Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

Thiết kế tuyến đường qua 2 điểm A7 –B7 thuộc huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 130 trang )

Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 1
LI M U

Trong quỏ trỡnh lm ỏn do hn ch v thi gian v iu kin thc t nờn
em khú trỏnh khi sai sút, kớnh mong cỏc thy giỳp em hon thnh tt nhim
v thit k tt nghip.
Hin nay, t nc ta ang trong giai on phỏt trin, thc hin cụng cuc
cụng nghip húa, hin i húa. Cựng vi s phỏt trin ca nn kinh t th
trng, vic giao lu buụn bỏn, trao i hng húa l mt nhu cu cn thit ca
ngi dõn, cỏc c quan xớ nghip, cỏc t chc kinh t v ton xó hi.
L sinh viờn khoa Xõy dng cu ng ca trng i hc Dõn lp Hi
Phng, sau 4,5 nm hc tp v rốn luyn di s ch bo tn tỡnh ca cỏc thy,
cụ giỏo trong b mụn Xõy dng, em ó hc hi rt nhiu iu b ớch. Theo
nhim v thit k tt nghip ca b mụn, ti tt nghip ca em l: Thit k
tuyn ng qua 2 im A7 B7 thuc huyn Bc Quang, tnh H Giang.
ỏp ng nhu cu lu thụng, trao i hng húa ngy cng tng nh hin
nay thỡ y mnh xõy dng c s h tng, c bit l h thng giao thụng c s
l vn rt quan trng t ra cho nghnh cu ng núi chung, nghnh ng
b núi riờng. Vic xõy dng cỏc tuyn ng gúp phn ỏng k lm thay i b
mt t nc, to iu kin thun li cho phỏt trin kinh t quc, an ninh quc
phũng v s i li giao lu ca nhõn dõn trong cỏc vựng min.
Em xin chõn thnh cm n cỏc thy,cụ giỏo trong b mụn, c bit l
Ths. Hong Xuõn Trung ó giỳp em trong quỏ trỡnh lm ỏn tt nghip
ny.
Hi Phũng, thỏng 10 nm 2012



Sinh viờn
Phm Th Hng



Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 2


THUYT MINH
N TT NGHIP








NHIM V N:



THIT K TUYN NG M MI T IM A7 N B7
HUYN BC QUANG, TNH H GIANG





Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 3
Phn I : LP D N U T V THIT K C S
Chng 1: GII THIU CHUNG
1.1. Gii thiu chung
1.1.1. Tờn cụng trỡnh
D ỏn u t xõy dng tuyn ng A7 B7 thuc huyn Bc Quang,tnh
H Giang .
1.1.2. Ch u t, ngun vn u t
Ch u t : UBND tnh H Giang.
i din ch u t: UBND huyn Bc Quang.
n v lp d ỏn thit k: Cụng ty C phn Xõy dng Cụng trỡnh Giao thụng
& C gii.
1.1.3. Ngun vn v hỡnh thc u t
Ngun vn xõy dng cụng trỡnh do ngõn sỏch nh nc cp. Bờn cnh ú
c s h tr ca ngun vn ODA.
Hỡnh thc u t:
i vi nn ng v cỏc cụng trỡnh cu, cng: chn phng ỏn u t
tp trung mt ln
i vi ỏo ng: xut 2 phng ỏn u t (u t tp trung mt ln
v u t phõn k) sau ú lp lun chng kớnh t, so sỏnh chn gii phỏp
ti u.
1.2. Mc tiờu ca d ỏn
Bc Quang l vựng kinh t trng im ca H Giang do ú d ỏn u t
tuyn ng A7-B7 ny nhm ỏp ng cỏc mc tiờu c th sau:

Nõng cao cht lng mng li giao thụng ca ca huyn Bc Quang núi
riờng v tnh H Giang núi chung ỏp ng nhu cu vn ti ang ngy mt
tng
Kớch thớch s phỏt trin kinh t ca cỏc huyn min nỳi
m bo lu thụng hng hoỏ gia cỏc vựng kinh t
C th hoỏ nh hng phỏt trin kinh t trờn a bn ton tnh v huyn
Khai thỏc tim nng du lch trờn a bn ton huyn
Gúp phn cng c quc phũng an ninh, phc v s nghip Cụng nghip
hoỏ hin i hoỏ ca a phng núi riờng v ca t nc núi chung
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 4
1.3. Cỏc cn c phỏp lý thc hin d ỏn
Lut xõy dng s 16/2003/QH11 ngy 26/11/2003 ca Quc hi
Thụng t 04/2010 v hng dn lp v qun lý chi phớ u t xõy dung cụng
trỡnh.
Ngh nh s 12/2009/N-CP ngy 12/09/2009 ca Chớnh Ph v vic qun
lý u t xõy dng cụng trỡnh.
Ngh nh s 209/2004/N-CP ngy 16/12/2004 ca Chớnh Ph v vic qun
lý cht lng cụng trỡnh xõy dng.
Ngh nh s 49/2008/N-CP ngy 18/04/2008 ca Chớnh Ph v vic sa
i, b sung mt s iu ti ngh nh s 209/2004/N-CP ngy 16/12/2004 ca
Chớnh Ph v vic qun lý cht lng cụng trỡnh xõy dng.
Quyt nh s 3845/Q-UB ngy 08/11/2010 ca UBND tnh H Giang v
vic phờ duyt nhim v chun b u t d ỏn xõy dng tuyn ng A7-B7
Cỏc thụng bỏo ca UBND tnh H Giang trong quỏ trỡnh thc hin nhm ch
o vic y nhanh tin v gii quyt cỏc vng mc phỏt sinh
1.4. H thng quy nh, quy phm ỏp dng

a. Kho sỏt
Quy trỡnh kho sỏt ng ụ tụ 22 TCN 2632000
Quy trỡnh khoan thm dũ a cht 22 TCN 2592000
Quy phm o v bn a hỡnh t l ln (phn ngoi tri) 96 TCN 4390
b. Thit k
ng ụ tụ - yờu cu thit k TCVN 40542005
Quy chun xõy dng Vit Nam tp I, II, III
Quy phm thit k ng ph, qung trng ụ th TCXD 10483
Tiờu chun thit k cu 22 TCN 27205
Quy trỡnh thit k ỏo ng mm 22 TCN 21106
Tớnh toỏn c trng dũng chy l 22 TCN 22095
iu l bỏo hiu ng b 22 TCN 23701
Quy trỡnh ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng khi lp d ỏn v thit k cụng trỡnh
giao thụng 22 TCN 24298
1.5. c im t nhiờn khu vc d ỏn
1.5.1. Gii thiu chung
Bc Quang l mt huyn nm phớa ụng Nam ca tnh H Giang, cỏch
thnh ph H Giang - trung tõm ca tnh khong 60 km dc theo trc quc l 2.
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 5
V trớ a lý ca huyn nm trong ta t 22
0
10' n 22
0
36' v Bc v t
104
0

43' n 105
0
07' kinh ụng. Tiếp giáp:
Phớa Bc giỏp huyn V Xuyờn
Phớa Tõy giỏp huyn Quang Bỡnh, Xớn Mn, Hong Su Phỡ
Phớa Nam giỏp huyn Lc Yờ,(Yờn Bỏi), Hm Yờn(Tuyờn Quang)
Phớa ụng l huyn Chiờm Húa (Tuyờn Quang).
Din tớch hin nay l 109.880 ha.
Dõn s ca huyn l 108.704 ngi (2009), vi 19 dõn tc chung sng, trong
ú ngi Ty chim 50%, ngi Kinh chim 25%, cũn li l cỏc dõn tc Nựng,
Dao, Xao Lan, Sỏn Ch, Thỏi, Mng,
Huyn cú 21 xó v hai th trn: Vit Quang (huyn l, nm trờn quc l 2,
cỏch th xó H Giang 60 km v hng tõy nam) v Vnh Tuy; cú 213 thụn bn,
Quc l 279 ct ngang theo hng ụng tõy ni sang Lo Cai phớa tõy v
Tuyờn Quang phớa ụng.
1.5.2. c im a hỡnh, a mo
Huyn Bc Quang cú a hỡnh a mo tng i phc tp so vi a hỡnh
ca tnh H Giang núi chung cú th chia thnh 3 dng a hỡnh chớnh nh sau.
a hỡnh nỳi cao trung bỡnh: Tp chung nhiu xó Tõn lp, Liờn Hip, c
Xuõn vi cao t 700 m n 1.500 m cú dc trờn 25
0
, ch yu l ỏ Granit,
ỏ vụi v phin thch mica.
a hỡnh i nỳi thp: Cú cao t 100 m n 700 m, phõn b tt c cỏc
xó, a hỡnh i bỏt ỳp, ln súng thun li cho phỏt trin cỏc li cõy cụng
nghip di ngy v cõy n qu.
a hỡnh thung lng: Gm cỏc di t bng thoi, ln súng ven sụng lụ,
sụng con v sui so. ỡa hỡnh khỏ bng phng cú iu kin gi nc v ti
nc trờn hu ht din tớch t ó c khai thỏc trng lỳa v hoa mu.
Chờnh cao gia hai ng ng mc l 5m

1.5.3. c im khớ hu
Khớ hu nhit i núng m, chia ra lm 4 mựa xuõn, h, thu, ụng rừ rt ,
nhit trung bỡnh khong 22 23
0
C. Lng ma trung bỡnh ln, vo khong
4.000 5.000 mm/nm. Mựa ma t thỏng 5 n thỏng 11 hng nm, lng
ma chim 90% tng lng ma c nm.
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 6
1.5.4. Ngun lc ti nguyờn
Ti nguyờn t
t ai ca Bc Quang c hỡnh thnh do hai ngun gc phỏt sinh gm:
t hỡnh thnh ti ch do phong hoỏ ỏ m v t hỡnh thnh do phự sa sụng bi
t. Do ú cú th chia t ca huyn thnh 5 nhúm t chớnh sau:
Nhúm t phự sa (Fluvisols): Din tớch chim khong 4% tng din tớch t
nhiờn ca huyn, phõn b hu ht cỏc xó dc theo cỏc sụng sui. Phn ng ca
t thay i t trung bỡnh n khỏ; lõn v kali tng s trung bỡnh nhng d tiờu
mc nghốo; thnh phn c gii bin ng phc tp, thay i t nh n trung
bỡnh v nng. õy l nhúm t thớch hp vi cỏc cõy trng ngn ngy, c bit
l cỏc loi cõy lng thc.
Nhúm t Gley (Gleysols): Cú din tớch chim khong 2,4% din tớch t
nhiờn, phõn b khu vc cỏc xó cú a hỡnh thp trng, khú thoỏt nc. t cú
phn ng chua n rt chua; thnh phn c gii bin ng phc tp, ch yu l
trung bỡnh v nng. Nhúm t ny ch yu l trng lỳa nc, t thng cht,
bớ, quỏ trỡnh kh mnh hn quỏ trỡnh oxy hoỏ.
Nhúm t than bựn (Histosols): Nhúm t ny cú din tớch khụng ỏng k (36
ha), tp trung xó Vụ im. t cú phn ng chua va, hm lng mựn, m v

lõn tng s rt cao. Nhúm t ny ớt cú ý ngha trong sn xut nụng nghip.
Nhúm t xỏm (Acrisols): Nhúm t ny cú din tớch khỏ ln, chim n
90,8% din tớch t nhiờn, phõn b rng khp trờn a bn huyn. t cú phn
ng chua n rt chua; thnh phn c gii bin ng t nh n nng. Vựng t
cú a hỡnh thp thớch hp vi cỏc cõy ngn ngy, cõy hoa mu; vựng a hỡnh
cao phự hp trng cõy lõu nm.
Nhúm t (Ferralsols): Chim 0,3% din tớch t nhiờn, phõn b cỏc xó
Vnh Phỳc, ng Yờn, Liờn Hip. t cú thnh phn c gii nng, phn ng
ca t chua hoc ớt chua; hm lng mựn v m tng s t khỏ n giu. t
nhỡn chung cú hm lng dinh dng khỏ, thớch hp vi nhiu loi cõy trng
ngn ngy v di ngy.
Ti nguyờn nc
Ngun nc mt ca huyn ch yu c cung cp bi h thng sụng Lụ,
sụng Con, sụng So, sụng Bc v nhiu h thng cỏc sui nh nm cỏc khe
nỳi, ao, h khỏc. Do nm trờn a hỡnh phc tp, chia ct mnh v cú dc ln
nờn vic khai thỏc v s dng ngun nc mt cng cú nhiu hn ch.
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 7
Hin cha cú ti liu c th nghiờn cu v tr lng nc ngm, nhng qua
kho sỏt s b ti mt s ging nc trong vựng cho thy mc nc ngm nm
sõu 6-10m, cú th khai thỏc dựng trong sinh hot cho nhõn dõn.
Nhỡn chung, ti nguyờn nc ca huyn khỏ di do nhng do a hỡnh dc
nờn vic khai thỏc phc v sinh hot v sn xut khú khn nhng khỏ thun li
cho u t khai thỏc thy in.
Ti nguyờn rng
L mt huyn cú ti nguyờn rng v thm thc vt khỏ phong phỳ, a dng
chng loi cõy c phõn b u trờn a bn 23 xó, th trn, hin nay cũn tn

ti mt s loi cõy quý him nm trong sỏch nh: P mu, Ngc am
Bc Quang cú ti nguyờn rng rt ln, nu tớnh c din tớch t i nỳi cha s
dng cú kh nng s dng vo mc ớch lõm nghip thỡ huyn cú khong 79.600 ha,
chim 72,5% din tớch t nhiờn. Din tớch rng hin cú ca huyn l 79.104,93 ha,
trong ú rng sn xut chim 52,48% tng din tớch t lõm nghip, ch yu l rng
trng nguyờn liu giy.
Ti nguyờn khoỏng sn
Kt qu iu tra cho thy trờn a bn huyn Bc Quang khụng cú ti nguyờn
khoỏng sn no cú tr lng ln; ỏng quan tõm nht l mt s loi khoỏng sn
sau:
Vng sa khoỏng sụng Lụ, sụng Con (Vnh Tuy, Tiờn Kiu);
Man gan ng Tõm;
Cao Lanh Vit Vinh;
ỏ vụi Vit Quang, Vnh Ho.
Hin nay c bn mi ch thc hin khai thỏc vng sa khoỏng, ỏ vụi, cỏt si
xõy dng quy mụ nh phc v nhu cu ti ch; trong tng lai cú th khai
thỏc cao lanh, man gan theo phng phỏp cụng nghip.
Ti nguyờn nhõn vn
Bc Quang l vựng t cú truyn thng vn hoỏ, truyn thng yờu nc v
cỏch mng. Nhõn dõn cỏc dõn tc trong huyn cú tinh thn on kt yờu quờ
hng, cú c tớnh cn cự, chm ch, n lc vt qua mi khú khn vng
bc i lờn. ú l nhng nhõn t c bn v sc mnh tinh thn hng ti s
phỏt trin kinh t xó hi, trong xu hng hi nhp vi c nc, khu vc v quc
t; l thun li ng b, chớnh quyn v nhõn dõn cỏc dõn tc trong huyn
vng bc i lờn trong s nghip cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ xõy dng huyn
Bc Quang giu, p, vn minh.
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C

Trang: 8
Tim nng dch v - du lch
Hot ng thng mi - dch v ó bc u phỏt trin, cỏc hot ng dch
v nh: Bu chớnh vin thụng, nh hng khỏch sn, vn ti hng húa, hnh
khỏch phỏt trin c s lng v cht lng, c bn ỏp ng c yờu cu xó
hi. Hng húa a dng v chng loi, cỏc mt hng c tr cc, tr giỏ, cung
ng y , phc v nhu cu tiờu dựng ca nhõn dõn. H thng ch ti cỏc trung
tõm cm xó c m rng cựng vi mng li dch v ca Nh nc v t nhõn
ó lm tt nhim v u ra ca sn phm nụng nghip v phc v y nhu
cu sn xut v tiờu dựng ca nhõn dõn trong vựng.
Tim nng du lch ca huyn bc u c u t khai thỏc v m ra mt
hng i mi trong xõy dng, phỏt trin nn kinh t ca huyn. Du lch sinh
thỏi ca huyn ó thu hỳt nhiu du khỏch v ó úng gúp vo ngõn sỏch ca
huyn ngun thu khụng nh, to vn cho vic u t hon thin c s h tng
v phỏt trin cỏc ngnh kinh t khỏc. Hin huyn Bc Quang cú khu du lch sinh
thỏi Nm An thuc a phn xó Tõn Thnh; khu du lch lũng h Quang Minh xó
Quang Minh; khu du lch Vn húa tiu khu cỏch mnangj Trng con ti xó Bng
Hnh; ngoi ra tim nng du lch ang c thnh lp mi nh: Lng vn húa
du lch cng ng gn vi xõy dng nụng thụn mi thụn Khim xó Quang
Minh; lng vn du lch cng ng gn vi ngh sn xut giy Bn dõn tc Dao
thụn Thanh Sn-Tõn Sn th trn Vit Quang; khu du lch sui nc núng xó
Tõn Lp
1.6. c im v kinh t
Cn c diu kin t nhiờn ca huyn nờn rt thun li phỏt trin cỏc
ngnh nụng, lõm nghip: cừy nguyn liu giy, chố, cõy dc liu, cõy n qu
(din tớch cam Bc Quang chim khong 75% din tớch trng cam ca tnh H
Giang), lỳa cht lng cao, cao su, lc, u tng, sn v chn nuụi i gia sỳc
nh: trõu, bũ, dờ Nụng lõm nghip, thu sn cng t 365 t ng / nm, c
tớnh chim 34,0 % t trng kinh t.
V cụng nghip: ch yu l xõy dng, c tớnh chim khong 31% kinh

ngch t doanh thu 333 t ng / nm.
Dch v, du lch cng l chỳ trng u t v phỏt trin vi h thng nh ngh,
khỏch sn phc v cho nhu cu ca khỏch tham quan.
1.7. ỏnh giỏ vic xõy dng tuyn ng
Tuyn ng c xõy dng trờn nn a cht n nh nhng l khu vc i
nỳi cao nờn trong quỏ trỡnh thi cụng phI chỳ ý n dc thit k
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 9
Chng 2: XC NH CP HNG

CC CH TIấU K THUTNG

2.1. S liu thit k
Theo s liu iu tra lu lng xe thit k nm th 15 N
tk
15
=1442 (xe/ng.).
Vi thnh phn dũng xe:
Xe con Volga : 29 %
Xe ti nh (6.5T) : 20 %
Xe ti trung ZIN-150 (8.5T) : 37 %
Xe ti nng MAZ-200 (10T) : 14 %
H s tng xe: q = 5%
Bng 2.1 : Quy i lu lng xe ra xe con

Lu lng N
15

Xe con
Xe ti nh
Xeti trung
Xeti nng
H s tng xe
q(%)
1442
29
20
37
14
5
N
i
418,18
288,4
533,54
201,88
a
i
*
1
2,5
2,5
3
N
i
. ai
418
721

1334
606
N

15
=N
i
. a
i

3079

(*_ H s quy i tra mc 3.3.2/TCVN 4054-05)
Theo thit k tuyn A7-B7 i qua khu vc huyn Bc Quang nờn theo phõn
cp qun lý thỡ tuyn ng thuc khu vc min nỳi
2.2. La chn cp hng k thut ca tuyn ng
Theo TCVN 4054-05 ( mc 3.4.2) phõn cp k thut ng ụ tụ thờo lu
lng xe thit k (xcq/ng.), N
q
15
=3079 > 3000 thỡ chn ng cp III.
Cn c vo chc nng tuyn ng
=> Kt lun: La chn ng cp III khu vc min nỳi.
2.3. Quy mụ thit k
Bng 2.2: Ch tiờu k thut theo TCVN 4054-05
Cỏc ch tiờu k thut
Tr s
Chiu rng ti thiu cỏc b phn trờn MCN cho a hỡnh vựng nỳi
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng

Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 10
Tc thit k (km/h)
60
S ln xe ginh cho xe c gii (ln)
2
Chiu rng 1 ln xe (m)
3
Chiu rng phn xe dnh cho xe c gii (m)
6
Chiu rng ti thiu ca l ng (m)
1.5 (gia c 1m)
Chiu rng ca nn ng (m)
9
Tm nhỡn ti thiu khi xe chy trờn ng
Tm nhỡn hóm xe (S
1
), m
75
Tm nhỡn trc xe ngc chiu (S
2
), m
150
Tm nhỡn vt xe, m
350
Bỏn kớnh ng cong nm ti thiu
Bỏn kớnh ng cong nm ti thiu gii hn (m)
125
Bỏn kớnh ng cong nm ti thiu thụng thng (m)

250
Bỏn kớnh ng cong nm ti thiu khụng siờu cao(m)
1500
dc siờu cao (i
sc
) v chiu di on ni siờu cao
R (m)
i
sc

L(m)
125

175
0.07

0.06
70

60
175

250
0.05

0.04
55

50
250


1500
0.03

0.02
50
dc dc ln nht
dc dc ln nht (%)
7
Chiu di ti thiu i dc
Chiu di ti thiu i dc (m)
150 (100)
Bỏn kớnh ti thiu ca ng cong ng li v lừm
Bỏn kớnh ng cong ng li (m)
Ti thiu gii hn
Ti thiu thụng thng

2500
4000
Bỏn kớnh ng cong ng lừm (m)
Ti thiu gii hn
Ti thiu thụng thng

1000
1500
Chiu di ng cong ng ti thiu (m)
50
Dc ngang mt ng (%)
2
Dc ngang l ng (phn l gia c) (%)

2
Dc ngang l ng (phn l t) (%)
6
2.4. Tớnh toỏn ch tiờu k thut
2.4.1. Tớnh toỏn tm nhỡn xe chy
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 11
- : h s bỏm dc ( h s bỏm xột trong iu kin bỡnh thng, khụ sch ta
ly =0.5)
S tớnh tm nhỡn S
1

Tớnh cho ụtụ cn hóm kp dng xe trc chng ngi vt S
1
= l
1
+S
h
+l
0

Trong ú:
l
1
: quóng ng ng vi thi gian phn ng tõm lý, trong trng hp
ngi lỏi xe tp trung trong dũng xe ụng t=1 (s)
S

h
: chiu di hóm xe ph thuc trng lng xe v dc ca ng .
l
o
: c ly on d tr an ton l
0
=10 (m)
V: vn tc xe chy (km/h) = V
tk
= 60 (km/h)
K: h s s dng phanh sau mt gian phanh mi cú tỏch dng hon ton.
a. Tm nhỡn dng xe


- i: gi thit dc ca ng khi chy trờn ng ly ta chn i=0
(Bng 2.3)

TT
Xe
tớnh
toỏn
V
tk
(km/h)
K
I

T
(s)
l

1
=
V
.
3,6
t

(m)
S
h
=
)(254
2
i
KV


(m)
l
0

(m)
S
1

Ghi
chỳ

1
Xe

con
60
1,2
0
0,5
1
16,667
34
10
60,67

2
Xe
ti
60
1,4
0
0,5
1
16,667
39,68
10
66,35
Chn
Vy ta tớnh toỏn bng (1.3.1) ta ly S1 =66.35m

b. Tm nhỡn 2 chiu
S tớnh tm nhỡn S
2
S1

Sh
Lp-
lo
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 12

Tớnh cho 2 xe ngc chiu trờn cựng 1 ln xe : S
2
= 2l
1
+2S
h
+l
0

(Bng2.4)

T
T
Xe
TT

V
tk
(km/h)
K
I


t
(s)
l
1
=
V
.
1,8
t

(m)
S
h
=
2
22
.
127( )
KV
i




(m)
l
0

(m

)
S
2

(m)
Ghi
chỳ

1
Xe
con
60
1,2
0
0,5
1
33,33
68,03
10
111

2
Xe
ti
60
1,4
0
0,5
1
33,33

79,37
10
123
Chn
Vy vi tm nhỡn 2 theo tớnh toỏn xe ngc chiu ta chn S
2
=123m
c. Tm nhỡn vt xe
So sỏnh tớnh tm nhỡn vt xe


Tm nhỡn vt xe c xỏc nh theo cụng thc (s tay thit k ng
T1/168).
õy ta tớnh cho xe con vt xe ti
(Bng 2.5)
Lp-
Lo
Sh
S1
Lp-
S1
Sh
TT
Xe tt
K
V
l
0

S

4

Ghi
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 13



























1
3
21
1o
2
2211
21
2
1
4
V
V
1.
VV
V
254
lKV
254
)V(VKV
).3,6V(V
V
S


Theo tiờu chun :V
1

ln hn vn tc V
tk
l :20km/h (i vi ng cp III)
theo s tay thit k ng 1 ta cú
Trng hp ny c ỏp dng khi trng hp nguy him nht xy ra
V
3
= V
2
=V
TK
= 60 (km/h) , V
1
= V
2
+20(km/h)= 80 (km/h)
Vy ta chn S
4
=264 m theo tớnh toỏn
2.4.2 dc dc ln nht cho phộp i
max

dc dc ln nht cho phộp i
max
c tớnh theo 2 iu kin:
iu kin m bo sc kộo (sc kộo phi ln hn sc cn - iu kin cn xe
chuyn ng):
D f + i i
max
= D f

D: nhõn t ng lc ca xe ( giỏ tr lc kộo trờn 1 n v trng lng,
thụng s ny do nh sn xut cung cp)
iu kin m bo sc bỏm (sc kộo phi nh hn sc bỏm, nu khụng xe s
trt - iu kin xe chuyn ng)
D
fD'i'
G
Pw
.
G
G
D'
max
K



G
k
: trng lng bỏnh xe cú trc ch ng
G: trng lng xe.
Giỏ tr tớnh trong iu kin bt li ca ng (mt ng trn trt:
= 0,2)
P
W
: Lc cn khụng khớ.

13
V.F.K
P

2
w

(m/s)
Sau khi tớnh toỏn 2 iu kin trờn ta so sỏnh v ly tr s nh hn
Tớnh dc dc ln nht theo iu kin sc kộo ln hn sc cn
Vi vn tc thit k l 60km/h. D tớnh phn kt cu mt ng s lm bng
bờ tụng nha. Ta cú:
f: h s lc cn ln trng hp lp xe cng v tt thỡ vi mt ng bờ tụng
nha, bờ tụng xi mng, thm nhp nha f = 0,02 => f = 0,02 ( bng 2-1 trang
15 trong thit k ng 1)
(km/h)
(m)
chỳ
1
Xe con
1,2
80
10
0,5
250

2
Xe ti
1,4
60
10
0,5
264
Chn

Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 14
V: tc tớnh toỏn km/h. Kt qu tớnh toỏn c th hin bng sau:
Da vo biu ng lc hỡnh 3.2.13 v 3.2.14 s tay thit k ng ụtụ ta
tin hnh tớnh toỏn c cho bng:
(Bng 2.6)

Loi xe
Xe con
Xe ti trc
6.5T (2trc)
Xe ti trc
8.5T (2trc)
Xe ti trc
10T (2trc)
V
tt
km/h
60
60
60
60
F
0,02
0,02
0,02
0,02

D
0,13
0,08
0,07
0,09
i
max
(%)
11
6
5
7

Tớnh dc dc ln nht theo iu kin sc kộo nh hn sc bỏm
Trong trng hp ny ta tớnh toỏn cho cỏc xe trong thnh phn xe

G
P
.
G
G
D' v fD'i
wK
b
max



Trong ú: P
w

: sc cn khụng khớ
13
)VgKF(V
P
22
W



V: tc thit k km/h, V = 60km/h
V
g
: vn tc giú khi thit k ly V
g
= 0(m/s)
F: Din tớch cn giú ca xe 0,8.B.H(m
2
)
K: H s cn khụng khớ; trang 15 trong thit k ng 1:
(Bng 2.7)
Loi xe
K
F, m
2

Xe con
0.025-0.035
1.5-2.6
Xe ti
0.06-0.07

3.0-6.0
: h s bỏm dc ly trong iu kin bt li l mt ng m t, bn ly
= 0,3
G
K
: trng lng trc ch ng (kg).
G
k
= (0,5 0,55) G i vi xe con
G
k
=(0,65-0,7) G i vi xe ti
G: trng lng ton b xe (kg).
(Bng 2.8)

Tr s
Xe con
Xe ti trc
6T(2trc)
Xe ti trc
8,5T(2trc)
Xe ti trc
10T(2trc)
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 15



Vy t cỏc bng trờn ta chn i
max
=min(i
max
)=12%. Theo TCVN 4054-05
vi ng III, tc thit k V = 60km/h thỡ ta nờn chn theo bng 16, i
max
=
0,07 Do khi thit k cn phi cõn nhc nh hng gia dc dc v khi
lng o p tng thờm kh nng vn hnh ca xe, ta s dng i
d
= 7% vi
chiu di ti thiu i dc c quy nh trong quy trỡnh l 150m, ti a l
500m.
2.4.3. Tớnh bỏn kớnh ti thiu ng cong nm khi cú siờu cao
)i127(
V
R
SC
2
min
SC



Trong ú: V: vn tc tớnh toỏn V= 60km/h
: h s lc ngang trong trng hp khú khn = 0,15
i
SC
: dc siờu cao i

max
= i
SC
= 0,07

2
min
SC
60
R 128.84(m)
127(0,15 0,07)



2.4.4. Tớnh bỏn kớnh ti thiu ng cong nm khi khụng cú siờu cao

)i127(
V
R
n
2
min
0SC




: h s ỏp lc ngang khi khụng lm siờu cao ly = 0,08 (hnh khỏch
khụng cú cm giỏc khi i vo ng cong)
i

n
: dc ngang mt ng da vo tớnh cht vt liu gi nh nh bờn
trờn l vt liu bờtụng nha i
n
= 0,02

2
min
0
60
472.44( )
127(0,08 0,02)
SC
Rm


K
0.03
0.05
0.06
0.07
F
2.6
3
5
6
V
60
60
60

60

0.3
0.3
0.3
0.3
P
w
21.6
41.5
83.1
116.4
G
k
937
4810
5610
11865
G
1875
7400
8250
16950
D'
0.14
0.19
0.19
0.2
F
0.02

0.02
0.02
0.02
i'max
12%
17%
17%
18%
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 16
2.4.5. Tớnh bỏn kớnh ng cong thong thng
Thay i v i
SC
ng thi s dng cụng thc.

)i127(
V
R
SC
2



Bng 2.9: Bỏn kớnh thng s dng
i
sc
%

R(m)
=0.15
0.14
0.13
0.12
0.11
0.10
0.09
0.08
7%
128.88
134.98
141.73
149.19
157.49
166.74
177.17
188.97
6%
134.98
141.73
149.19
157.48
166.74
177.17
188.98
202.47
5%
141.73
149.19

157.48
166.74
177.17
188.98
202.47
218.05
4%
149.19
157.48
166.74
177.17
188.98
202.47
218.05
236.22
3%
157.49
166.74
177.17
188.98
202.47
218.05
236.22
257.70
2%
166.74
177.17
188.98
202.47
218.05

236.22
257.70
283.46

2.4.6. Tớnh bỏn kớnh ti thiu ng cong m bo tm nhỡn v ban ờm


1
.
min
.30 S
R
b


Trong ú :
S
1
: tm nhỡn 1 chiu, ta chn theo ng cp III, a hỡnh min Nỳi
TCVN4054-05: S1=75 m
: gúc m pha ốn ban ờm = 2
o


b.
min
30.75
1125( )
2
Rm


Khi R < 1125(m) thỡ khc phc bng cỏch chiu sỏng hoc lm bin bỏo
dựng sn phn quang cho lỏi xe bit.
2.4.6. Chiu di ti thiu ca ng cong chuyn tip v b trớ siờu cao
ng cong chuyn tip cú tỏc dng dn hng bỏnh xe chy vo ng
cong v cú tỏc dng hn ch s xut hin t ngt ca lc ly tõm khi xe chy
vo ng cong, ci thin iu kin xe chy vo ng cong.
a. ng cong chuyn tip
Xỏc nh theo cụng thc:
)(
47
3
m
RI
V
L
CT


Trong ú:
V: tc xe chy V = 60km/h
I: tng gia tc ly tõm trong ng cong chuyn tip, theo Liờn xụ c
I = 0,5m/s
2

Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 17

R: bỏn kớnh ng cong trũn c bn
b. Chiu di on vut ni siờu cao

ph
SC
SC
i
i.B
L

Trong ú: m rng phn xe chy = 0
B: l chiu rng mt ng B = 6 m
i
ph
: dc ph thờm mộp ngoi ly i
ph
= 0,5% ỏp dng cho ng vựng nỳi
cú V
tt
> 60 km/h
i
SC
: dc siờu cao thay i trong khong 0,02 - 0,07

Bng 2.10: Chiu di ng cong chuyn tip v on vut ni siờu cao

R
tt
(m)
125


150
150

175
175

200
200

250
250

300
400
i
sc

0.07
0.06
0.05
0.04
0.03
0.02
L
c.tip
(m)
73.53

61.3

61.3

52.5
52.5

45.9
45.9

36.8
36.8

30.6
22.98
L
c.tip chn
74
62
53
46
37
23

L
sc
(m)
84
72
60
48
36

24
L
tc
(m)
70
60
55
50
50
50
L
max
(m)
84
72
60
50
50
50

(Theo TCVN4054-05,
chiu di ng cong chuyn tip v chiu di on ni vut siu cao khng
c nh hn Ltc v vi ng cỳ tc thit k >60km/h th cn b tr
ng cong chuyn tip)
n gin, ng cong chuyn tip v on vut ni siờu cao b tr
trng nhau, do ú phi ly gi tr ln nht trong 2 on ú.
c. on thng chờm
on thng chờm gia 2 on ng cong nm ngc chiu theo TCVN
4054-05 phi m bo b tr cc on ng cong chuyn tip v on
ni siu cao.

L
max

2
21
LL


Tớnh on thng chờm (Bng 2.11)
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 18

R
tt
(m)
R
tt
(m)
125

150
150

175
175

200

200

250
250

300
400
125

150
84
80
75
70
70
70
150

175
80
75
65
60
60
60
175

200
75
65

60
55
55
55
200

250
70
60
55
50
50
50
250

300
70
60
55
50
50
50
400
70
60
55
50
50
50
2.4.7. m rng phn xe chy trờn ng cong nm E

Khi xe chy ng cong nm trc xe c nh luụn luụn hng tõm, cũn
bỏnh trc hp vi trc xe mt gúc nờn xe yờu cu khi chuyn ng trong
ng cong cn cú mt chiu rng ln hn ng thng.
Ta tớnh cho kh xe di nht trong thnh phn xe, dũng xe cú L
xe
: 12.0 (m)
ng cú 2 ln xe m rng E tớnh nh sau:
R
V1,0
R
L
E
2
A


Trong ú: L
A
: l khong cỏch t mi xe n trc sau cựng ca xe
R: bỏn kớnh ng cong nm
V: l vn tc tớnh toỏn
Theo quy nh trong TCVN 4054-05, khi bỏn kớnh ng cong nm
250m thỡ phi m rng phn xe chy, phn xe chy phi m rng theo quy nh
trong bng 3-8 (TK ụ tụ T1-T53).
( Bng 2.12)

Khong cỏch t
trc sau ca xe
n u mi xe
( m )

Bỏn kớnh ng cong nm, R (m)
250 200
200 150
150 100
5
0,4
0,6
0,8
8
0,6
0,7
0,9

2.4.8. Xỏc nh bỏn kớnh ti thiu ng cong ng
a. Bán kính đ-ờng cong đứng lồi tối thiểu
Bán kính tối thiểu đ-ợc tính với điều kiện đảm bảo tầm nhìn 1 chiều
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 19
1
2
1
d2
S
R

d
1

: chiều cao mắt ng-ời lái xe so với mặt đ-ờng, d
1
= 1,2m
S
1
: Tầm nhìn 1 chiều; S
1
=75m
2
lồi
min
75
R 2343.75(m)
2.1,2


b. Bán kính đ-ờng cong đứng lõm tối thiểu
Đ-ợc tính 2 điều kiện.
- Theo điều kiện giá trị v-ợt tải cho phép của lò xo nhíp xe và không gây
cảm giác khó chịu cho hành khác.

22
min
60
553.84( )
6,5 6,5
V
Rm
lõm


- Theo điều kiện đảm bảo tầm nhìn ban đêm

2
2
min
1
60
559.45( )
2( .sin ) 2(0,6 75.sin2 )
I
o

S
Rm
hS



lõm

Trong đó: h
đ
: chiều cao đèn pha h
đ
= 0,6m
: góc chắn của đèn pha = 2
o

(Ghi chú: hiện nay góc mở của đèn pha rất lớn => số liệu tính toán chỉ là tối
thiểu giới hạn cuối cùng)

Tớnh b rng ln xe
a. Tính bề rộng phần xe chạy B
Khi tính bề rộng phần xe chạy ta tính theo sơ đồ xếp xe nh- hình vẽ trong cả ba
tr-ờng hợp theo công thức sau:
B =
yx
2
cb



Trong đó:
b: chiều rộng phủ bì (m)
c: cự ly 2 bánh xe (m)
x: cự ly từ s-ờn thùng xe đến làn xe bên cạnh ng-ợc chiều
x = 0,5 + 0,005V
y: khoảng cách từ giữa vệt bánh xe đến mép phần xe chạy
y = 0,5 + 0,005V
V: tốc độ xe chạy với điều kiện bình th-ờng (km/h)
Tính toán đ-ợc tiến hành theo sơ đồ xếp xe cho 2 xe tải chạy ng-ợc chiều

Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 20

Xe tải có bề rộng phủ bì là 2,5m
b
1

= b
2
= 2,5m
c
1
= c
2
= 1,96m
Xe tải đạt tốc độ 60km/h
x = 0,5 + 0,005 . 60 = 0,8(m)
y = 0,5 + 0,005 . 60 = 0,8(m)
Vậy trong điều kiện bình th-ờng cố định xe ch-a chạy ( bề rộng tĩnh ) ta có:
b
1
= b
2
=
2,5 1,96
0,8 0,8 3.83
2
m



Vậy tr-ờng hợp này bề rộng phần xe chạy là:( bề rộng động )
B =b
1
+ b
2
= 3,83 x 2 = 7,66 (m)

Tính toán cho tr-ờng hợp xe con đi ng-ợc chiều xe tải
Xe con có chiều rộng phủ bì 1,8m
b
1
=1,8 m
c
1
=1,3 m
Xe tải có chiều rộng phủ bì 2,5m
b
2
=2,5m
c
2
=1,96m
Với xe con : B
1
= x+y+
21
2
bc
=0,8+0,8+
2,5 1,3
2

=3,5 (m)
Với xe tải : B
2
=x+y+b
2

=0,8+0,8+2,5= 3,83(m)
Vậy tr-ờng hợp này bề rộng phần xe chạy là:
B=B
1
+ B
2
= 3,5 + 3,83=3.883 (m)
Tính toán cho tr-ờng hợp xe con v-ợt xe tải 2 xe đi cùng chiều (với vận tốc
xe con Vc= Vxt+ 20)
Xe con có chiều rộng phủ bì 1,8m
b
1
=1,8 m
c
1
=1,3 m
Xe tải có chiều rộng phủ bì 2,5m
b
2
=2,5m
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 21
c
2
=1,96m
Với xe con : B
1

= x+y+
21
2
bc
=0,8+0,8+
2,5 1,3
2

=3,5 (m)
Với xe tải : B
2
=x+y+b
2
=0,8+0,8+2,5= 4,1(m)
Vậy tr-ờng hợp này bề rộng phần xe chạy là:
B=B
1
+ B
2
= 3,5 + 4,1=7,6 (m)
b. Bề rộng lề đ-ờng tối thiểu (B
lề
):
Theo TCVN 4054-05 với đ-ờng cấp III địa hình núi bề rộng lề đ-ờng là
2x1,5(m).
c. Bề rộng nền đ-ờng tối thiểu (B
n
)
Bề rộng nền đ-ờng = bề rộng phần xe chạy + bề rộng lề đ-ờng
B

nền
= ( 2 x 3) + ( 2 x 1,5 ) = 9(m)
Tớnh s ln xe cn thit
Số làn xe cần thiết theo TCVN 4054-05 đ-ợc tính theo công thức:

lth
Nz
N
.
gcd

lxe
n

Trong ú:
n
lxe
: l s ln xe yờu cu, c ly trũn theo qui trỡnh
N
gc

:
l lu lng xe thit k gi cao im c tớnh n gin theo cụng
thc sau:
N
gcđ
= (0,10 0,12) . N
tbnđ

(xe qđ/h)

Theo tính toán ở trên thì ở năm thứ 15:
N
tbnđ
=3079(xe con qđ/ngđ) => N
gcđ
=307,9 369.48 xe qđ/ngày đêm
lth
N
:Năng lực thông hành thực tế. Tr-ờng hợp không có dải phân cách và ô tô
chạy chung với xe thô sơ N
lth
= 1000(xe qđ/h)
Z là hệ số sử dụng năng lực thông hành đ-ợc lấy bằng 0,77 với đ-ờng đồi núi với vận
tốc Vtk =60 km/h đ-ờng cấp III
Vậy n
lxe
= 365/(0,77.1000) = 0,474 (làn)
Vậy ta chọn số làn xe n
lxe
=1
* Độ dốc ngang
Ta dự định làm mặt đ-ờng BTN, theo quy trình 4054-05 ta lấy độ dốc
ngang là 2%
Phần lề đ-ờng gia cố lấy chiều rộng 1,5m, dốc ngang 2%.
Phần lề đất (không gia cố) lấy chiều rộng 0,5m, dốc ngang 6%.

Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật xem phụ lục 1.2.1.
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621

Lớp: XD1201C
Trang: 22

Kt lun
Sau khi tính toán và đánh giá ta sẽ lấy kết quả của bảng tra theo tiêu
chuẩn (TCVN4054-2005) làm cơ sở để tính toán cho những phần tiếp theo.
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 23
Chng 3: NI DUNG THIT K TUYN TRấN BèNH
3.1. Vch phng ỏn tuyn trờn bỡnh
3.1.1 Ti liu thit k
- Bn a hỡnh t l 1:10000 cú H=5m
- on tuyn thit k nm gia 2 im A7- B7, thuc huyn Bc Quang, tnh H
Giang
- S húa bỡnh v a v t l 1:10000 thit k trờn Nova
3.1.2 Nguyờn tc thit k
Phi phự hp vi quy hoch phỏt trin vựng v a phng
Lm cu ni gia cỏc cm dõn c, cỏc trung tõm kinh t chớnh tr vn
hoỏ, cỏc khu du lch cú tim nng;
Cú kh nng kt ni mng giao thụng ng thu, ng b trong khu
vc;
m bo cỏc tiờu chun ca ng cp IV vựng i.
Tuyn ngn, n nh, ớt phi x lý cỏc cụng trỡnh phc tp;
Gim thiu chim dng t canh tỏc v di di nh ca, trỏnh n bự gii
to, gim thiu kinh phớ xõy dng;
3.1.3 i tuyn
Da vo dng a hỡnh ca tuyn A7- B7 ta nhn thy s phi s dng 2

kiu nh tuyn c bn l kiu gũ bú v kiu ng dn hng tuyn tin
hnh vch tuyn.
i vi on dc, ta i tuyn theo bc Compa.

1
.
tt
H
i





i
tt
= (i
max
- i
p
)= 7%-1%=6%
i
p
: l dc dc ph nõng siờu cao, vi V
tk
=60 km/h thỡ i
p
=1%

51

. 0.0083 8.3
0.06 10000
m mm






So sỏnh s b cỏc phng ỏn tuyn.
Bảng 3.1
Ch tiờu so sỏnh
Phng ỏn
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 24
I
II
Chiu di tuyn (m)
3819.7
4127.22
S ng cong nm
7
8
S ng cong cú R
min
0
0

S cụng trỡnh cng
5
6

3.2. Thit k tuyn
3.2.1. Cm cc chi tit trờn tuyn
- Cọc chi tiết phản ánh sự thay đổi địa hình, các cọc chi tiết đ-ợc đánh số từ
1 đến hết.
- Cọc tiếp đầu TĐ, tiếp cuối TC, đỉnh P của đ-ờng cong nằm.
- Cọc lý trình:
Cọc lý trình 100m là các cọc cách nhau 100m từ đ-ợc đánh số từ H1H9
trong 1 km;
Cọc lý trình 1000m (km) là các cọc cách nhau 1000 m đánh số từ km0 đến
hết tuyến.
Thit k ng cong trờn tuyn
TC

Đ


Cỏc yu t ca ng cong nm:
T=R.(tg/2)

180
R
R.K
0
rad

















2/Cos
2/Cos1
RR
2/Cos
R
P




D = 2T-K
Tr-ờng Đại học Dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa xây dung Ngành xây dung cầu đ-ờng
Svth: Phạm Thị H-ơng Mssv: 121621
Lớp: XD1201C
Trang: 25


Trong ú:
T: chiu di tip tuyn
P: phõn c
K: chiu di ng cong
R: bỏn kớnh ng cong

o
: gúc ngot
Thit k cỏc phng ỏn tuyn chn & cm cc cỏc phng ỏn xem bỡnh
thit k c s 2 tuyn.
Bng cm cong ph lc

×