Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Bài ơn tập ở nhà mơn Tốn lớp 3
Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 1
Bài 1. (4 điểm)
a) Tính nhẩm:
4 x 7 =.......
6 x 8 =.......
64: 8 =.......
660 - 251
84 x 7
54 : 9 =.......
b) Đặt tính rồi tính:
407 + 382
97: 7
c) Tìm x:
x: 5 = 141
58 - 34 < x + 23 < 78: 3
Bài 2. (1,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Chồng gạch thứ nhất có 45 viên, chồng gạch thứ hai gấp 5 lần chồng gạch thứ nhất.
Vậy số viên gạch của chồng gạch thứ hai là:
A. 9
B. 40
C. 50
D. 225
b) Chu vi hình tứ giác ABCD (như hình vẽ
B
bên) là:
A. 15cm
B. 20cm
C. 8cm
D. 12cm
3cm
C
5cm
A
5cm
D
7cm
c) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 4m 6cm =....cm là:
A. 46
B. 406
C. 460
Bài 3. (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Giá trị biểu thức 56: 4 + 4 là 18
b) Giá trị biểu thức 96: 6 + 16 là 60
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
D. 10
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
c) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 19cm, chiều rộng 8cm là 152cm
Bài 4.(2 điểm) Một quyển sách có 92 trang, An đã tranh thủ đọc 5 ngày, mỗi ngày đọc
được 8 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang sách An chưa đọc?
Bài 5.(1 điểm) Hình bên gồm 3 hình vng giống
nhau, mỗi hình vng có chu vi là 16cm.
a) Cạnh của một hình vng bằng bao nhiêu cm?
b) Tính chu vi hình bên?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT
TOÁN 3
Bài 1. (2điểm) a) Làm đúng mỗi phần cho 0,25đ
b) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
c) Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ
Bài 2. (1,5 điểm) Mỗi phần khoanh đúng cho 0,5đ
a) D.
b) B
c) B
Bài 3. (1,5 điểm) Mỗi câu điền đúng cho 0,5 điểm
a) Đ. b) S.
c) S.
Bài 4 (2 điểm)
Tìm được số trang sách An đã đọc trong 5 ngày là: 8 x 5 = 40(trang) cho1điểm
Tìm được số sách cịn lại cho 0,75đ.
Đáp số cho 0,25 đ
Bài 5 (1 điểm)
a) Cạnh của hình vng là: 16: 4 = 4 (cm)
cho 0,5đ
b) Chu vi: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 32 (cm)
cho 0,5đ
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
hoặc: Nhận xét: Chu vi hìnhbên gồm 8 cạnh của hình vng
Vậy chu vi là: 4 x 8 = 32 (cm)
Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 2
Bài 1. (1 điểm) Tính nhẩm:
3 x 6 =.......
7 x 8 =.......
42: 7 =.......
48: 6 =.......
Bài 2. (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
48 + 36: 6
684: 3 x 2
Bài 3. (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Số liền trước 150 là:
A. 151
B. 140
C. 149
D. 160
C. 45
D. 4
b) Đồng hồ bên chỉ:
A. 4 giờ 40 phút
C. 8 giờ 20 phút
B. 4 giờ 8 phút
D. 8 giờ 4 phút
c) Chữ số 4 trong số 345 có giá trị là:
A. 400
B. 40
d) Kết quả của phép chia 67: 6 là:
A. 11.
đ) Biểu thức: 796 – x = 39.
A. 835
B. 11 dư 1.
C. 11 dư 2.
D. 11 dư 3.
x có giá trị là:
B. 767
C. 757
e) Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
D. 406
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
Bài 4. (2 điểm) Một quyển sách có 54 trang, chị Hoa đã đọc được
D. 8 lần
1
số trang của quyển
9
sách đó. Hỏi còn bao nhiêu trang sách nữa mà chị Hoa chưa đọc?
Bài 5. (1 điểm) Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ 2. Hỏi phải lấy ở túi thứ
nhất bao nhiêu kg gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở cả 2 túi bằng nhau?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
TOÁN 3 – CKI
*********************
Bài 1. (1điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,25đ
Bài 2. (3 điểm) Làm đúng mỗi phần cho 1,5đ (chia đều 2 bước tính)
Bài 3. (3 điểm) Mỗi phần khoanh đúng cho 0,5đ
a) C.
b) C
c) B
d) C
đ) C
e) C
Bài 4 (2 điểm)
Tìm được số trang sách đã đọc
cho 0,75điểm
(Câu trả lời 0,25đ ; phép tính đúng 0,25đ ; kết quả, đơn vị tính cho 0,25đ)
Tìm được số trang sách chưa đọc:
cho 1đ.
(Câu trả lời 0,25đ ; phép tính đúng 0,25đ ; kết quả, đơn vị tính cho 0,5đ)
Đáp số
cho 0,25 đ
Bài 5 (1điểm)
Bài giải
Số gạo ở túi thứ 2 là:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
0,25đ
18: 3 = 6 (kg)
Tổng số gạo ở cả 2 túi là:
0,25đ
18 + 6 = 24 (kg)
Số gạo ở mỗi túi khi 2 túi bằng nhau là:
0,25đ
24: 2 = 12 (kg)
Số gạo lấy ở túi thứ nhất chuyển sang túi thứ 2 là:
0,25đ
18 - 12 = 6 (kg)
Đáp số: 6 kg gạo
Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 3
Bài 1. (1 điểm) Tính nhẩm:
6 x 6 =.......
8 x 8 =.......
45: 9 =.......
56 : 8 =.......
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
116 x 3
309 x 5
84: 6
679: 7
Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
24 + 32: 8
378: 3 x 2
Bài 4. (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Số liền trước 180 là:
A. 181
B. 170
C. 179
b) Đồng hồ bên chỉ:
A. 5 giờ 40 phút
C. 5 giờ 20 phút
B. 8 giờ 50 phút
D. 8 giờ 25 phút
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
D. 190
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
c) Chữ số 8 trong số 789 có giá trị là:
A. 800
B. 80
C. 89
D. 8
d) Chu vi hình tam giác có số đo các cạnh đều bằng 6cm là:
A. 12cm
B. 18cm
đ) Biểu thức: 796 – x = 39.
A. 835
C. 24cm
D. 36cm
C. 757
D. 406
x có giá trị là:
B. 767
e) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài dài 7 cm, chiều rộng 5 cm là:
A. 2 cm
B. 12 cm
C. 24 cm
D. 35 cm
Bài 5.(3 điểm) Một trại chăn ni có 136 con gà, số vịt bằng
1
số gà. Hỏi trại chăn ni
4
đó có bao nhiêu con cả gà và vịt?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
TOÁN 3
Bài 1. (1điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,25đ
Bài 2.(2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
Bài 3. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ (chia đều 2 bước tính)
Bài 4. (3 điểm) Mỗi phần khoanh đúng cho 0,5đ
a) C.
b) D
c) B
d) B
đ) C
e) C
Bài 5 (3 điểm)
Tìm được số con vịt: 136: 4 = 34 (con)
cho1điểm
(Câu trả lời 0,25đ; phép tính đúng 0,25đ; Kết quả, đơn vị tính cho 0,5đ)
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Tìm được tổng số gà và vịt: 136 + 34 = 170 (con)
0,75đ.
(Câu trả lời 0,25đ; phép tính đúng 0,25đ; Kết quả, đơn vị tính cho 0,25đ)
Đáp số
cho 0,25 đ
Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 4
Bài 1. (1 điểm) Tính nhẩm:
18 x 5 =.......
17 x 5 =.......
42: 7 =.......
48: 6 =.......
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
124 x 3
305 x 6
132: 6
567: 7
Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
48 + 36: 6
684: 3 x 2
Bài 4. (3 điểm) Một cửa hàng có 6 hộp bút chì như nhau đựng tổ cộng 144 cây bút chì,
cửa hàng đã bán hết 4 hộp bút chì. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu cây bút chì?
Bài 5. (3 điểm) Hiện nay anh 12 tuổi, anh hơn em 4 tuổi.
a) Tính tổng của hai anh em hiện nay.
b) Tính tổng số tuổi của hai anh em sau 4 năm nữa.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
TOÁN 3
Bài 1. (1điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,25đ
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
124 x 3 = 372
305 x 6 = 1830
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Bài 3. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ (chia đều 2 bước tính)
48 + 36: 6 = 48 + 6 = 54
Bài 4: 3 điểm
Cửa hàng cịn lại số cây bút chì là: 144 - 96 = 48 cây bút chì.
Đề ơn tập ở nhà lớp 3 số 5
A. Trắc nghiệm
Câu 1: Xe thứ nhất chở 4560kg gạo, xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 678kg gạo. Hai
xe chở số gạo là:
A. 5238kg
B. 5916kg
C. 9798kg
D. 8442kg
C. 22
D. 16
Câu 2: Giá trị của biểu thức 24 : 3 × 2 + 6 là:
A. 10
B. 64
Câu 3: Giá trị của biểu thức 568 – (27 + 68) là:
A. 609
B. 473
C. 483
D. 509
B. TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
325 + 337
438 + 317
309 + 524
…………….
……………
…………..
…………….
…………….
……………
……………..
……………..
…………….
2. Đặt tính rồi tính:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
674 – 528
482 – 326
317 – 309
…………….
……………
…………..
…………….
…………….
……………
……………..
……………..
…………….
3. Điền số thích hợp vào ơ trống:
Số đã cho
49
42
56
35
70
Bớt đi 7 đơn vị
Giảm đi 7 lần
4. Tính?
a, 44hm x 3 =
72dm : 4 =
b) 8dam 5dm = ………dm + …..….dm = ………dm
c) 3hm 2dam 10m = ……….m + ………..m + ……….m = ……..m
Đáp án:
A. Trắc nghiệm
Câu 1. A.
Câu 2: C
Câu 3: B
II. Tự luận
1. 325 + 337 = 662
438 + 317 = 755
309 + 524 = 833
2. 674 – 528 = 146
482 – 326 = 156
317 – 309 = 8
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
63
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đề ơn tập ở nhà lớp 3 số 6
Mơn Tốn
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
319 + 655
32 + 868
92 + 808
…………….
……………
…………..
…………….
…………….
……………
……………..
……………..
…………….
304 x 3
193 x 4
108 x 8
…………….
……………
…………..
…………….
…………….
……………
……………..
……………..
…………….
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
Bài 3: Viết theo mẫu:
3125 = 3000 + 100 + 20 + 5
2004 =……………………………
3110=…………………………….
1804=……………………………
6400=……………………………
Bài 4:
Có 23 bạn nam và 25 bạn nữ đứng xếp
Giải:
thành 6 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có .......................................................................................
bao nhiêu bạn?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Bài 5:
Giải:
Cửa hàng có 8 thùng dầu, mỗi thùng
chứa 120 lít, người ta đã bán 385 lít dầu .......................................................................................
từ các thùng đó. Hỏi cửa hàng cịn lại
bao nhiêu lít dầu?
.......................................................................................
.......................................................................................
Đáp án:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
319 + 655 = 974
32 + 868 = 900
92 + 808 = 900
193 x 4 = 172
108 x 8 = 864
Bài 2:
304 x 3 = 912
Bài 4:
Đáp án: 8 bạn
Bài 5:
Đáp án: 575 lít
Tham khảo: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188