Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

bai on tap o nha trong thoi gian nghi dich mon tieng anh lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.31 KB, 8 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

ƠN TẬP NGHỈ DỊCH COVID-19 MƠN TIẾNG ANH LỚP 3
NĂM 2021 CĨ ĐÁP ÁN
I. Khoanh trịn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đú ng nhất
1. Hello, My ______ is Linda.
a. name
b. is
c. I am
2. What is ______ name?
a. name
b. my
c. your
3. Nó là một cây bút chì.
a. It's a pen.
b. It's a pencil.
c. It's a rubber.
4. How do you ______ your name?
a. what
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

b. is
c. spell
5. ______ this a library? - Yes, it is.
a. Is
b. who
c. What
II. Nối những từ tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ tiếng anh tươn ứng


với chúng ở cột B.
A

B

1) cây viết mực

a/ apple

2) quả táo

b/ pencil

3) cây viết chì

c/ pen

4) đồ chuốt viết chì

d/ School bag

5) cái cặp

e/ rubber

6) cây thước kẻ

f/ book

7) cục tẩy


g/ Pencil sharpener

8) quyển sách

h/ ruler

III. Sắp xếp các từ thành câu ho àn chỉnh.
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

1. fine./ Thank/ I/ you/ am.
=> _______________________________
2. do/ spell/ name/ how/ your/ you?
=> _______________________________
3. Mai/ am/ I/ .
=> _______________________________
4. are/ How/ you /?
=> _______________________________
IV. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
1. H_ w are yo _?
2. S _ t down, plea _e.
3. St _ _d up, please.
4. Go _ db _ e. See you l _ter.
5. _ pen the b _ ok.
6. C _ ose your boo _.
7. _ hat is h_ s name?
8. Ni_e to m_ et you, please.

9. H_ llo. I'm Lili.

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

10. I'm f_ ne, tha _ks.
V. Chọn đáp án đúng
1. a. My name is Hoa.
b. My names is Hoa.
2. a. It name is Quang Trung primary school.
b. Its name is Quang Trung primary school.
3. a. That is my friend new.
b. That is my new friend.
4. a. Who is she? - She is Mai.
b. Who she is? - She is Mai.
5. a. May I go out?
b. May I go in?
6. a. What is she name?
b. What is her name?
7. a. I'm fine, thank you.
b. I'm fine. Thanks you very much.
8. a. He is my friend, Nguyet.
b. She is my friend, Nguyet.

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí


9. a. Sit down ,please.
b. Stand down, please.
10. a. Nice to met you, Thanh.
b. Nice to see you, Thanh
VI. Đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau.
1______________________________________________________________________
My name is Huong.
2._____________________________________________________________________
It is Nguyen Du primary school.
3.______________________________________________________________________
Her name is Trang.
4.______________________________________________________________________
She is my mother.
5._____________________________________________________________________
No. My pencil is small.
VII. Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh.
1. name / Phuong / My / is.
_________________________________________________

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

2. is / Who / that/ ?
__________________________________________________
3. are / How / you?
__________________________________________________
4. come / May / I / in?

_________________________________________________
5. meet / you / Nice / to /.
__________________________________________________
ĐÁP ÁN
I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đú ng nhất
1 – a; 2 – c; 3 – b; 4 – c; 5 – a
II. Nối những từ tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ tiếng anh tươn ứng
với chúng ở cột B.
1 – c; 2 – a; 3 – b; 4 – g;
5 – d; 6 – h; 7 – e; 8 - f;
III. Sắp xếp các từ thành câu ho àn chỉnh.
1. I am fine. Thank you.
2. How do you spell your name?
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

3. I am Mai.
4. How are you?
IV. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
1 - How are you?
2 - Sit down, please.
3 - Stand up, please.
4 - Goodbye. See you later.
5 - Open your book.
6 - Close your book.
7 - What is his name?
8 - Nice to meet you, please
9 - Hello. I’m Lili.

10 - I’m fine, thanks.
V. Chọn đáp án đúng
1 - a; 2 - b; 3 - b; 4 - a; 5 - a; 6 - b; 7 - a; 8 - b; 9 - a; 10 - b
VI. Đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau.
1 - What is your name?
2 - What is your school’s name?

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

3 - What is her name?
4 - Who is she?
5 - Is your school big?
VII. Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh.
1 - My name is Phuong.
2 - Who is that?
3 - How are you?
4 - May I come in?
5 - Nice to meet you.
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 3 khác như:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 cả năm: />Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online: />
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8



×