hãng máy.
3. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC
3.1. Nguyên lý làm việc

Cơ sở lý thuyết:
Vật chất thu nhiệt hoặc thải nhiệt khi thay đổi trạng thái
 Q trình hóa hơi (sơi): Thu nhiệt từ mơi trường bên ngồi
 Q trình hóa lỏng (ngưng tụ): Thải nhiệt ra mơi trường bên ngồi
3.3.1. Ngun lý làm việc máy điều hồ một chiều

Hình 1.10. Nguyên lý làm việc máy điều hòa 1 chiều
Trong máy điều hịa nhiệt độ người ta đưa mơi chất về các trạng thái tương
ứng để môi chất thực hiện các q trình sơi và ngưng tụ để thực hiện q trình

làm lạnh khơng khí.
Mơi chất thực hiện q trình sơi trong dàn bay hơi (khối trong nhà) và
chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái hơi. Hơi được máy nén hút về và đẩy lên
dàn ngưng tụ (khối ngoài nhà). Tại dàn ngưng tụ môi chất ở trạng thái nhiệt độ và
áp suất cao được quạt gió làm mát, thực hiện quá trình ngưng tụ (chuyển từ trạng
thái hơi sang trạng thái lỏng) và thải nhiệt ra môi trường bên ngồi.
Mơi chất lỏng từ dàn ngưng tụ dưới tác dụng của sự chênh lệch áp suất
chuyển động tới thiết bị tiết lưu (ống mao, cáp, van tiết lưu…). Khi đi qua thiết bị
tiết lưu, nhiệt độ và áp suất môi chất giảm đến giá trị thích hợp và chuyển tới dàn
bay hơi để tiếp tục thực hiện quá trình bay hơi. Tại đây môi chất thay đổi trạng
thái từ lỏng sang hơi và thu nhiệt của môi trường xung quanh dàn bay hơi. Quá
trình cứ như thế liên tục xảy ra trong máy điều hòa nhiệt độ.
9


3.3.2. Nguyên lý làm việc máy điều hoà ghép hai chiều:

Hình 1.11 Nguyên lý làm việc máy điều hào 2 chiều
Ở chế độ làm lạnh, máy nén đẩy môi chất ở nhiệt độ và áp suất cao qua van
đảo chiều tới thiết bị ngưng tụ, môi chất ngưng tụ thành lỏng sôi, thải nhiệt ra môi
trường. Môi chất được đưa đến van tiết lưu thành hơi bảo hòa ẩm, rồi qua biết bị
bay hơi thu nhiệt của môi trường, môi chất thực hiện q trình hóa hơi thành hơi
bão hịa khô được máy nén hút về.
Ở chế độ sưởi ấm, máy nén đẩy môi chất qua khối bên trong (cục bên
trong), lúc này là thiết bị ngưng tụ, môi chất được ngưng tụ lành lỏng sôi thải
nhiệt ra môi trường để sưởi ấm. Môi chất được đưa đến thiết bị tiết lưu, giảm áp
suất và nhiệt độ rồi được đưa đến khối bên ngồi, thực hiện q trình hóa hơi thu
nhiệt của môi trường.
3.2. Môi chất lạnh và dầu bôi trơn
3.1.1 Môi chất lạnh


1. Định nghĩa môi chất lạnh (gas lạnh)
Mơi chất lạnh hay cịn gọi là gas lạnh. Là một dạng chất lỏng (hoặc là hỗn
hợp chất lỏng) được sử dụng trong hệ thống điều hịa khơng khí và các quy trình
làm lạnh. Trong hầu hết các quy trình làm lạnh, mơi chất được chuyển hóa từ dạng
lỏng sang dạng khí và ngược lại.
Trong q trình nãy cũng sẽ kèm theo thay đổi về nhiệt độ, áp suất nhằm đáp
ứng mục đích làm lạnh hay luân chuyển nhiệt từ nơi này qua nơi khác.
2. Các môi chất lạnh (gas lạnh) phổ biến

10


- R22: Cơng thức hóa học là CHCIF2. Là chất khí khơng màu, có mùi nhẹ, nặng
hơn khơng khí. Nhiệt độ sơi ở áp suất khí quyển là -40,8°C. Được sử dụng nhiều trong
ngành cơng nghiệp HVAC/R. Nhưng vì ảnh hưởng xấu đến môi trường (phá hủy tầng
Ozon) nên chỉ được sử dụng đến 2020.
- R134A: Có cơng thức hóa học là CH2FCF3. là môi chất lạnh không chứa
Chlorine nên chỉ số ODP = 0. Nên R134A đã được thương mại hóa trên thị trường và
dùng để thay thế R12 ở nhiệt độ cao và trung bình. Chủ yếu sử dụng trong điều hịa
khơng khí Ơ tơ, điều hịa hệ thống, máy hút ẩm và bơm nhiệt. Ở nhiệt độ thấp R134A
không hữu dụng bằng các loại môi lạnh khác.
- R32: Có cơng thức hóa học là CH2F2, là loại gá đơn chất. Gas lạnh R32 thuộc
những chất cháy yếu, tỉ lệ cháy trong khơng khí từ 14% đến 30% vì vậy khi nạp gas lạnh
R32 phải thận trọng sự cố rị rỉ gas.
- R410A: là hơn hợp gồm 50% R32 và 50% R125. Đây là loại gas lạnh phổ biến
trong các máy điều hịa nhiệt độ hiện nay. Vì môi chất lạnh này không phá hủy tầng
ozon. Chú ý khi sử dụng: áp suất ngưng lớn nên ống đồng phải dày hơn để tránh cháy
nổ. Đây là một hỗn hợp đồng sơi. Nên khi có rị rỉ ga, cần xả hết và nạp lại ở dạng lỏng.
Vì loại mơi này gần như không mùi, nên cần các thiết bị chun dụng để phát hiện và

tìm kiếm điểm rị rỉ.
- R404: Thường được dùng trong hệ thống làm đông. Nhiệt độ làm đông sâu hơn
các loại gas lạnh ở trên
- R600: Đây là loại gas được sử dụng ở các dòng tủ lạnh cao cấp như Inverter. Đây
là loại gas mang lại hiểu quả giữ lạnh lâu và tiết kiệm điện vượt trội.
3.1.2 Dầu bôi trơn

Dầu bôi trơn (nhớt lạnh) còn được gọi là dầu máy nén, đây là loại dầu chuyên
sử dụng trong hệ thống làm lạnh với mục đích bơi trơn cho máy nén, đảm bảo cho
bộ phận làm lạnh của máy lạnh hoạt động một cách trơn tru nhất.
Thông thường dầu nhớt lạnh của máy nén được kí hiệu, ví dụ như sau: M46
Trong đó:
Chữ cái đầu là loại nhớt lạnh:
+ M- Dầu khoáng lọc
+ Dầu tổng hợp có độ hịa tan cao
+ MA- Hổn hợp của M và A để tăng cường độ ổn định …
Chữ số độ nhớt động học ±10%.
4. KHẢO SÁT NHẬN BIẾT, PHÂN BIỆT CÁC BỘ PHẬN
4.1 Trang thiết bị cần thiết
Tùy theo vị trí, điều kiện lắp đặt chuẩn bị thiết bị vật tư, dụng cụ vừa đủ.
TT
1
2

Loại trang thiết bị
Khối cụm trong nhà
Khối cụm ngoài nhà
11



3
4

Bộ dụng cụ đồ nghề điện lạnh
Phụ kiện

4.2 Khảo sát chi tiết các bộ phận
4.2.1

Chi tiết khối trong nhà

Hình 1.12: Chi tiết khối trong nhà
CÁC THIẾT BỊ CỦA CỤM KHỐI TRONG NHÀ – INDOOR UNIT

1. Giá treo cụm trong nhà
2. Đế
3. Quạt
4. Bạc đạn
5. Khối trong nhà
6. Động cơ quạt
7. Dây cấp nguồn
8. Hộp điện

9. Máng thoát nước
10. Ống thoát nước
11. Cánh quạt đảo
12. Panel
13. Lưới lọc
14. Mặt nạ
15. Cánh đảo hướng gió


12


4.2.2

Chi tiết dàn ngồi:

Hình 1.13. Sơ đồ chi tiết khối ngồi nhà
CÁC THIẾT BỊ CỦA CỤM KHỐI NGỒI NHÀ – OUTDOOR UNIT
1. Nắp trên của dàn
12. Tấm ngăn
2. Dàn ngưng tụ
13. Cáp – phin lọc
3. Giá đỡ động cơ quạt
14. Ống đẩy
4. Động cơ quạt
15. Ống hút
5. Cánh quạt
16. Van đầu đẩy (van 2 ngã)
6. Nắp trước
17. Van đầu hút (van 3 ngã)
7. Nắp bảo vệ quạt
18. Giá đỡ van đầu hút – đẩy
8. Nắp trái
19. Hộp điện
9. Giá đỡ các thiết bị điện
20. Nắp bên phải
10. Máy nén
21. Lưới lọc

11. Nắp dưới

13


4.2.3

Sơ đồ nối dây mạch điện

* Mạch điện cụm khối trong nhà

INDOOR FAN- Quạt dàn lạnh; EVAPORATOR SENSOR: Cảm biến nhiệt độ bay hơi
HORIZONTAL SWING: quạt đảo theo chiều dọc; VERTICAL SWING: quạt đảo chiều ngang;
ANION GENERATOR- Mạch phát ion; EVAPORATOR SENSOR cảm biến nhieeth độ bay
hơi; AMBIENT SENSOR- cảm biến nhiệt độ phòng; DISPLAY BOARD- mạch hiển thị;
TRANSFORMER- Biền thế
Hình 1.14 Sơ đồ mạch điện cụm khối trong nhà
* Mạch điện cụm khối ngồi trời

M1F- Quạt dàn nóng; M1C- Máy nén
Hình 1.15. Sơ đồ mạch điện cụm khối ngồi trời
14


4.3 Đáng giá kết quả
Các chi tiết khi tháo sắp xếp đúng theo thứ tự
Quan sát ghi nhận vị trí tên, tên chi tiêt
Lắp theo trình chi tiết tháo trươc lắp sau
CÁC BƯỚC VÀ CÁCH THỰC HIỆN CÔNG VIỆC:
+ Quy trình tổng qt:

TT

Tên các bước
cơng việc

Thiết bị - dụng
cụ, vật tư

01

Khảo sát cụm Cụm indoor
trong
nhà Thiết bị thi công
(indoor)

02

Khảo sát cụm Cụm indoor
trong
nhà Thiết bị thi công
(outdoor)

03

Tiêu chuẩn thực
hiện công việc

Lỗi thường
gặp, cách
khắc phục

Tháo lắp đúng trình Đọc kỹ bản vẽ,
tự, đúng vị trí
xác định dúng
Đảm bảo yêu cầu kỹ vị trí các chi tiết
thuật
Tháo lắp đúng trình Đọc kỹ bản vẽ,
tự, đúng vị trí
xác định dúng
Đảm bảo yêu cầu kỹ vị trí các chi tiết
thuật
Đúng vị trí
Đọc kỹ bản vẽ,
Đảm bảo yêu cầu kỹ xác định dúng
thuật
vị trí các chi tiết

Khảo sát board Cụm indoor
và thiết bị điều Cụm outdoor
khiển điện
Bảng vẽ sơ đồ
mạch điện
+ Hướng dẫn cách thức thực hiện công việc:
Tên các bước công việc
Nội dung thực hiện
Khảo sát cụm trong nhà - Kiểm tra các thiết bị
(indoor)
- Lấy dấu
- Tháo các chi tiết
- Lắp đặt chi tiết theo trình tự
ngược lại

Khảo sát cụm trong nhà - Kiểm tra các thiết bị
(outdoor)
- Lấy dấu
- Tháo các chi tiết
- Lắp đặt chi tiết theo trình tự
ngược lại
Khảo sát board và thiết bị - Kiểm tra các thiết bị
điều khiển điện
- Lấy dấu
- Tháo các chi tiết
- Lắp đặt chi tiết theo trình tự
ngược lại
15

Kết quả đạt được


BÀI 2: LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ DÂN DỤNG
Mã Bài: MĐ 24-02
Giới thiệu:
Máy điều hịa ghép là loại được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, máy hút ẩm cũng
là thiết bị hay gặp, nghiên cứu nguyên lý làm việc của chúng để có thể dự đoán những
sai hỏng và sự cố trong sử dụng.
Mục tiêu:
Kiến thức:
-

Trình bày được nguyên lý làm việc của hệ thống điều hịa khơng khí.

-


Trình bày được quy trình lắp đặt máy điều hồ khơng khí.

-

Biết được quy trình và phương pháp bảo dưỡng hệ thống điều hịa khơng khí
Kỹ năng:

-

Lập được quy trình lắp đặt máy điều hồ khơng khí.

-

Lắp đặt được máy điều hồ khơng khí, theo tiêu chuẩn kỹ thuật

-

Bảo dưỡng được hệ thống điều hịa khơng khí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

- Tuân thủ các quy tắc an toàn khi thực hiện lắp đặt, bảo dưỡng hệ thống điều hịa
khơng khí
- Đảm bảo an tồn cho người và thiết bị, cẩn thận, tỷ mỉ, nghiêm túc, sáng tạo
trong học tập.
Nội dung chính
1. QUI TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HỒ KHƠNG
KHÍ
2.1. Quy trình lắp đặt máy điều hịa khơng khí.
Quy trình lắp đặt máy điều hịa khơng khí thực hiện theo quy trình tổng quát sau:

-

Đọc bản vẽ thơng số kỹ thuật máy

-

Xác định vị trí lắp đặt (Dàn nóng, dàn lạnh, nguồn điện phụ kiên...)

-

Lắp đặt đặt cụm dàn nóng

-

Lắp đặt cụm dàn lạnh

-

Lắp đặt dây điện và đường ống

-

Kiển tra, vận hành chạy thử.

2.2. Phương pháp lắp đặt máy
Có 2 phương pháp thơng dụng cụm dàn nóng, dàn lạnh và phụ kiên vào vị trí lăp
đăt là đưa thiết bị vào vị trí bằng thiết bị thơng dụng và máy móc chun dùng
16



Tùy theo vị trí bố trí dàn nóng, dàn lạnh và quy mô lắp đạt chúng ta lựa chọn
phương pháp phù hợp để đưa thiết bị vào nơi lắp đặt phù hợp đúng yêu cầu kỹ thuật, chi
phí lắp đặt thấp nhất và phải đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
2. LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HỒ KHƠNG KHÍ
2.1.

Lắp đặt cụm bên ngồi
2.1.1

Xác định vị trí lắp đặt:

-

Thơng thống gió tốt, nên tránh mưa và ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.

-

Có thể lắp vững chắc, ít tiếng ồn và rung động.

-

Gió ra từ dàn nóng khơng ảnh hưởng tới các khu vực xung quanh.

-

Dễ bảo trì và lắp đặt.

-

Khơng có khí dễ cháy rị rỉ xung quanh dàn nóng.


-

Gió ra khỏi dàn nóng khơng bị cản.

-

Gió ra khỏi dàn nóng khơng thổi trực tiếp vào động vật hoặc cây cối.

- Khơng nên đặt dàn nóng tại khu vực khơng khí có nhiều muối (vùng biển),
khí lưu huỳnh (vùng có suối nước khống).

Hình 2.1 Kích thước tối thiểu khi lắp đặt dàn nóng
2.1.2

Qui trình thực hiện

* Qui trình tổng quát:
STT
1

Tên các bước
công việc

Thiết bị, dụng cụ, vật


Lấy dấu, lắp đặt Thước
giá đỡ
Nivơ

Máy khoan điện
Giá đỡ và phụ kiện
Khối ngồi nhà
17

Tiêu chuẩn
thực hiện cơng
việc
Phải thực hiện
đúng qui trình
qui trình cụ thể

Lỗi thường
gặp, cách khắc
phục
Lấy dấu khơng
chính xác
Lắp đặt giá đỡ
khơng cân bằng


2

Lắp đặt khối
ngồi nhà vào
giá đỡ
Vệ sinh cơng
nghiệp

3


Khối ngồi nhà
Dụng cụ cơ khí

Phải thực hiện Lắp máy
đúng qui trình nghiêng
qui trình cụ thể

- Yêu cầu sạch sẽ, cẩn
thận.

* Qui trình cụ thể
1. Lấy dấu, lắp đặt giá đỡ:
- Dùng thước đo kích thước dài và chiều rộng của khối ngồi nhà, để
chọn lắp giá đỡ phù hợp

Hình 2.2. Đo kích thước khối ngồi nhà
-

Dùng Nivơ lấy thăng bằng cho vị trí lắp giá đỡ

-

Đánh dấu vị trí đã lựa chọn để lắp đặt khối ngoài nhà

-

Dùng khoan điện khoan vị trí đã đánh dấu

-


Lắp đặt giá đỡ bằng bulơng và đai ốc vào vị trí đã khoan

Hình 2.3. Lắp đặt giá đỡ
18

bị


2 Lắp đặt khối ngoài nhà vào giá đỡ:
- Đặt khối ngồi nhà lên giá đỡ
- Xiết chặt bulơng và đai ốc để cố định khối ngoài nhà lên giá đỡ

Hình 2.4. Lắp đặt khối ngồi nhà
2.2.

Lắp đặt cụm bên trong
2.2.1

Xác định vị trí lắp đặt

-

Chịu đựng được trọng lượng gấp trọng lượng của máy

-

Có diện tích thừa tối thiểu để kiểm tra máy khi cần thiết.

-


Lắp đặt được máy cân bằng.

-

Dễ dàng lắp đặt đường thoát nước.

-

Dễ dàng nối ống cho khối ngồi nhà và khối trong nhà.

-

Khơng ảnh hưởng đến hệ thống điện khi lắp đặt

-

Phải cách xa các nguồn nhiệt khác

. Hình 2.5 Kích thước tối thiểu khi lắp đặt dàn nóng
19


×