Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 22
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1:(0,5 điểm) Chữ số 6 trong số 465 có giá trị là: (M1)
a. 6
Câu 2:(0,5 điểm)
b. 60
c. 65
d. 600
1
của 72 kg là: (M1)
8
a. 7 kg
b. 8 kg
c. 9 kg
d. 10 kg
Câu 3: (1 điểm) 12 giờ đêm hay còn gọi là: (M2)
a. 12 giờ
b. 24:00 hay được hiểu là 00:00 giờ
c. 12 giờ kém 00 phút
d. 00 phút.
Câu 4: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 10c m, chiều rộng 8 cm. Chu vi hình chữ
nhật là:
a. 36 cm
b. 80 cm
c. 18 cm
d.180 cm (M3)
Câu 5: (1 điểm) Hình bên có: (M2)
a. 4 hình vng, 5 hình tam giác
b. 5 hình vng, 6 hình tam giác
c. 7 hình vng, 8 hình tam giác
d. 9 hình vng, 7 hình tam giác
I. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : (M1)
560 - 51
138 x 7
624 : 6
818 : 9
Câu 7: (1 điểm): Số? (M2)
1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5hm = .......m ;
7m9cm= ..........cm ;
8 dam 15m = .......m ;
1000g = ..........k
Câu 8: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: (M3)
72 : 9 + 170 = . . . . . . . . . . . . . . . . .
120 - 30 x 4 =
Câu 9: (1,5 điểm): Một quyển truyện dày 350 trang, Hoa đã đọc được
1
số quyển truyện
5
đó . Hỏi Hoa cịn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện ? (M3)
Tóm tắt :
Giải
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
Câu 10:((0,5 điểm) (M4)
Tìm X:
X x 6 + 43 = 67
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Chữ số 6 trong số 465 có giá trị là:
b. 60
Câu 2:
(0, 5 điểm)
1
của 72 kg là: c. 9 kg (0, 5 điểm)
8
Câu 3: Đồng hồ chỉ :
(M1)
(1 điểm)
(M1)
(M2)
B. 24:00 hay được hiểu là 00:00 giờ
Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài 10c m, chiều rộng 8 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A . 36 cm
(1 điểm)
Câu 5: Hình bên có:
(M3)
(1 điểm)
(M2)
b. 5 hình vng, 6 hình tam giác
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Điền đúng kết quả vào mỗi phép tính được 0, 25 đ. (M2)
5hm = 500 m ;
7m9cm= 709 cm ;
8 dam 15m = 95 m ;
1000g = 1 kg
Câu 8: (1 điểm) Điền đúng kết quả vào mỗi phép tính được 0, 5 đ. (M3)
72 : 9 + 170 = 8 + 170
120 - 30 x 4 = 120 – 120
= 178
= 0
Câu 9: (1,5 điểm): (M3) Đúng mỗi phép tính : 0,5đ ; Đúng mỗi lời giải 0,25 đ
Đáp số: 280 trang
Câu 10: (0,5 điểm) Tìm X:
(M4)
X x 6 + 43 = 67
X x 6
= 67 – 43
X x 6
= 24
X
= 24 : 6
X
= 4
Tham khảo: />
3
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí