Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
PHỊNG GD& ĐT ……….
Trêng ……
Mơn Tốn 3. Năm học 2020 – 2021
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên häc sinh: .................................................................. Lớp: 3B
GV coi bài kiểm tra
Điểm bài
kiểm tra
GV chấm bài kiểm tra
Nhận xét của GV chấm bài kiểm tra
...................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và làm bài tập.
Câu 1. Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 4
B. 24
C. 8
D. 40
Câu 2. 5m 6dm = … dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 5600
B. 56
C. 506
Câu 3. Giá trị biểu thức: 128 + 64: 8 là:
A. 24
B. 136
C. 146
D. 560
D. 163
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm và chiều dài 24 cm. Tính chu vi hình chữ
nhật đó.
A. 24
B. 64
C. 32
D. 50
Câu 5. Mẹ có 40 quả bưởi. Sau khi đã bán thì số bưởi giảm đi 4 lần. Hỏi mẹ còn lại bao
nhiêu quả bưởi?
A. 36 quả
B. 10 quả
C. 4 quả
D. 44 quả
Câu 6: Kết quả tính: 634 + 148 là:
A. 782
B. 772
C. 882
D. 783
Câu 7. Có 120 bạn chia đều thành 4 đội. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu bạn?
A. 16 bạn
B.30 bạn
C. 10 bạn
D. 12 bạn
Câu 8. Kết quả của phép nhân 189 x 5 là:
A. 945
B. 905
C. 505
D. 545
Câu 9. Tìm y, biết: 840 : y = 7
A. y = 12
B. y = 140
C. y = 56
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
D. y = 120
1
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 10: Mảnh vải đỏ dài 12 m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 5m. Hỏi cả hai mảnh
dài bao nhiêu mét?
A. 17m
B. 29m
C. 22m
D. 34 m
Câu 11. Số lớn nhất trong các số: 745; 754; 697; 679 là:
A. 745
B. 754
C. 697
D. 679
Câu 12. Tìm một số, biết rằng số đó giảm đi 4 lần thì được 5.
A. 20
B. 10
C. 11
D. 40
Câu 13. Một hình vng có chu vi là 5dm 6cm. Hỏi cạnh của hình vng dài bao nhiêu
xăng ti mét?
A. 14 cm
B. 41 cm
C. 28cm
Câu 14. Một quyển truyện dày 128 trang. Minh đã đọc được
đã đọc được bao nhiêu trang?
A. 32 trang
Câu 15.
A. 10
1
5
B. 124 trang
C. 132 trang
D. 224cm
1
4
số trang đó. Hỏi Minh
D. 96 trang
giờ = …. phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
B. 14
C. 12
D. 55
C. 960
D. 969
Câu 16. Số liền trước của 970 là:
A. 971
B. 971
Câu 17. Lớp 3A có 35 học sinh, lớp 3B có 29 học sinh. Số học sinh của2lớp xếp đều vào
8 hàng . Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 18. Bình có 18 viên bi, số bi của Dũng bằng nửa số bi của Bình, số bi của Dũng
kém số bi của An 3 viên. Hỏi 3 bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
2
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu hc tp min phớ
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
môn TON lớp 3
Phòng gD&ĐT ..
năm học 2020 - 2021
Câu
Đáp án
Điểm
1
A
0,5
2
B
0,5
3
B
0,5
4
B
0,5
5
B
0,5
6
A
0,5
7
B
0,5
8
A
0,5
9
D
0,5
10
B
0,5
11
B
0,5
12
A
0,5
13
A
0,5
14
A
0,5
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Tổng điểm
8,0
3
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
15
C
0,5
16
D
Bài giải
Tổng số học sinh của lớp 3A và lớp 3B là:
35 + 29 = 64 ( học sinh)
Mỗi hàng có số học sinh là:
64 : 8 = 8 ( học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
0,5
17
18
Bài giải
Số bi của Dũng là:
18: 2 = 9 (viên bi)
Số bi của An là:
9 + 3 = 12 (viên bi )
Số bi của 3 bạn là:
18 + 9 + 12 = 39 (viênbi)
Đáp sô: 39 viên bi
0,25
0,25
0,20
0,15
0,15
0,15
0,20
0,15
0,20
0,15
0,15
1,0
1,0
Lưu y: Câu 17, 18: câu lời giải đúng kết hợp phép tính đúng bản chất mới cho điểm; phép
tính kết quả sai cho ½ số điểm.
- Học sinh giải bằng cách khác đúng cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là một số nguyên, làm tròn 0,5 trở lên thành 1.
Tham khảo: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
4